Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 5
Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 5 Guys & Girls | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Giám khảo | Jang Yoon Ju Lee Hye Joo |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Onstyle |
Phát sóng | 16 tháng 8 – 1 tháng 11 năm 2014 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 4 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 5: Guy & Girls (hay Korea's Next Top Model, Mùa 5: Guy & Girls) là mùa thứ năm của Do-jeon Supermodel Korea mà trong đó, một số thí sinh tranh tài danh hiệu Korea's Next Top Model và một cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong ngành người mẫu. Mùa giải này bao gồm 16 thí sinh và lần đầu tiên, sẽ có các thí sinh nam tham gia vào cuộc thi.
Điểm đến quốc tế cho mùa này là Toronto dành cho top 6.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Hwang Gi Bbeum, 22 tuổi. Giải thưởng cho cô bao gồm:
- 1 hợp đồng người mẫu với ESteem Models
- Lên ảnh bìa và trang biên tập cho tạp chí W
- Trở thành gương mặt mới cho Tiffany & Co.
- Giải thưởng tiền mặt trị giá 100.000.000₩
Các thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]
(Độ tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
최지인 | Choi Jee In | 25 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 1 | 16 | ||
정소현 | Jung So Hyun | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 2 | 15 | ||
정동규 | Chung Dong Kyu | 18 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Tập 3 | 14 | ||
신재혁 | Shin Jae Hyuk | 20 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Daejeon | Tập 4 | 13 | |
한지안 | Han Ji An | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Seoul | Tập 5 | 12 | |
김승희 | Kim Seung Hee | 15 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | 11 | |||
김종훈 | Kim Jong Hoon | 22 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Seoul | Tập 6 | 10 | |
방태은 | Bahng Tae Eun | 23 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Tập 7 | 9–8 | ||
김예림 | Kim Ye Lim | 18 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Seoul | |||
최정진 | Choi Jeong Jin | 28 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Tập 8 | 7 | ||
정용수 | Jeong Yong Soo | 18 | 1,91 m (6 ft 3 in) | Tập 9 | 6 | ||
현지은 | Hyeon Ji Eun | 18 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 10 | 5–4 | ||
김민정 | Kim Min Jung | 16 | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||||
한승수 | Han Seung Soo | 18 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Seoul | Tập 12 | 3 | |
이철우 | Lee Cheol Woo | 22 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Gangwon | 2 | ||
황기쁨 | Hwang Gi Bbeum | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Seoul | 1 |
Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Tập | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | |||||||||||||
1 | Gi Bbeum | Gi Bbeum | Tae Eun | Seung Soo | Cheol Woo | Seung Soo Gi Bbeum |
Ji Eun | Seung Soo | Min Jung | Ji Eun | Cheol Woo | Gi Bbeum | |||||||||||
2 | Cheol Woo | Seung Soo | Seung Soo | Cheol Woo | Gi Bbeum | Gi Bbeum | Yong Soo | Cheol Woo | Seung Soo | Seung Soo | Cheol Woo | ||||||||||||
3 | Yong Soo | Min Jung | Gi Bbeum | Tae Eun | Tae Eun | Cheol Woo | Cheol Woo | Min Jung | Ji Eun | Min Jung | Gi Bbeum | Seung Soo | |||||||||||
4 | Min Jung | Jong Hoon | Cheol Woo | Ji Eun | Seung Soo | Jeong Jin | Seung Soo | Gi Bbeum | Seung Soo | Gi Bbeum | Ji Eun Min Jung |
||||||||||||
5 | Seung Soo | Tae Eun | Jeong Jin | Jae Hyuk | Min Jung | Yong Soo | Min Jung | Ji Eun | Gi Bbeum | Cheol Woo | |||||||||||||
6 | Tae Eun | Jeong Jin | Ji An | Ji An | Seung Hee | Ji Eun | Jeong Jin | Jeong Jin | Yong Soo | Yong Soo | |||||||||||||
7 | Ji Eun | Seung Hee | Ye Lim | Ye Lim | Ji Eun | Min Jung | Yong Soo | Cheol Woo | Jeong Jin | ||||||||||||||
8 | So Hyun | Cheol Woo | Jae Hyuk | Jeong Jin | Ye Lim | Jong Hoon | Tae Eun | Tae Eun Ye Lim |
|||||||||||||||
9 | Jee In | Yong Soo | Min Jung | Gi Bbeum | Yong Soo | Tae Eun | Ye Lim | ||||||||||||||||
10 | Jeong Jin | Ji Eun | Ji Eun | Min Jung | Jong Hoon | Ye Lim | Jong Hoon | ||||||||||||||||
11 | Seung Hee | Dong Kyu | Jong Hoon | Seung Hee | Jeong Jin | Seung Hee | |||||||||||||||||
12 | Jong Hoon | Jae Hyuk | Dong Kyu | Jong Hoon | Ji An | Ji An | |||||||||||||||||
13 | Jae Hyuk | Ye Lim | Seung Hee | Yong Soo | Jae Hyuk | ||||||||||||||||||
14 | Ji An | So Hyun | Yong Soo | Dong Kyu | |||||||||||||||||||
15 | Ye Lim | Ji An | So Hyun | ||||||||||||||||||||
16 | Dong Kyu | Jee In |
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh bị loại trước phòng đánh giá
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Trong tập 5, có hai buổi loại trừ riêng biệt. Lần đầu tiên diễn ra bên ngoài phòng đánh giá sau khi thử thách catwalk, nơi mà Ji An đã bị loại. Thứ hai là buổi loại trừ bình thường và nó đã diễn ra tại phòng đánh giá.
- Tập 7 & 10 có loại trừ kép với ba thí sinh rơi vào cuối bảng.
- Tập 11 là tập trình diễn thời trang và trò chuyện với các thí sinh mùa khác.
Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập 1: Ảnh mở đầu chương trình
- Tập 2: Vận động viên thể dục dụng cụ trên không dưới sự tác động của nước
- Tập 3: Video âm nhạc: How Do I Look? - Beenzino
- Tập 4: Cặp đôi lưỡng tính
- Tập 5: Tạo dáng với vải bay tung tóe và ảnh chân dung vẻ đẹp
- Tập 6: Tạo dáng trên cà kheo theo cặp
- Tập 7: Ngày tận thế của tương lai
- Tập 8: Tạo dáng cùng với những nhân vật từ hãng phim Dreamworks
- Tập 9: Tạo dáng với mặt nạ vũ hội ở bảo tàng Casa Loma
- Tập 10: Tạo dáng với đồ cao cấp trên du thuyền
- Tập 12: Khỏa thân trong bồn tắm cho Tiffany & Co.; Ảnh bìa tạp chí W