Mirepeix
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°11′24″B 0°14′59″T / 43,19°B 0,249722222222°T / 43.19; -0.249722222222
Mirepeix | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Pau |
Tổng | Nay-Est |
Xã (thị) trưởng | Stéphane Virto (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 235–264 m (771–866 ft) (bình quân 262 m/860 ft) |
Diện tích đất1 | 3,29 km2 (1,27 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.100 (2006) |
- Mật độ | 334 /km2 (870 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64386/ 64800 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Mirepeix là một xã thuộc tỉnh Pyrénées-Atlantiques trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền tây nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết về tỉnh Pyrénées-Atlantiques, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |