Artem Dovbyk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Artem Dovbyk
Артем Довбик
Dovbyk đang thi đấu cho Dnipro năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Artem Oleksandrovych Dovbyk
Ngày sinh 21 tháng 6, 1997 (26 tuổi)
Nơi sinh Cherkasy, Ukraina
Chiều cao 1,89 m (6 ft 2+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Girona
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2014 Cherkaskyi Dnipro
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Cherkaskyi Dnipro 20 (7)
2015–2018 Dnipro 35 (18)
2016Zaria Bălți (mượn) 3 (0)
2018–2020 Midtjylland 18 (1)
2019–2020SønderjyskE (mượn) 18 (2)
2020–2023 Dnipro-1 71 (44)
2023– Girona 17 (11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-18 Ukraina 2 (0)
2016–2018 U-21 Ukraina 6 (1)
2021– Ukraina 25 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 12 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Artem Oleksandrovych Dovbyk (tiếng Ukraina: Артем Олександрович Довбик; sinh ngày 21 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ukraina hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ La Liga Gironađội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 16 tháng 3 năm 2024[1]
Club Season League National cup[a] Europe Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Cherkaskyi Dnipro 2014–15 Ukrainian Second League 20 7 1 0 21 7
Dnipro 2015–16 Ukrainian Premier League 0 0 1 0 0 0 1 0
2016–17 22 6 1 0 23 6
2017–18 Ukrainian Second League 13 12 0 0 13 12
Total 35 18 2 0 37 18
Zaria Bălți (loan) 2015–16 Moldovan National Division 3 0 1 0 4 0
Midtjylland 2017–18 Danish Superliga 10 1 2 0 0 0 12 1
2018–19 5 0 1 0 0 0 6 0
2019–20 3 0 0 0 1 0 4 0
Total 18 1 3 0 1 0 22 1
SønderjyskE (loan) 2019–20 Danish Superliga 18 2 3 0 21 2
Dnipro-1 2020–21 Ukrainian Premier League 24 6 3 4 27 10
2021–22 17 14 1 0 18 14
2022–23 30 24 9 5 39 29
Total 71 44 4 4 9 5 84 53
Girona 2023–24 La Liga 27 14 3 0 30 14
Career total 192 86 17 4 10 5 220 95

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[2]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Ukraina
2021 6 2
2022 8 4
2023 9 1
2024 2 1
Tổng cộng 25 8
Tính đến ngày 21 tháng 3 năm 2024.[2]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 29 tháng 6 năm 2021 Hampden Park, Glasgow, Scotland 3  Thụy Điển 2–1 2–1 (s.h.p.) UEFA Euro 2020
2 16 tháng 11 năm 2021 Sân vận động Bilino Polje, Zenica, Bosna và Hercegovina 6  Bosna và Hercegovina 2–0 2–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
3 1 tháng 6 năm 2022 Hampden Park, Glasgow, Scotland 7  Scotland 3–1 3–1
4 14 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Miejski ŁKS, Łódź, Ba Lan 11  Cộng hòa Ireland 1–1 1–1 UEFA Nations League 2022–23
5 24 tháng 9 năm 2022 Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia 13  Armenia 3–0 5–0
6 5–0
7 17 tháng 10 năm 2023 Sân vận động quốc gia, Ta' Qali, Malta 22  Malta 2–1 3–1 Vòng loại UEFA Euro 2024
8 21 tháng 3 năm 2024 Sân vận động Bilino Polje, Zenica, Bosna và Hercegovina 24  Bosna và Hercegovina 2–1 2–1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Artem Dovbyk tại Soccerway
  2. ^ a b “Dovbyk, Artem”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]