Destiny Udogie
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Iyenoma Destiny Udogie[1] | ||
Ngày sinh | 28 tháng 11, 2002 | ||
Nơi sinh | Verona, Ý[2] | ||
Chiều cao | 1,87 m | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tottenham Hotspur | ||
Số áo | 38 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2017–2020 | Hellas Verona | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020–2022 | Hellas Verona | 6 | (0) |
2021–2022 | → Udinese (mượn) | 35 | (5) |
2022 | Udinese | 0 | (0) |
2022- | Tottenham Hotspur | 13 | (1) |
2022–2023 | → Udinese (mượn) | 33 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | U-16 Ý | 2 | (0) |
2018–2019 | U-17 Ý | 15 | (2) |
2019–2020 | U-18 Ý | 8 | (1) |
2019–2020 | U-19 Ý | 4 | (0) |
2023– | Ý | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 October 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 March 2024 |
Iyenoma Destiny Udogie (phát âm tiếng Ý: [ˈdɛs.tɪ.ni uˈdɔːɡi];[3] sinh ngày 28 tháng 11 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý chơi ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Premier League Tottenham Hotspur và Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý .
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2023/24 Premier League squad lists”. Premier League. 13 tháng 9 năm 2023. Truy cập 15 tháng Chín năm 2023.
- ^ Destiny Udogie tại WorldFootball.net
- ^ Destiny has said that his surname is pronounced 'ooh-doggy'. Gold, Alasdair (18 tháng 7 năm 2023). “Destiny Udogie explains Ange Postecoglou's plan for him and why he likes the new Tottenham boss”. football.london. Truy cập 19 tháng Bảy năm 2023.