Salles-Mongiscard
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°29′53″B 0°50′02″T / 43,498°B 0,834°T / 43.498; -0.834
Salles-Mongiscard | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Pau |
Tổng | Orthez |
Xã (thị) trưởng | André Dartigue-Peyrou (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 37–175 m (121–574 ft) (bình quân 60 m/200 ft) |
Diện tích đất1 | 5,84 km2 (2,25 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 312 (2006) |
- Mật độ | 53 /km2 (140 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64500/ 64300 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Salles-Mongiscard là một xã thuộc tỉnh Pyrénées-Atlantiques trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền tây nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết về tỉnh Pyrénées-Atlantiques, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |