Football Conference 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mùa giải Football Conference 2014–15 là mùa giải bóng đá thứ 10 ở Conference bao gồm ba giải đấu và mùa thứ 35 trong toàn bộ hệ thống giải đấu. Giải đấu Conference có hai cấp độ bóng đá thuộc Hệ thống các giải bóng đá ở Anh. Giải Conference Premier thuộc cấp độ 5 còn Conference NorthConference South thuộc cấp độ 6.

Conference Premier[sửa | sửa mã nguồn]

Conference Premier
Mùa giải2014–15
Vô địchBarnet
Thăng hạngBarnet
Bristol Rovers
Xuống hạngAlfreton Town
Telford United
Dartford
Nuneaton Town
Số trận đấu552
Số bàn thắng1.486 (2,69 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiJohn Akinde (31 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Grimsby Town 7–0 Afreton Town
Bristol Rovers 7–0 Alfreton Town
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Chester 0–5 Barnet
Gateshead 1–6 Grimsby Town
Trận có nhiều bàn thắng nhấtNuneaton Town 4–4 Telford United
Forest Green Rovers 5–3 Southport
Chester 5–3 Nuneaton Town
Chuỗi thắng dài nhất6 games[1]
Torquay United
Chuỗi bất bại dài nhất20 trận đấu[1]
Bristol Rovers
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận đấu[1]
Telford United
Welling United
Chuỗi thua dài nhất8 trận đấu[1]
Welling United

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Barnet (C, P) 46 28 8 10 94 46 +48 92 Lên chơi ở Football League Two
2 Bristol Rovers (O, P) 46 25 16 5 73 34 +39 91 Dự vòng play-off Conference Premier[a]
3 Grimsby Town 46 25 11 10 74 40 +34 86
4 Eastleigh 46 24 10 12 87 61 +26 82
5 Forest Green Rovers[b] 46 22 16 8 80 54 +26 79
6 Macclesfield Town 46 21 15 10 60 46 +14 78
7 Woking 46 21 13 12 77 52 +25 76
8 Dover Athletic 46 19 11 16 69 58 +11 68
9 Halifax Town 46 17 15 14 60 54 +6 66
10 Gateshead 46 17 15 14 66 62 +4 66
11 Wrexham 46 17 15 14 56 52 +4 66
12 Chester 46 19 6 21 64 76 −12 63
13 Torquay United 46 16 13 17 64 60 +4 61
14 Braintree Town 46 18 5 23 56 57 −1 59
15 Lincoln City 46 16 10 20 62 71 −9 58
16 Kidderminster Harriers 46 15 12 19 51 60 −9 57
17 Altrincham 46 16 8 22 54 73 −19 56
18 Aldershot Town 46 14 11 21 51 61 −10 53
19 Southport 46 13 12 21 47 72 −25 51
20 Welling United 46 11 12 23 52 73 −21 45
21 Alfreton Town (R) 46 12 9 25 49 90 −41 45 Xuống chơi ở National League North/National League South
22 Dartford (R) 46 8 15 23 44 74 −30 39
23 Telford United[c] (R) 46 10 9 27 58 84 −26 36
24 Nuneaton Town[d] (R) 46 10 9 27 38 76 −38 36
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 17 tháng 5, 2015. Nguồn: Football Conference
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Bốn đội tranh suất lên Football League Two.
  2. ^ Forest Green bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Southport vào ngày 9 tháng 8, 2014.[2]
  3. ^ Telford bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Lincoln City vào ngày 11.4.2015.[3]
  4. ^ Nuneaton bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Welling United vào ngày 28.2.2015.[4]

Play-offs[sửa | sửa mã nguồn]

  Semifinals Final
                     
2  Bristol Rovers 1 2 3  
5  Forest Green Rovers 0 0 0  
    2  Bristol Rovers (a.e.t.) 1 (5)
  3  Grimsby Town 1 (3)
3  Grimsby Town 2 3 5
4  Eastleigh 1 0 1  

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team AFC Telford United Bản mẫu:Fb team Aldershot Town Bản mẫu:Fb team Alfreton Town Bản mẫu:Fb team Altrincham Bản mẫu:Fb team Barnet Bản mẫu:Fb team Braintree Town Bản mẫu:Fb team Bristol Rovers Bản mẫu:Fb team Chester Bản mẫu:Fb team Dartford Bản mẫu:Fb team Dover Athletic Bản mẫu:Fb team Eastleigh Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax Town Bản mẫu:Fb team Forest Green Rovers Bản mẫu:Fb team Gateshead GRI Bản mẫu:Fb team Kidderminster Harriers Bản mẫu:Fb team Lincoln City Bản mẫu:Fb team Macclesfield Town Bản mẫu:Fb team Nuneaton Town Bản mẫu:Fb team Southport Bản mẫu:Fb team Torquay United Bản mẫu:Fb team Welling United Bản mẫu:Fb team Woking Bản mẫu:Fb team Wrexham
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Telford United

0–2

0–1

2–1

2–2

1–3

0–1

1–2

2–3

1–4

3–4

0–1

0–1

0–1

1–1

1–1

1–0

2–3

0–0

3–3

4–3

1–2

1–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Aldershot Town

1–2

2–0

3–1

1–3

1–3

2–2

0–1

1–1

3–1

0–2

1–1

1–1

1–2

2–1

0–1

1–0

0–1

1–0

1–2

2–0

2–1

0–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Alfreton Town

3–2

2–3

1–1

1–1

0–2

0–0

1–1

0–0

2–3

3–2

0–2

2–2

1–2

0–2

2–0

0–0

1–5

1–0

4–2

4–2

2–2

1–3

2–3

Bản mẫu:Fb team Altrincham

1–2

1–0

0–1

1–3

1–0

2–1

4–1

2–1

2–2

3–3

0–0

2–2

0–1

1–1

2–1

1–2

1–0

0–1

2–0

2–1

0–4

0–3

1–4

Bản mẫu:Fb team Barnet

3–1

1–0

2–1

5–0

3–0

2–0

3–0

4–0

2–2

1–0

3–0

1–3

2–0

1–3

3–3

1–2

3–1

1–0

4–0

2–3

5–0

2–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Braintree Town

0–2

1–1

2–1

4–2

1–1

2–0

1–3

3–0

3–0

1–5

0–0

1–2

1–0

0–1

2–0

1–3

0–1

2–0

0–2

2–0

0–1

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Bristol Rovers

1–0

3–1

7–0

1–0

2–1

2–1

5–1

1–0

1–1

1–2

2–1

0–1

3–2

0–0

1–1

2–0

4–0

3–1

2–0

1–1

2–0

2–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Chester

2–0

1–0

2–1

0–2

0–5

2–3

2–2

1–2

3–1

0–1

0–3

1–4

1–0

2–2

1–0

4–0

1–0

5–3

2–0

0–2

1–1

2–3

2–1

Bản mẫu:Fb team Dartford

2–1

1–1

0–1

1–2

0–1

0–2

2–2

2–4

2–1

2–2

1–2

1–2

1–1

1–1

1–2

0–0

1–1

3–1

1–1

0–0

2–1

1–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Dover Athletic

1–0

3–0

1–0

2–1

0–3

1–0

1–1

2–0

6–1

2–1

0–1

0–0

1–0

0–1

0–1

1–2

0–1

5–0

2–2

2–2

4–0

2–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Eastleigh

3–3

1–0

3–1

0–2

1–2

1–0

1–1

3–2

2–0

0–1

4–1

2–2

2–2

0–1

2–1

4–0

4–0

2–1

2–1

1–2

3–1

2–2

2–2

Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax Town

5–0

1–0

2–0

1–3

1–1

1–0

2–2

0–2

0–0

3–2

0–2

1–0

2–2

1–1

2–0

3–2

2–2

2–0

3–1

0–2

3–0

1–3

2–2

Bản mẫu:Fb team Forest Green Rovers

3–0

1–3

2–0

1–1

1–2

1–1

1–1

2–1

2–1

0–0

1–1

2–0

1–1

2–1

2–3

3–3

3–1

1–0

5–3

2–1

4–1

2–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Gateshead

4–1

1–1

2–0

1–0

0–2

3–1

0–1

2–1

1–0

1–2

2–3

2–2

2–4

1–6

2–0

3–3

2–1

1–2

1–1

3–1

1–1

0–0

3–1

Grimsby Town

1–0

3–1

7–0

0–0

3–1

1–0

0–1

3–0

3–0

1–1

2–1

1–0

2–1

2–2

0–2

1–3

1–2

0–0

0–1

0–2

2–0

3–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Kidderminster Harriers

1–1

0–2

3–0

4–0

1–1

3–1

0–3

2–2

1–0

0–2

1–3

0–0

2–4

2–1

0–1

2–1

0–2

3–1

0–1

2–1

2–1

1–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

2–0

3–0

3–2

1–2

4–1

3–2

2–3

0–1

1–0

1–0

1–2

1–1

1–2

1–1

3–2

0–0

2–0

3–1

1–0

1–3

0–2

0–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Macclesfield Town

1–0

0–0

2–0

2–1

2–1

1–0

0–0

3–1

2–0

1–0

2–0

1–1

2–2

1–1

0–1

0–0

3–0

0–1

3–0

1–0

3–2

2–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Nuneaton Town

4–4

1–1

0–1

2–1

0–2

0–1

0–2

3–2

1–2

3–2

0–3

1–2

1–0

0–2

0–2

0–0

2–1

1–1

2–3

0–0

1–0

1–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Southport

0–3

1–3

0–2

2–1

0–2

0–2

0–1

0–0

2–0

2–2

1–2

1–0

0–1

0–1

2–2

1–0

3–3

1–1

0–0

2–1

1–0

2–5

0–1

Bản mẫu:Fb team Torquay United

0–1

1–1

1–1

2–0

1–2

1–5

1–2

0–1

1–1

2–0

2–0

2–1

3–3

2–2

2–3

2–1

1–0

1–1

4–0

0–0

3–0

1–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Welling United

1–1

3–1

2–3

0–1

1–2

2–1

0–0

1–3

2–2

0–2

1–2

2–1

1–1

1–1

0–2

3–0

2–0

0–0

4–1

0–1

0–0

1–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Woking

1–3

1–2

3–0

2–0

1–1

1–0

0–0

1–0

1–1

6–1

1–1

3–2

1–0

3–0

1–2

2–3

3–1

0–0

1–0

1–2

3–2

2–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Wrexham

0–4

3–1

4–0

2–3

1–0

3–0

0–0

1–0

1–3

1–1

3–0

0–0

0–0

0–3

0–1

1–0

1–1

2–2

1–0

0–0

0–0

2–1

1–2

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Telford United New Bucks Head 6,300
Bản mẫu:Fb team Aldershot Town EBB Stadium 7,100
Bản mẫu:Fb team Alfreton Town North Street 3,600
Bản mẫu:Fb team Altrincham Moss Lane 6,085
Bản mẫu:Fb team Barnet The Hive Stadium 5,100
Bản mẫu:Fb team Braintree Town Cressing Road 4,202
Bản mẫu:Fb team Bristol Rovers Memorial Stadium 12,011
Bản mẫu:Fb team Chester Deva Stadium 6,000
Bản mẫu:Fb team Dartford Princes Park 4,100
Bản mẫu:Fb team Dover Athletic Crabble Athletic Ground 6,500
Bản mẫu:Fb team Eastleigh Silverlake Stadium 5,200
Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax Town The Shay 14,061
Bản mẫu:Fb team Forest Green Rovers The New Lawn 5,147
Bản mẫu:Fb team Gateshead Gateshead International Stadium 10,000
Grimsby Town Blundell Park 9,546
Bản mẫu:Fb team Kidderminster Harriers Aggborough 6,238
Bản mẫu:Fb team Lincoln City Sincil Bank 10,120
Bản mẫu:Fb team Macclesfield Town Moss Rose 6,355
Bản mẫu:Fb team Nuneaton Town Liberty Way 4,314
Bản mẫu:Fb team Southport Haig Avenue 6,008
Bản mẫu:Fb team Torquay United Plainmoor 6,500
Bản mẫu:Fb team Welling United Park View Road 4,000
Bản mẫu:Fb team Woking Kingfield Stadium 6,036
Bản mẫu:Fb team Wrexham Racecourse Ground 10,771

Tốp ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 18 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị trí Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 John Akinde Barnet 31
2 Jon Parkin Forest Green Rovers 25
3 Scott Rendell Woking 24
4 James Constable Eastleigh 18
Tony Gray AFC Telford United
Damian Reeves Altrincham
Matty Taylor Bristol Rovers
8 Lenell John-Lewis Grimsby Town 16
Louis Moult Wrexham
10 Stefan Payne Dover Athletic 15
Brett Williams Aldershot Town

Vấn đề thăng và xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thăng hạng từ Conference North 2013–14

Thăng hạng từ Conference South 2013–14

Xuống hạng từ Football League Two 2013–14

Bị hủy thi đấu tại Conference National

Conference North[sửa | sửa mã nguồn]

Thăng hạng và xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thăng hạng từ Northern Premier League Premier Division 2013–14

Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division 2013–14

Xuống hạng từ Conference Premier 2013–14

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Barrow (C, P) 42 26 9 7 81 43 +38 87 Promotion to National League
2 Fylde 42 25 10 7 93 43 +50 85 Qualification to Conference North play-offs[a]
3 Boston United 42 20 12 10 75 51 +24 72
4 Chorley 42 20 11 11 76 55 +21 71
5 Guiseley (O, P) 42 20 10 12 68 49 +19 70
6 Oxford City 42 20 9 13 81 67 +14 69 Transferred to National League South
7 Tamworth 42 19 12 11 66 57 +9 69
8 Hednesford Town 42 17 10 15 63 50 +13 61
9 Worcester City 42 16 12 14 54 54 0 60
10 North Ferriby United 42 14 16 12 65 63 +2 58
11 Stockport County 42 16 9 17 56 59 −3 57
12 Solihull Moors 42 16 7 19 68 63 +5 55
13 Bradford Park Avenue 42 14 11 17 52 66 −14 53
14 Gloucester City 42 14 10 18 63 75 −12 52
15 Harrogate Town 42 14 10 18 50 62 −12 52
16 Lowestoft Town 42 12 15 15 54 66 −12 51
17 Gainsborough Trinity 42 14 8 20 59 67 −8 50
18 Brackley Town 42 13 8 21 39 62 −23 47
19 Stalybridge Celtic 42 12 9 21 54 70 −16 45
20 Colwyn Bay (R) 42 11 12 19 59 82 −23 45 Relegation to 2015–16 Level 7
21 Leamington (R) 42 10 10 22 59 74 −15 40
22 Hyde (R) 42 3 12 27 49 106 −57 21
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 4 năm 2015. Nguồn: Football Conference
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Goal difference; 3) Number of goals scored
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Four teams play for one spot and promotion to National League.

Play-offs[sửa | sửa mã nguồn]

  Semifinals Final
                     
2  Fylde 0 1 1  
5  Guiseley 1 2 3  
    4  Chorley 2
  5  Guiseley 3
3  Boston United 0 2 2 (4)
4  Chorley (a.e.t.) 0 2 2 (5)  

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team A.F.C. Fylde Bản mẫu:Fb team Barrow Bản mẫu:Fb team Boston United Bản mẫu:Fb team Brackley Town Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue Bản mẫu:Fb team Chorley Bản mẫu:Fb team Colwyn Bay Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity Bản mẫu:Fb team Gloucester City Bản mẫu:Fb team Guiseley Bản mẫu:Fb team Harrogate Town Bản mẫu:Fb team Hednesford Town Bản mẫu:Fb team Hyde Bản mẫu:Fb team Leamington Bản mẫu:Fb team Lowestoft Town Bản mẫu:Fb team North Ferriby United Bản mẫu:Fb team Oxford City Bản mẫu:Fb team Solihull Moors Bản mẫu:Fb team Stalybridge Celtic Bản mẫu:Fb team Stockport County Bản mẫu:Fb team Tamworth Bản mẫu:Fb team Worcester City
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Fylde

3–2

3–0

4–0

2–1

1–3

6–2

2–1

6–4

0–0

1–2

3–1

1–1

3–1

3–1

1–0

2–1

2–2

3–0

0–0

1–1

4–0

Bản mẫu:Fb team Barrow

1–2

1–0

3–1

0–0

4–0

3–1

3–1

5–0

1–0

1–1

2–1

3–1

2–1

2–0

4–1

2–2

1–3

1–0

1–0

4–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Boston United

3–1

2–1

1–1

5–0

0–0

5–0

2–1

2–0

5–1

5–2

0–2

3–1

0–0

5–3

0–1

2–7

1–2

1–1

1–1

2–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Brackley Town

0–2

1–0

0–1

2–1

0–1

1–1

3–2

1–0

0–3

1–0

1–0

1–0

2–1

2–3

1–1

0–5

0–1

1–0

0–1

0–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue

0–1

2–1

1–3

0–0

3–2

2–2

1–2

1–1

0–0

2–1

1–0

3–2

2–1

1–1

1–1

0–5

2–3

1–0

2–0

2–4

0–1

Bản mẫu:Fb team Chorley

2–2

0–0

1–2

2–1

2–1

0–0

4–1

1–2

1–0

4–0

2–0

3–2

2–2

2–2

1–0

1–1

0–0

2–0

3–0

6–0

3–3

Bản mẫu:Fb team Colwyn Bay

0–5

0–1

2–3

1–0

0–0

0–2

4–1

3–1

1–3

0–1

0–3

3–3

1–5

0–1

0–0

3–5

1–4

0–1

1–2

2–0

0–2

Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity

0–0

0–2

1–1

1–2

1–0

3–4

6–3

2–2

1–2

0–1

1–0

3–3

1–0

0–0

3–0

1–2

3–1

2–1

2–0

1–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Gloucester City

0–2

2–0

0–1

2–1

3–3

2–1

1–1

0–1

1–3

1–0

0–0

1–1

3–1

2–0

1–1

1–7

1–1

0–1

2–1

1–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Guiseley

3–1

2–3

2–0

3–1

1–2

2–1

1–1

1–3

1–4

4–2

0–2

2–0

1–0

2–0

2–3

4–0

3–0

0–2

3–0

2–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Harrogate Town

1–4

2–2

2–1

5–0

0–2

4–1

0–2

0–0

2–1

0–0

0–2

4–1

1–1

1–1

4–1

1–0

0–4

1–0

2–1

0–0

0–3

Bản mẫu:Fb team Hednesford Town

2–0

1–1

1–2

4–1

1–1

2–1

0–2

2–1

3–1

1–1

3–2

4–1

1–2

2–0

1–2

0–2

2–1

1–2

1–1

2–3

0–0

Bản mẫu:Fb team Hyde

1–1

4–4

1–3

1–2

1–3

3–3

2–4

1–2

2–4

0–0

1–1

0–1

2–2

5–1

1–0

0–1

1–0

2–4

1–1

2–2

0–3

Bản mẫu:Fb team Leamington

1–4

0–2

1–1

2–1

4–3

1–3

0–3

2–1

4–1

0–1

1–3

1–1

4–0

1–2

2–2

4–0

1–0

1–1

0–2

1–2

2–2

Bản mẫu:Fb team Lowestoft Town

1–0

2–3

1–1

0–1

3–2

3–1

1–1

2–0

0–3

0–0

0–0

2–2

3–0

1–1

1–2

2–1

2–0

1–1

2–2

3–2

1–1

Bản mẫu:Fb team North Ferriby United

1–1

2–2

2–0

1–1

0–0

3–4

2–4

2–1

2–2

4–4

1–0

0–2

3–0

3–1

1–2

4–3

1–3

2–0

1–1

0–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Oxford City

1–8

0–3

0–0

2–1

1–2

0–0

3–1

2–0

2–2

4–2

1–1

0–3

2–0

3–1

2–1

1–1

1–4

1–1

2–1

1–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Solihull Moors

0–1

3–4

1–4

1–0

4–1

3–1

0–0

2–0

0–2

0–1

0–1

1–1

3–0

2–0

3–3

2–4

2–3

1–2

2–2

0–2

1–4

Bản mẫu:Fb team Stalybridge Celtic

3–0

0–1

1–1

1–5

0–1

0–1

1–2

4–4

2–1

1–3

2–1

0–5

7–1

0–1

1–1

2–2

0–2

0–3

3–2

3–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Stockport County

0–0

0–1

3–2

2–1

3–1

0–2

1–1

1–3

5–3

0–3

2–1

3–0

2–0

4–2

3–0

0–1

1–2

1–0

4–3

0–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Tamworth

0–3

1–1

1–1

2–1

2–0

0–3

1–1

0–1

2–1

1–0

3–0

3–1

5–0

3–2

2–0

2–2

4–3

3–1

4–1

0–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Worcester City

0–4

0–2

1–1

1–1

0–1

2–0

3–5

2–0

1–2

1–1

2–0

2–2

4–1

2–1

2–1

2–1

1–0

1–4

2–2

2–0

1–1

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Fylde Kellamergh Park 3,180
Bản mẫu:Fb team Barrow Holker Street 5,000
Bản mẫu:Fb team Boston United York Street 6,643
Bản mẫu:Fb team Brackley Town St. James Park 3,500
Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue Horsfall Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Chorley The Chorley Group Victory Park Stadium 4,100
Bản mẫu:Fb team Colwyn Bay Llanelian Road 2,500
Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity The Northolme 4,304
Bản mẫu:Fb team Gloucester City Whaddon Road 7,066
Bản mẫu:Fb team Guiseley Nethermoor Park 3,000
Bản mẫu:Fb team Harrogate Town Wetherby Road 3,800
Bản mẫu:Fb team Hednesford Town Keys Park 6,500
Bản mẫu:Fb team Hyde Ewen Fields 4,250
Bản mẫu:Fb team Leamington New Windmill Ground 2,300
Bản mẫu:Fb team Lowestoft Town Crown Meadow 3,000
Bản mẫu:Fb team North Ferriby United Grange Lane 2,700
Bản mẫu:Fb team Oxford City Court Place Farm 2,000
Bản mẫu:Fb team Solihull Moors Damson Park 3,050
Bản mẫu:Fb team Stalybridge Celtic Bower Fold 6,500
Bản mẫu:Fb team Stockport County Edgeley Park 10,841
Bản mẫu:Fb team Tamworth The Lamb Ground 4,000
Bản mẫu:Fb team Worcester City Aggborough 6,302

Tốp ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị trí Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Omar Bogle Solihull Moors 29
2 Dayle Southwell Boston United 28
3 Daniel Rowe AFC Fylde 26
Adi Yussuf Oxford City
5 Adam Boyes Guiseley 23
Andy Cook Barrow
7 Ritchie Allen AFC Fylde 20
James Dean Chorley
9 Obi Anoruo Colwyn Bay 18
Tom Denton North Ferriby United

Conference South[sửa | sửa mã nguồn]

Xuống hạng và lên hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division 2013–14

Thăng hạng từ Southern League Premier Division 2013–14

Câu lạc bộ Salisbury City bị loại khỏi giải đấu.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Bromley (C, P) 40 23 8 9 79 46 +33 77 Promotion to National League
2 Boreham Wood (O, P) 40 23 6 11 79 44 +35 75 Qualification to Conference South play-offs[a]
3 Basingstoke Town 40 22 7 11 67 43 +24 73
4 Whitehawk 40 22 6 12 62 47 +15 72
5 Havant & Waterlooville 40 21 7 12 61 41 +20 70
6 Gosport Borough 40 19 10 11 63 40 +23 67
7 Concord Rangers 40 18 11 11 60 44 +16 65
8 Ebbsfleet United 40 17 9 14 60 41 +19 60
9 Hemel Hempstead Town 40 16 12 12 64 60 +4 60
10 Chelmsford City 40 17 5 18 65 71 −6 56
11 Eastbourne Borough 40 14 13 13 51 50 +1 55
12 Wealdstone 40 14 12 14 56 56 0 54
13 St Albans City 40 16 6 18 53 53 0 54
14 Bath City 40 15 8 17 59 57 +2 53
15 Sutton United 40 13 11 16 50 54 −4 50
16 Bishop's Stortford 40 12 10 18 55 69 −14 46
17 Weston-super-Mare 40 13 5 22 55 86 −31 44
18 Maidenhead United 40 10 13 17 54 70 −16 43
19 Hayes & Yeading United 40 11 9 20 39 58 −19 42
20 Farnborough (R) 40 8 6 26 42 101 −59 30 Relegation to 2015–16 Level 7
21 Staines Town (R) 40 7 4 29 39 82 −43 25
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 4 năm 2015. Nguồn: Football Conference
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Goal difference; 3) Number of goals scored
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Four teams play for one spot and promotion to National League.

Play-offs[sửa | sửa mã nguồn]

  Semifinals Final
                     
2  Boreham Wood 2 2 4  
5  Havant & Waterlooville 0 2 2  
    2  Boreham Wood (a.e.t.) 2
  4  Whitehawk 1
3  Basingstoke Town 1 0 1
4  Whitehawk 1 1 2  

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Basingstoke Town Bản mẫu:Fb team Bath City Bản mẫu:Fb team Bishop's Stortford Bản mẫu:Fb team Boreham Wood Bản mẫu:Fb team Bromley Bản mẫu:Fb team Chelmsford City Bản mẫu:Fb team Concord Rangers Bản mẫu:Fb team Eastbourne Borough Bản mẫu:Fb team Ebbsfleet United Bản mẫu:Fb team Farnborough Bản mẫu:Fb team Gosport Borough Bản mẫu:Fb team Havant & Waterlooville Bản mẫu:Fb team Hayes & Yeading United Bản mẫu:Fb team Hemel Hempstead Town Bản mẫu:Fb team Maidenhead United Bản mẫu:Fb team St Albans City Bản mẫu:Fb team Staines Town Bản mẫu:Fb team Sutton United Bản mẫu:Fb team Wealdstone Bản mẫu:Fb team Weston-super-Mare Bản mẫu:Fb team Whitehawk
Bản mẫu:Fb team Basingstoke Town

3–2

0–1

2–1

1–2

1–2

0–0

1–0

1–0

3–1

1–1

0–0

2–0

0–1

3–2

0–1

2–1

2–2

2–4

2–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Bath City

0–4

0–1

2–0

2–2

0–0

1–1

2–0

2–1

7–4

1–3

1–2

0–0

1–0

4–0

2–0

2–1

0–2

0–1

3–0

1–4

Bản mẫu:Fb team Bishop's Stortford

2–3

1–1

0–5

1–1

2–3

3–1

1–1

1–1

2–2

0–1

0–2

2–2

1–3

1–3

2–1

2–1

0–0

2–2

3–4

3–1

Bản mẫu:Fb team Boreham Wood

0–4

1–2

2–0

1–1

4–0

0–0

5–2

1–3

2–0

1–1

1–2

3–0

1–0

2–1

2–1

3–0

2–0

2–1

4–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Bromley

0–3

1–0

3–2

2–1

0–1

1–2

2–1

1–2

5–0

0–3

2–0

1–1

0–1

4–2

1–0

0–1

2–1

1–1

3–0

4–1

Bản mẫu:Fb team Chelmsford City

1–1

2–1

4–2

3–4

1–2

0–1

3–2

1–5

6–2

0–1

0–1

1–1

4–0

1–1

2–1

1–3

1–1

0–2

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Concord Rangers

2–3

3–0

3–3

1–1

1–4

2–1

1–3

1–0

7–0

0–0

3–2

0–1

0–1

2–2

3–1

1–0

0–0

4–2

2–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Eastbourne Borough

3–0

0–1

3–0

4–1

1–4

2–0

1–0

1–1

0–0

1–0

1–3

2–1

0–2

2–2

1–0

4–2

1–0

1–1

3–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Ebbsfleet United

1–5

0–0

4–0

1–1

0–1

0–2

2–0

0–0

3–0

0–3

1–0

1–2

2–2

1–0

4–1

3–2

3–0

0–0

0–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Farnborough

2–1

2–7

0–1

0–3

1–2

1–3

0–3

2–1

0–3

1–4

0–5

1–0

2–2

1–1

0–1

1–1

0–1

1–4

2–3

2–0

Bản mẫu:Fb team Gosport Borough

0–0

3–1

2–0

0–1

2–1

0–1

1–1

1–1

2–2

2–1

3–1

1–0

4–0

1–1

1–2

2–1

3–2

0–0

1–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Havant & Waterlooville

2–0

2–0

0–1

2–1

1–3

2–3

0–1

2–1

2–0

1–0

3–2

4–2

2–0

1–1

0–0

3–1

2–2

3–1

1–0

1–2

Bản mẫu:Fb team Hayes & Yeading United

0–1

2–0

2–1

0–3

1–2

2–1

3–1

0–1

0–2

2–0

2–3

0–1

2–4

1–1

0–3

0–0

1–1

2–1

1–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Hemel Hempstead Town

4–3

0–3

0–3

0–6

1–1

3–1

1–2

0–0

1–1

4–1

2–1

1–1

1–1

1–1

3–1

5–1

1–2

1–1

1–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Maidenhead United

0–3

1–1

1–3

0–1

4–4

2–0

1–2

0–0

0–4

0–1

1–2

0–2

2–0

0–2

1–1

2–0

2–1

1–4

6–2

0–2

Bản mẫu:Fb team St Albans City

1–1

1–0

2–1

0–2

2–2

0–2

2–0

3–0

1–0

2–3

2–1

1–0

0–1

1–1

4–1

0–0

2–4

1–3

2–0

2–3

Bản mẫu:Fb team Staines Town

0–3

1–1

1–0

2–1

0–6

3–5

0–2

0–1

0–2

1–2

2–1

1–2

2–3

0–4

1–2

2–3

0–1

1–2

0–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Sutton United

2–1

1–3

2–2

1–3

1–2

1–0

1–1

1–1

2–1

2–0

0–1

1–0

0–1

1–2

1–2

2–1

4–2

1–1

1–2

0–2

Bản mẫu:Fb team Wealdstone

0–1

1–2

1–4

0–1

0–4

4–2

1–0

1–1

0–1

1–2

3–0

2–2

2–0

2–2

1–1

0–3

1–0

1–1

1–3

0–2

Bản mẫu:Fb team Weston-super-Mare

1–2

4–2

0–1

1–4

0–1

3–1

1–2

2–2

3–2

4–3

0–5

2–1

2–2

1–6

0–2

0–2

1–2

3–2

1–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Whitehawk

0–1

2–1

1–0

3–0

2–1

5–1

1–1

2–0

1–0

1–1

1–0

0–0

2–0

3–1

3–4

2–1

1–2

0–2

0–1

2–1

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Locations of the Conference South 2014–15 teams (Greater London and environ clubs)
Đội Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Basingstoke Town The Camrose 6,000
Bản mẫu:Fb team Bath City Mayday Trust Park 8,840
Bản mẫu:Fb team Bishop's Stortford ProKit UK Stadium 4,525
Bản mẫu:Fb team Boreham Wood Meadow Park 4,502
Bản mẫu:Fb team Bromley Courage Stadium 6,000
Bản mẫu:Fb team Chelmsford City Melbourne Stadium 3,019
Bản mẫu:Fb team Concord Rangers Thames Road 1,500
Bản mẫu:Fb team Eastbourne Borough Priory Lane 4,134
Bản mẫu:Fb team Ebbsfleet United Stonebridge Road 5,011
Bản mẫu:Fb team Farnborough Paddy Power Park 4,000
Bản mẫu:Fb team Gosport Borough Privett Park 4,500
Bản mẫu:Fb team Havant & Waterlooville West Leigh Park 5,250
Hayes & Yeading United York Road 3,000
Bản mẫu:Fb team Hemel Hempstead Town Vauxhall Road 3,152
Bản mẫu:Fb team Maidenhead United York Road 3,000
Bản mẫu:Fb team St Albans City Clarence Park 4,500
Bản mẫu:Fb team Staines Town Wheatsheaf Park 3,009
Bản mẫu:Fb team Sutton United Borough Sports Ground 5,013
Bản mẫu:Fb team Wealdstone The Vale 2,640
Bản mẫu:Fb team Weston-super-Mare Woodspring Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Whitehawk The Enclosed Ground 2,000

Tốp ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị trí Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Justin Bennett Gosport Borough 24
2 Lee Angol Boreham Wood 23
3 Jordan Parkes Hemel Hempstead Town 20
David Tarpey Maidenhead United
5 Danny Mills Whitehawk 18
David Pratt Bath City
7 Jake Robinson Whitehawk 17
8 Moses Ademola Bromley 15
Michael Cheek Chelmsford City
Scott Donnelly Havant & Waterlooville
Matt Paterson Gosport Borough

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “English Conference 2014–15”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Forest Green deducted three points for fielding ineligible player”. BBC Sport. 26 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “Telford United: Relegated Conference club docked points”. BBC Sport. 13 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Nuneaton Town docked points for fielding ineligible player”. BBC Sport. 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m n o “The Official Football Conference League Website”. http://www.footballconference.co.uk/. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  6. ^ a b c “Football Conference Top Scorers”. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “topscorer” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  7. ^ Hereford expelled from Football Conference
  8. ^ Salisbury demoted down to Conference South

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]