Bản mẫu:2022–23 Bundesliga table
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 6 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | |
3 | 1. FC Köln | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
3 | Borussia Mönchengladbach | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
5 | Union Berlin | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Mainz 05 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 | Lọt vào vòng play-off Europa Conference League |
7 | SC Freiburg | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 | |
8 | 1899 Hoffenheim | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
9 | FC Augsburg | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
10 | Werder Bremen | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 4 | 0 | 2 | |
11 | RB Leipzig | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | 2 | |
11 | VfB Stuttgart | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | 2 | |
13 | Schalke 04 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 1 | |
14 | Hertha BSC | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 1 | |
14 | VfL Wolfsburg | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 1 | |
16 | Eintracht Frankfurt | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 7 | −5 | 1 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | VfL Bochum | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 0 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | Bayer Leverkusen | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 14 tháng 8 năm 2022. Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
Tham khảo
- ^ “Ligaverband: Ligastatut” [League Association: League Regulations] (PDF). DFB.de. German Football Association. tr. 214. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.