Bước tới nội dung

Danh sách điểm đến của Aeroméxico

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các điểm đến của hãng hàng không Aeroméxico.

Quốc gia Thành phố Sân bay Ghi chú Tham khảo
Argentina Buenos Aires Sân bay quốc tế Ministro Pistarini
Brazil Rio de Janeiro Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão Đã ngưng [1][2]
São Paulo Sân bay quốc tế São Paulo–Guarulhos
Canada Calgary Sân bay quốc tế Calgary Đã ngưng [3]
Montreal Sân bay quốc tế Montréal–Pierre Elliott Trudeau
Toronto Sân bay quốc tế Toronto Pearson [4]
Vancouver Sân bay quốc tế Vancouver [5]
Chile Santiago Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez
Trung Quốc Thượng Hải Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải Đã ngưng [6]
Colombia Bogotá Sân bay quốc tế El Dorado
Cali Sân bay quốc tế Alfonso Bonilla Aragón Đã ngưng [7][8]
Medellín Sân bay quốc tế José María Córdova [9]
Costa Rica San José Sân bay quốc tế Juan Santamaría
Cuba Havana Sân bay quốc tế José Martí
Cộng hòa Dominica Santo Domingo Sân bay quốc tế Las Américas [10]
Ecuador Quito Sân bay quốc tế Mariscal Sucre
Guayaquil Sân bay quốc tế José Joaquín de Olmedo Đã ngưng [11][12]
Pháp Paris Sân bay quốc tế Charles de Gaulle
Sân bay Orly Đã ngưng [13]
Đức Frankfurt Sân bay Frankfurt Đã ngưng [13]
Guatemala Thành phố Guatemala Sân bay quốc tế La Aurora
Ý Rome Sân bay Leonardo da Vinci–Fiumicino Đã ngưng [13]
Nhật Bản Tokyo Sân bay quốc tế Narita
Mexico Acapulco Sân bay quốc tế Acapulco
Aguascalientes Sân bay quốc tế Aguascalientes
Cancún Cancún International Airport
Chihuahua Sân bay quốc tế Chihuahua
Ciudad del Carmen Sân bay quốc tế Ciudad del Carmen
Ciudad Juárez Sân bay quốc tế Ciudad Juárez
Ciudad Victoria Sân bay quốc tế Ciudad Victoria Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Cozumel Sân bay quốc tế Cozumel Đã ngưng [14]
Cuernavaca Sân bay Cuernavaca Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Culiacán Sân bay quốc tế Culiacán
Guadalajara Sân bay quốc tế Guadalajara Đầu mối [15][16]
Guaymas Sân bay quốc tế Guaymas Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Hermosillo Sân bay quốc tế Hermosillo [15]
Huatulco Sân bay quốc tế Bahías de Huatulco
León Sân bay quốc tế Del Bajío
Loreto Sân bay quốc tế Loreto Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Mazatlán Sân bay quốc tế Mazatlán
Mérida Sân bay quốc tế Mérida
Mexicali Sân bay quốc tế Mexicali
Thành phố México Sân bay quốc tế Thành phố México Đầu mối [15]
Monterrey Sân bay quốc tế Monterrey Đầu mối [15]
Morelia Sân bay quốc tế Morelia
Nogales Nogales International Airport Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Oaxaca Sân bay quốc tế Oaxaca
Piedras Negras Sân bay quốc tế Piedras Negras Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Puerto Peñasco Sân bay quốc tế Mar de Cortés Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Puerto Vallarta Sân bay quốc tế Licenciado Gustavo Díaz Ordaz
Reynosa Sân bay quốc tế General Lucio Blanco
Saltillo Sân bay Saltillo Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
San José del Cabo Sân bay quốc tế Los Cabos
Tapachula Sân bay quốc tế Tapachula
Tijuana Sân bay quốc tế Tijuana
Toluca Sân bay quốc tế Toluca Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Torreón Sân bay quốc tế Torreón
Tuxtla Gutiérrez Sân bay quốc tế Tuxtla Gutiérrez
Veracruz Veracruz International Airport
Villahermosa Sân bay quốc tế Villahermosa
Hà Lan Amsterdam Sân bay Amsterdam Schiphol [17]
Nicaragua Managua Augusto C. Sandino International Airport
Panama Thành phố Panama Sân bay quốc tế Tocumen Đã ngưng [18]
Peru Lima Sân bay quốc tế Jorge Chávez
Hàn Quốc Seoul Sân bay quốc tế Incheon [19][20]
Tây Ban Nha Barcelona Sân bay quốc tế Barcelona [21]
Madrid Sân bay Barajas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland London Sân bay Heathrow
Hoa Kỳ Albuquerque Albuquerque International Sunport Đã ngưng [13]
Atlanta Sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta Đã ngưng [22]
Austin Sân bay quốc tế Austin-Bergstrom
Boston Sân bay quốc tế Logan Đã ngưng [23]
Brownsville Brownsville/South Padre Island International Airport Đã ngưng [24]
Chicago Sân bay quốc tế O'Hare
Dallas Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth
Denver Sân bay quốc tế Denver Theo mùa [25]
Detroit Sân bay quốc tế Detroit [26]
El Paso Sân bay quốc tế El Paso Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Fort Lauderdale Sân bay quốc tế Fort Lauderdale–Hollywood Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Fresno Fresno Yosemite International Airport
Houston Sân bay liên lục địa George Bush
Laredo Sân bay quốc tế Laredo Đã ngưng [13]
Las Vegas Sân bay quốc tế McCarran
Los Angeles Sân bay quốc tế Los Angeles
McAllen Sân bay quốc tế McAllen Miller Đã ngưng [13]
Miami Sân bay quốc tế Miami
Nashville Sân bay quốc tế Nashville Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
New Orleans Sân bay quốc tế Louis Armstrong New Orleans Đã ngưng [27]
New York City Sân bay quốc tế John F. Kennedy
Ontario Sân bay quốc tế Ontario Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Orlando Sân bay quốc tế Orlando
Phoenix Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor Đã ngưng [28]
Portland Sân bay quốc tế Portland Đã ngưng [23]
Sacramento Sân bay quốc tế Sacramento
Salt Lake City Sân bay quốc tế Thành phố Salt Lake Đã ngưng [29]
San Antonio San Antonio International Airport Đã ngưng [13]
San Diego Sân bay quốc tế San Diego Đã ngưng [13]
San Francisco Sân bay quốc tế San Francisco
San Jose Sân bay quốc tế San Jose Đã ngưng [23]
Seattle Sân bay quốc tế Seattle–Tacoma [30]
Tucson Sân bay quốc tế Tucson Đã ngưng [31]
Washington, D.C. Sân bay quốc tế Washington Dulles Đã ngưng [23]
Venezuela Caracas Sân bay quốc tế Simón Bolívar Đã ngưng [32]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “AeroMexico Announces New Service on the Mexico City - Rio de Janeiro Route”. PR Newswire. tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “AeroMexico Cancels Rio de Janeiro Service from late-June 2015”. Airlineroute.net. tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “AeroMexico resumes Calgary service in S19”. Routes Online. tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “AeroMexico Resumes Toronto Service from May 2015”. Airline Route. tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ “Aeromexico discontinues Shanghai service in mid-Dec 2019”. RoutesOnline. ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ https://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/283743/aeromexico-delays-cali-launch-to-june-2019/
  8. ^ “AeroMexico discontinues Cali service from Sep 2019”. Routesonline. ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “AeroMexico Adds Medellin Service from March 2015”. Airline Route. tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2014. 
  10. ^ “Flights to Santo Domingo, Dominican Republic”. Aeroméxico. tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  11. ^ “Aeroméxico announces two new destinations in South America” (bằng tiếng Tây Ban Nha). EnElAire. tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  12. ^ “AeroMexico discontinues Guayaquil service from Oct 2019”. Routesonline. ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  13. ^ a b c d e f g h “World airline directory–Aeromexico (Aerovias de Mexico)”. Flight International. 147 (4464): 48. 22–ngày 28 tháng 3 năm 1995. ISSN 0015-3710. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  14. ^ “AeroMexico to no longer serve Cozumel”. Rivera Maya News. tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  15. ^ a b c d “Aeromexico increases its connectivity to provide additional benefits to all of its clients” (Thông cáo báo chí). Aeroméxico. tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp) 
  16. ^ Airports, Aeromexico, truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018
  17. ^ “Aeromexico announces new route to Amsterdam”. Aviation tribune. ngày 17 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng]
  18. ^ “AeroMexico Adds Panama City Service from May 2015”. airlineroute.net. tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2014.
  19. ^ “Aeroméxico announces new flight to Seoul, Korea” (bằng tiếng Tây Ban Nha). EnElAire. tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017.
  20. ^ “Next destination: Seoul, Korea” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Aeroméxico. tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  21. ^ Liu, Jim (ngày 25 tháng 1 năm 2019). “AeroMexico schedules Barcelona service from mid-June 2019”. Routes Online.
  22. ^ Carvajales, Katena (tháng 7 năm 2012). “Aeromexico begins daily service”. Hartsfield-Jackson News. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2015. 
  23. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên AeroMexico ends 5 US routes in W18
  24. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  25. ^ “Aeroméxico brings direct flights from Denver to Monterrey, Mexico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Entravision. tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
  26. ^ “AeroMexico adds Mexico City – Detroit service from April 2017”. routesonline.com. tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  27. ^ “AeroMexico ends New Orleans route”. Routes Online. ngày 2 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020.
  28. ^ https://www.azcentral.com/story/nowdeparting/2014/09/02/aeromexico-ends-phoenix-flights/14973127/
  29. ^ “Aeroméxico Booking - Mexico City/Salt Lake City Round Trip” (Web). Aeroméxico. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
  30. ^ “Aeroméxico announces new flight to Seattle, WA, USA” (bằng tiếng Anh). Port of Seattle. tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017.
  31. ^ https://tucson.com/business/aeromexico-suspends-tucson-airport-s-only-international-flight/article_3eeb02e1-5805-5f6b-8d99-13eae2b8b2f6.html
  32. ^ “Flights to Caracas (CCS)”. Aeroméxico. tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.