Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (vòng loại bảng G)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng G - vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. 8 đội bóng châu Âu thi đấu trong hai năm 2006 và 2007, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết Euro 2008. Kết thúc vòng loại, hai đội Hà LanRomânia giành quyền tới ÁoThụy Sĩ.

   Đội giành quyền vào vòng chung kết.
Đội tuyển Điểm Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
 România 29 12 9 2 1 26 7 +19
 Hà Lan 26 12 8 2 2 15 5 +10
 Bulgaria 15 12 7 4 1 18 7 +11
 Belarus 13 12 4 1 7 17 23 -6
 Albania 11 12 2 5 5 12 18 -6
 Slovenia 11 12 3 2 7 9 16 -7
 Luxembourg 3 12 1 0 11 2 23 -21
  Albania Belarus Bulgaria Luxembourg Hà Lan România Slovenia
 Albania 2–4 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
 Belarus 2–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–3 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 4–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
 Bulgaria 0–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
 Luxembourg 0–3 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–3 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
 Hà Lan 2–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
 România 6–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–0 Lưu trữ 2008-06-02 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
 Slovenia 0–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine

Ghi chú về thứ tự bảng xếp hạng

  • Thự tự giữa Albania và Slovenia được tính dựa vào kết quả đối đầu trực tiếp giữa hai đội
    • Albania - 2 điểm (hòa 0-0 trên sân nhà, hòa 0-0 trên sân khách)
    • Phần Lan - 2 điểm (hòa 0-0 trên sân nhà, hòa 0-0 trên sân khách)

Ghi chú về hai đội giành quyền vào vòng chung kết:

  • România giành vé tới Áo và Thụy Sĩ sau trận thắng Luxembourg 2-0, 2 trận hòa Albania và Bulgaria 1-1 vào ngày 17 tháng 10 năm 2007, trở thành đội thứ 4 vượt qua vòng loại.
  • Hà Lan giành vé tới Áo và Thụy Sĩ sau trận thắng Luxembourg 1-0 vào ngày 17 tháng 11 năm 2007, trở thành đội thứ 9 vượt qua vòng loại.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm chia cặp bảng G được tiến hành tại một cuộc họp báo ở Amsterdam, Hà Lan vào ngày 16 tháng 2 năm 2006.


Belarus 2-2 Albania
Kalachev  2'
Romaschenko  24'
Chi tiết Skela  7' (ph.đ.)
Hasi  86'
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Tony Asumaa (Phần Lan)
România 2-2 Bulgaria
Roşu  40'
Marica  54'
Chi tiết M. Petrov  82'84'
Luxembourg 0-1 Hà Lan
Chi tiết Mathijsen  26'

Bulgaria 3-0 Slovenia
Bojinov  58'
M. Petrov  70'
Telkiyski  79'
Chi tiết
Albania 0-2 România
Report Dică  65'
Mutu  75' (ph.đ.)
Hà Lan 3-0 Belarus
van Persie  33'78'
Kuyt  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Howard Webb (Anh)

România 3-1 Belarus
Mutu  7'
Marica  10'
Goian  76'
Chi tiết Kornilenko  20'
Bulgaria 1-1 Hà Lan
M. Petrov  12' Chi tiết van Persie  62'
Slovenia 2-0 Luxembourg
Novakovič  30'
Koren  44'
Chi tiết
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Panicos Kailis (Síp)

Belarus 4-2 Slovenia
Kovba  18'
Kornilenko  52'60'
Korytko  85'
Chi tiết Cesar  19'
Lavrič  43'
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)
Luxembourg 0-1 Bulgaria
Chi tiết Tunchev  26'
Hà Lan 2-1 Albania
van Persie  15'
Beqaj  42' (l.n.)
Chi tiết Curri  67'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Luxembourg 1-2 Belarus
Sagramola  68' Chi tiết Kalachev  25'
Kutuzov  54'
Albania 0-0 Slovenia
Chi tiết
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Joseph Attard (Malta)
Hà Lan 0-0 România
Chi tiết
Khán giả: 49.000
Trọng tài: Marcus Merk (Đức)

Bulgaria 0-0 Albania
Chi tiết
România 3-0 Luxembourg
Mutu  26'
Contra  56'
Marica  90'
Chi tiết
Slovenia 0-1 Hà Lan
Chi tiết van Bronckhorst  86'
Khán giả: 9.500

Albania 2-0 Luxembourg
Kapllani  38'
Haxhi  57'
Chi tiết
Slovenia 1-2 România
Vršič  90+4' Chi tiết Tamaş  52'
Nicoliţă  69'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Stuart Dougal (Scotland)
Belarus 0-2 Bulgaria
Chi tiết Berbatov  28'46'

Bulgaria 2-1 Belarus
M. Petrov  10'
Yankov  40'
Chi tiết Vasilyuk  5' (ph.đ.)
Luxembourg 0-3 Albania
Chi tiết Skela  25'
Kapllani  36'72'
România 2-0 Slovenia
Mutu  40'
Contra  70'
Chi tiết

Luxembourg 0-3 Slovenia
Chi tiết Lavrič  7'47'
Novakovič  37'
Belarus 1-3 România
Romaschenko  20' Chi tiết Mutu  16'77' (ph.đ.)
Dică  42'
Hà Lan 2-0 Bulgaria
Sneijder  23'
van Nistelrooy  58'
Chi tiết
Khán giả: 50.000

Bulgaria 3-0 Luxembourg
Berbatov  27'28'
M. Petrov  54' (ph.đ.)
Chi tiết
Slovenia 1-0 Belarus
Lavrič  3' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Veaceslav Banari (Moldova)
Albania 0-1 Hà Lan
Chi tiết van Nistelrooy  90+1'
Khán giả: 19.600
Trọng tài: Mike Riley (Anh)

Belarus 0-1 Luxembourg
Chi tiết Leweck  90+5'
România 1-0 Hà Lan
Goian  71' Report
Slovenia 0-0 Albania
Chi tiết

Luxembourg 0-2 România
Chi tiết F. Petre  42'
Marica  61'
Hà Lan 2-0 Slovenia
Sneijder  14'
Huntelaar  88'
Report
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)
Albania 1-1 Bulgaria
Kishishev  32' (l.n.) Chi tiết Berbatov  87'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Fritz Stuchlik (Áo)

Bulgaria 1-0 România
Dimitrov  6' Chi tiết
Albania 2-4 Belarus
Bogdani  39'
Kapllani  43'
Chi tiết Romaschenko  28'63' (ph.đ.)
Kutuzov  45+1'54'
Hà Lan 1-0 Luxembourg
Koevermans  43' Chi tiết

România 6-1 Albania
Dică  22'71' (ph.đ.)
Tamaş  53'
Niculae  62'65'
Marica  69' (ph.đ.)
Chi tiết Kapllani  64'
Belarus 2-1 Hà Lan
Bulyha  49'
Korytko  65'
Chi tiết van der Vaart  88'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Philippe Kalt (Pháp)
Slovenia 0-2 Bulgaria
Chi tiết Georgiev  81'
Berbatov  84'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Mike Mullarkey (Anh)

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Quốc gia Bàn thắng
1 Adrian Mutu  România 6
Dimitar Berbatov  Bulgaria
Martin Petrov  Bulgaria
4 Edmond Kapllani  Albania 5
Ciprian Marica  România
6 Nicolae Dică  România 4
Klemen Lavrič  Slovenia
Maxim Romaschenko  Belarus
Robin van Persie  Hà Lan
10 Sergei Kornilenko  Belarus 3
Vitali Kutuzov  Belarus
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]