Gabaston
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°21′39″B 0°12′26″T / 43,3608333333°B 0,207222222222°T / 43.3608333333; -0.207222222222
Gabaston | |
![]() | |
Town Hall of Gabaston | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Pau |
Tổng | Morlaàs |
Xã (thị) trưởng | Philippe Palengat (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 265–345 m (869–1.132 ft) (bình quân 288 m/945 ft) |
Diện tích đất1 | 12,73 km2 (4,92 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 605 (2006) |
- Mật độ | 48 /km2 (120 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64227/ 64160 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Gabaston là một commune tỉnh Pyrénées-Atlantiques, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine, tây nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết về tỉnh Pyrénées-Atlantiques, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |