Rivehaute
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°20′38″B 0°52′41″T / 43,344°B 0,878°T / 43.344; -0.878
Rivehaute | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Oloron-Sainte-Marie |
Tổng | Navarrenx |
Xã (thị) trưởng | Marcel Montegut (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 79–212 m (259–696 ft) (bình quân 110 m/360 ft) |
Diện tích đất1 | 8,41 km2 (3,25 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 274 (2006) |
- Mật độ | 33 /km2 (85 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64466/ 64190 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Rivehaute là một xã thuộc tỉnh Pyrénées-Atlantiques trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền tây nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết về tỉnh Pyrénées-Atlantiques, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |