Danh sách đĩa nhạc của Baekhyun
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách đĩa nhạc của Byun Baek-hyun)
Danh sách đĩa nhạc của Baekhyun | |
---|---|
Baekhyun biểu diễn vào tháng 2 năm 2020 | |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 6 |
Đĩa đơn quảng bá | 1 |
Bài hát nhạc phim | 4 |
Video âm nhạc | 6 |
Danh sách đĩa nhạc của ca sĩ Hàn Quốc Baekhyun bao gồm mini-album, 6 đĩa đơn, 1 đĩa đơn quảng bá và 2 bài hát nhạc phim. Trước khi ra mắt với tư cách ca sĩ solo, Baekhyun đã hợp tác với Suzy trong bài hát song ca "Dream". Bài hát nhanh chóng đứng đầu tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc thời gian thực tại Hàn Quốc[1] và đạt vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng đĩa đơn của Gaon. Anh cũng hợp tác với Soyou trong bài hát song ca Rain.[2] Bài hát đạt vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng nhạc số của Gaon. Baekhyun ra mắt với tư cách ca sĩ solo vào tháng 7 năm 2019 với mini-album đầu tay City Lights. Album đạt vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng album của Gaon và đã được chứng nhận 2x Bạch kim.
Mini-album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [3] |
Úc Dig. [4] |
Pháp Dig. [5] |
NB [6] |
NB Hot [7] |
PL [8] |
Anh Dig. [9] |
Mỹ Heat [10] |
Mỹ Indie [11] |
Mỹ World [12] | ||||
City Lights |
|
1 | 18 | 20 | 14 | 8 | 15 | 52 | 4 | 9 | 4 | ||
Delight |
|
1 | — | — | 6 | 6 | 23 | 11 | 13 | — | 5 | ||
Baekhyun |
|
— | — | — | 2 | — | — | — | — | — | — |
|
|
Bambi |
|
1 | — | — | 8 | — | — | 34 | — | — | 15 | ||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Với tư cách ca sĩ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [27] |
HQ Hot 100 [28] |
Mỹ World [29] | ||||
"Take You Home" (바래다줄게) | 2017 | 12 | — | 5 | Đĩa đơn không nằm trong album | |
"UN Village" | 2019 | 22 | 1 | 23 | — | City Lights |
"Candy" | 2020 | 4 | 16 | 16 | Delight | |
"Amusement Park" (놀이공원) | 44 | 78 | 10 |
|
Bambi | |
"Get You Alone" | 2021 | — | — | 14 | Baekhyun | |
"Bambi" | 14 | 36 | 10 | Bambi | ||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng. |
Hợp tác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [27] |
HQ Hot 100 [28] |
Mỹ World [29] | ||||
"Dream" (với Suzy) |
2016 | 1 | — | 3 | Dream | |
"The Day" (với K.Will) |
8 | 21 |
|
SM Station Season 1 | ||
"Rain" (비가와) (với Soyou) |
2017 | 2 | — |
|
Đĩa đơn không nằm trong album | |
"Young" (với Loco) |
2018 | 11 | 18 | 4 |
| |
"Runner" (với Changmo và Raiden) |
2021 | 124 | — | — | ||
"Doll" (인형) (với Doyoung) |
129 | — | — | Rewind: Blossom | ||
"Hurt" (với Seomoon Tak) |
TBA | Đĩa đơn không nằm trong album | ||||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng. |
Đĩa đơn quảng bá
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
HQ [37] | ||||
"Like Rain, Like Music" (비처럼 음악처럼) | 2015 | 40 |
|
2015 Gayo Daejun Limited Edition[39] |
Bài hát nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [40] |
HQ Hot 100 [41] |
Mỹ World [42] | ||||
"Beautiful" (두근거려) | 2015 | 7 | — | 10 | EXO Next Door OST | |
"For You" (너를 위해) (với Chen và Xiumin) |
2016 | 5 | 9 |
|
Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST | |
"My Love" (너를 사랑하고 있어) | 2020 | 15 | 13 | 20 | — | Dr. Romantic 2 OST |
"On the Road" (너에게 가는 이 길 위에서 (너.이.길)) | 76 | 45 | — | Hyena OST | ||
"Every Second" (나의 시간은) | 45 | 97 | — | Record of Youth OST | ||
"Happy" | 73 | — | — | Do You Like Brahms? OST | ||
"U" | 2021 | 86 | — | — | Doom at Your Service OST | |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng. |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất |
Album | ||
---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [46] |
HQ Hot 100 [47] | ||||
"Stay Up" (hợp tác với Beenzino) |
2019 | 89 | 2 | City Lights | |
"Betcha" | 102 | 3 | |||
"Ice Queen" | 114 | 4 | |||
"Diamond" | 117 | — | |||
"Psycho" | 125 | — | |||
"R U Ridin'?" | 2020 | 67 | 49 | Delight | |
"Bungee" | 43 | 36 | |||
"Underwater" | 62 | 52 | |||
"Poppin'" | 66 | 51 | |||
"Ghost" | 68 | 53 | |||
"Love Again" | 51 | 38 | |||
"Love Scene" | 2021 | 88 | — | Bambi | |
"Cry for Love" | 107 | — | |||
"All I Got" | 108 | — | |||
"Privacy" | 110 | — | |||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng. |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Bài hát | Năm | Đạo diễn |
---|---|---|
"Beautiful" | 2015 | Không biết |
"The Day We Met" (với nhiều nghệ sĩ) | ||
"One Dream One Korea" (với nhiều nghệ sĩ) | ||
"Dream" (với Suzy) | 2016 | |
"The Day" (với K.Will) | ||
"Rain" (với Soyou) | 2017 | |
"Take You Home" | ||
"Young" (với Loco) | 2018 | |
"UN Village" | 2019 | |
"Candy" | 2020 | |
Với tư cách khách mời | ||
"Twinkle" (Girls' Generation-TTS) | 2012 | Không biết |
"Dance with DOC" (remake; DJ Doc) | 2014 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Baekhyun and Suzy's 'Dream' slays real-time charts with an all-kill!”. allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ “소유X백현 역대급 듀엣송 '비가와'로 음원차트 공습하나” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
- ^ “City Lights – Week 28, 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “ARIA Australian Top 50 Digital Albums” (PDF). Australian Recording Industry Association. ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.
- ^ Charted EPs on France Digital Albums:
- “City Lights”. Top Albums Téléchargés. ngày 12 tháng 7 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ Charted EPs on Oricon Album Chart:
- “City Lights”. ngày 22 tháng 7 năm 2019.
- ^ Charted EPs on Billboard Japan:
- “City Lights”. ngày 22 tháng 7 năm 2019.
- ^ Charted EPs on Poland Official Album Chart:
- “City Lights”. ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Charted EPs on Official UK Album Download Chart:
- “City Lights”. ngày 12 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Baekhyun Chart History: Heatseekers Albums”. Billboard.
- “City Lights”. ngày 20 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Baekhyun Chart History: Independent Albums”. Billboard.
- “City Lights”. ngày 20 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Baekhyun Chart History: World Albums”. Billboard.
- “City Lights”. ngày 3 tháng 8 năm 2019.
- ^ Sales references for City Lights in South Korea:
- 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 4월 Album Chart [April 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
- 2020년 5월 Album Chart [May 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
- ^ “Cumulative Sales for City Lights in China”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
- ^ 週間 アルバムランキング [Weekly Album Ranking] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 7 năm 2019. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
- ^ “EXO's Chanyeol & Sehun Make Top 10 Debut on World, Heatseekers Albums Charts as EXO-SC”. Billboard. 1 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSouthKorAlbum
- ^ a b c “Chứng nhận album Hàn Quốc” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA).
- ^ Sales references for Delight:
- 2020년 7월 Album Chart [July 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
- 2020년 Album Chart [2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Cumulative Sales for Delight in China”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
- ^ Sales references for Delight in Japan:
- “2020年05月25日~2020年05月31日 オリコン週間 合算アルバムランキング”. ORICON NEWS. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
- “2020年06月01日~2020年06月07日 オリコン週間 合算アルバムランキング”. ORICON NEWS. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
- ^ “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” [Oricon Ranking Information Service 'You Big Tree' (as of 15/03/2021)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận Nhật Bản – Baekhyun – Baekhyun” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021. Chọn 2021年1月 ở menu thả xuống
- ^ 2021년 상반기 Album Chart [First Half of 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Cumulative Sales for Bambi in China”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
- ^ 週間 デジタルアルバムランキング [Weekly Digital Album Ranking] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 12 tháng 4 năm 2021. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2021.
- ^ a b “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- “Dream”. January 3–9, 2016.
- “The Day”. May 8–14, 2016.
- “Rain”. February 12–18, 2017.
- “Take You Home”. April 9–14, 2017.
- “Young”. September 2–9, 2018.
- “UN Village”. July 7–13, 2019.
- ^ a b “Baekhyun Chart History: K-Pop 100”. Billboard.
- “Young”. ngày 15 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- “UN Village”. ngày 13 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ a b “Baekhyun Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard.
- “Dream”. ngày 30 tháng 3 năm 2016.
- “The Day”. ngày 4 tháng 6 năm 2016.
- “Take You Home”. ngày 6 tháng 5 năm 2017.
- “Young”. ngày 15 tháng 9 năm 2018.
- “UN Village”. ngày 27 tháng 7 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của "Take You Home":
- “2017년 04월 Download Chart (see #18)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 18주차 Download Chart (see #54)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ a b Jeff Benjamin (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “EXO's Baekhyun Scores Highest Entry For a Solo K-Pop Act on the Artist 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Cumulative Sales for Amusement Park in China”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
- ^ Tổng doanh số của "Dream":
- 2016년 Download Chart [2016 Year-End Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của Dream:
- “2016 Yearly Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Gaon Download Chart - First hallf of 2016 (see #186)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của "Rain":
- “Sales of Year of 2017 - Gaon Download Chart”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- “Like Rain, Like Music”. ngày 27 tháng 12 năm 2015 – ngày 2 tháng 1 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
- “Like Rain, Like Music”. ngày 27 tháng 12 năm 2015 – ngày 2 tháng 1 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
- ^ “2016년 01주차 Download Chart (see #21)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ 2015 가요대전 Limited Edition
- “2015 가요대전 Limited Edition” (bằng tiếng Hàn). Melon. ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- “2015 가요대전 Limited Edition” (bằng tiếng Hàn). Naver Music. ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- “Beautiful”. April 19–25, 2015.
- “For You”. August 28 – ngày 3 tháng 9 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “My Love”. January 12–18, 2020.
- “On the Road”. March 1–7, 2020.
- ^ “Baekhyun Chart History: K-Pop 100”. Billboard.
- ^ “Baekhyun Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard.
- “Bautiful”. ngày 9 tháng 5 năm 2015.
- “For You”. ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "Beautiful":
- “Gaon Download Chart – April 2015 (see #34)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Mei 2015 (see #53)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ “EXO's Chanyeol & Sehun Make Top 10 Debut on World, Heatseekers Albums Charts as EXO-SC”. Billboard. ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của "For You":
- “Gaon Download Chart - August, 2016”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Gaon Download Chart - September, 2016”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Gaon Download Chart - October, 2016”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Gaon Download Chart - November, 2016”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ “City Lights songs”. July 7–13, 2019.
- ^ Charted songs on K-pop Hot 100:
- “City Lights songs”. ngày 13 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.