Caribbean's Next Top Model

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caribbean's Next Top Model
Định dạngTruyền hình thực tế
Sáng lậpTyra Banks
Dẫn chương trìnhWendy Fitzwilliam
Quốc giaCaribbean
Ngôn ngữTiếng Anh
Số mùa4
Số tập44
Sản xuất
Thời lượng60 phút (có quảng cáo)
Đơn vị sản xuấtStarfish Media Ltd
Trình chiếu
Kênh trình chiếuCaribVision (mùa 1)
Flow TV (mùa 2-4)
Phát sóng18 tháng 2 năm 2013 – 25 tháng 4 năm 2018
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Caribbean's Next Top Model - còn được gọi là CaribeNTM - là cuộc thi truyền hình thực tế được đặt tại Caribbean. Chương trình này có một nhóm các thí sinh tham vọng trẻ, từ khắp Caribê, cạnh tranh cho danh hiệu Caribbean's Next Top Model và có cơ hội bắt đầu sự nghiệp của họ trong sự nghiệp. Mỗi mùa được đặt trên một đất nước mới vì cuộc cạnh tranh tự nó đi qua vùng Caribê.

Các thí sinh bán kết từ khắp Caribê sẽ giảm xuống còn 11 tới 14 thí sinh chung cuộc và họ sẽ có một loạt các thử thách để trở thành người mẫu chuyên nghiệp.

CaribeNTM đã phát sóng trên 30 vùng lãnh thổ Caribe.

Giám khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Giám khảo Mùa
1
(2013)
2
(2015)
3
(2017)
4
(2018)
Wendy Fitzwilliam
Host
Pedro Virgil
Giám khảo
Richard Young
Giám khảo
Socrates McKinney
Giám khảo

Các mùa[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Phát sóng Quán quân Á quân Các thí sinh theo thứ tự bị loại Tổng số thí sinh Điểm đến quốc tế
1
 Trinidad và Tobago
18 tháng 2 năm 2013 Quần đảo Cayman
Treveen Stewart
Curaçao
Stephany Francisca
Rachel John (dừng cuộc thi), Semoy De Four, Ashley Anselm, Sheriza Ali, Kendra Beneby, Lisa Wallace, Sedia Jackman, Athaliah Samuel, Susan Chin & Trudy-Lee Collins 12 Hoa Kỳ
St. Augustine
2
 Barbados
19 tháng 10 năm 2015 Grenada
Kittisha Doyle
Puerto Rico
Linda Torres
Carol-Ann King & Raquel Wijnerman, Krissle Garcia, Mackella Moo-Young, Lia Ross, Yugge Farrell, Sydney Solomon, Ayana Whitehead, Nicoya Henry 11 Không có
3
 Grenada
30 tháng 1 năm 2017 Jamaica
Shamique Simms
Guyana
Nkechi Vaughn
Trinidad và Tobago
Samantha West
Altena Wilson & Nina Victor, Sashawna Flake, Zahada Harper, Iyepha Biggot, Chenise Cumberland, Lynah Bontiff, Tonisha Rock-Yaw, Tanisha Lalla, Nikita Maibaum, Lisa-Marie Faustin 14 Không có
4
 Jamaica
14 tháng 2 năm 2018 Trinidad và Tobago
Le-Shae Riley
Suriname
Daphne Veldkamp
Kerryne James, Vanessa John, Kristina Robinson & Saskia Lewin & Trevine Sellier, Chimay Ramos, Usha Thomas, Ingrid Suarez, Natalie Whittington, Gabriella Bernard 12 Không có

Thí sinh từ đất nước[sửa | sửa mã nguồn]

Các thí sinh Caribbean's Next Top Model theo quốc gia
Quốc gia/Lãnh thổ Mùa
1 2 3 4
Antigua và Barbuda Antigua and Barbuda Nicoya Henry
 Aruba Chimay Ramos
 Bahamas Kendra Beneby Kristina Robinson
 Barbados Sedia Jackman Carol-Ann King Tonisha Rock-Yaw
Dominica Dominica Lynah Bontiff
 Quần đảo Cayman Treveen Stewart Sydney Solomon
 Curaçao Stephany Francisca
Grenada Grenada Kittisha Doyle Nikita Maibaum
Zahada Harper
Kerryne James
Usha Thomas
Guadeloupe Guadeloupe Ashley Anselm
 Guyana Nkechi Vaughn
 Jamaica Lisa Wallace
Trudy-Lee Collins
Mackella Moo-Young Altena Wilson
Chenise Cumberland
Sashawna Flake
Shamique Simms
Saskia Lewin
 Panama Ingrid Suarez
Natalie Whittington
Puerto Rico Puerto Rico Linda-Meija Torres
Saint Lucia Saint Lucia Ayana Whitehead Lisa-Marie Faustin
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent Yugge Farrell
Sint Maarten Sint Maarten Nina Victor
 Suriname Raquel Wijnerman Daphne Veldkamp
Trinidad và Tobago Trinidad and Tobago Athaliah Samuel
Rachel John
Semoy De Four
Sheriza Ali
Susan Chin
Krissle Garcia
Lia Ross
Iyepha Biggot
Samantha West
Tanisha Lalla
Gabriella Bernard
Le-Shae Riley
Trevine Sellier
Vanessa John
  • In đậm là tên của quán quân trong mùa đó
  • In nghiêng là tên của á quân trong mùa đó