Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013
Vô địchBelarus Victoria Azarenka
Á quânTrung Quốc Lý Na
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–4, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2012 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2014 →

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 nội dung đơn nữ là giải Grand Slam quần vợt tổ chức tại thành phố Melbourne lần thứ 101. Tay vợt đương vô địch người Belarus Victoria Azarenka đã bảo vệ thành công danh hiệu vô địch của mình. Tay vợt á quân năm 2011 Lý Na đã xuất sắc vượt qua á quân 2012 Maria Sharapova (6–2 6–2) để giành quyền chơi trong trận chung kết nhưng cô thua Victoria Azarenka 4–6, 6–4, 6–3 ở trận chung kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Belarus Victoria Azarenka (Vô địch)
  2. Nga Maria Sharapova (Bán kết)
  3. Hoa Kỳ Serena Williams (Tứ kết)
  4. Ba Lan Agnieszka Radwańska (Tứ kết)
  5. Đức Angelique Kerber (Vòng bốn)
  6. Trung Quốc Lý Na (Chung kết)
  7. Ý Sara Errani (Vòng một)
  8. Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng hai)
  9. Úc Samantha Stosur (Vòng hai)
  10. Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng bốn)
  11. Pháp Marion Bartoli (Vòng ba)
  12. Nga Nadia Petrova (Vòng một)
  13. Serbia Ana Ivanović (Vòng bốn)
  14. Nga Maria Kirilenko (Vòng bốn)
  15. Slovakia Dominika Cibulková (Vòng hai)
  16. Ý Roberta Vinci (Vòng ba)
  17. Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng hai)
  18. Đức Julia Görges (Vòng bốn)
  19. Nga Ekaterina Makarova (Tứ kết)
  20. Bỉ Yanina Wickmayer (Vòng ba)
  21. Hoa Kỳ Varvara Lepchenko (Vòng hai)
  22. Serbia Jelena Janković (Vòng ba)
  23. Cộng hòa Séc Klára Zakopalová (Vòng hai)
  24. Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng một)
  25. Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng ba)
  26. Đài Bắc Trung Hoa Tạ Thục Vi (Vòng hai)
  27. România Sorana Cîrstea (Vòng ba)
  28. Kazakhstan Yaroslava Shvedova (Vòng một)
  29. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Bán kết)
  30. Áo Tamira Paszek (Vòng hai)
  31. Ba Lan Urszula Radwańska (Vòng một)
  32. Đức Mona Barthel (Vòng một)

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Viết tắt[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vượt qua vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn (vượt qua vòng loại do có vận động viên bỏ cuộc vào phút chót)
  • r = Bỏ cuộc

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Belarus Victoria Azarenka 7 6
  Nga Svetlana Kuznetsova 5 1
1 Belarus Victoria Azarenka 6 6
29 Hoa Kỳ Sloane Stephens 1 4
3 Hoa Kỳ Serena Williams 6 5 4
29 Hoa Kỳ Sloane Stephens 3 7 6
1 Belarus Victoria Azarenka 4 6 6
6 Trung Quốc Li Na 6 4 3
6 Trung Quốc Li Na 7 6
4 Ba Lan Agnieszka Radwańska 5 3
6 Trung Quốc Li Na 6 6
2 Nga Maria Sharapova 2 2
19 Nga Ekaterina Makarova 2 2
2 Nga Maria Sharapova 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Belarus V Azarenka 6 6  
  România M Niculescu 1 4   1 Belarus V Azarenka 6 6  
  Hy Lạp E Daniilidou 7 5 6   Hy Lạp E Daniilidou 1 0  
  Cộng hòa Séc Ka Plíšková 5 7 4 1 Belarus V Azarenka 6 4 6
Q Thái Lan L Kumkhum 77 6     Hoa Kỳ J Hampton 4 6 2
  Thụy Điển S Arvidsson 65 4   Q Thái Lan L Kumkhum 1 2  
  Hoa Kỳ J Hampton 6 6     Hoa Kỳ J Hampton 6 6  
31 Ba Lan U Radwańska 2 4   1 Belarus V Azarenka 6 6  
21 Hoa Kỳ V Lepchenko 6 6     Nga E Vesnina 1 1  
  Slovenia P Hercog 4 1   21 Hoa Kỳ V Lepchenko 4 2  
WC Pháp C Garcia 6 3 1   Nga E Vesnina 6 6  
  Nga E Vesnina 3 6 6   Nga E Vesnina 4 77 6
  Pháp M Johansson 4 2   16 Ý R Vinci 6 64 4
Q Uzbekistan A Amanmuradova 6 6   Q Uzbekistan A Amanmuradova 3 2  
  Tây Ban Nha S Soler Espinosa 3 5   16 Ý R Vinci 6 6  
16 Ý R Vinci 6 7  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Đan Mạch C Wozniacki 2 6 6
  Đức S Lisicki 6 3 3 10 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Cộng hòa Séc A Hlaváčková 1 2   Croatia D Vekić 1 4  
  Croatia D Vekić 6 6 10 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
Q Nga D Gavrilova 6 62 6 Q Ukraina L Tsurenko 4 3  
  Hoa Kỳ L Davis 3 77 4 Q Nga D Gavrilova 5 3  
Q Ukraina L Tsurenko 7 3 7 Q Ukraina L Tsurenko 7 6  
24 Nga A Pavlyuchenkova 5 6 5 10 Đan Mạch C Wozniacki 2 6 5
26 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 77 6     Nga S Kuznetsova 6 2 7
  Tây Ban Nha L Arruabarrena Vecino 65 2 26 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 2 1  
  Nga S Kuznetsova 6 6     Nga S Kuznetsova 6 6  
  Tây Ban Nha L Domínguez Lino 2 1     Nga S Kuznetsova 6 4 6
  Kazakhstan Y Putintseva 6 60 6   Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 6 3
  Hoa Kỳ C McHale 1 77 2   Kazakhstan Y Putintseva 6 65 2
  Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 6     Tây Ban Nha C Suárez Navarro 1 77 6
7 Ý S Errani 4 4  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  România E Gallovits-Hall 0 0   3 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Slovakia M Rybáriková 6 1 12   Tây Ban Nha G Muguruza 2 0  
  Tây Ban Nha G Muguruza 4 6 14 3 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Nhật Bản A Morita 6 6     Nhật Bản A Morita 1 3  
  Gruzia A Tatishvili 3 3     Nhật Bản A Morita 6 6  
  Đức A Beck 6 67 6   Đức A Beck 2 0  
28 Kazakhstan Y Shvedova 2 79 3 3 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
20 Bỉ Y Wickmayer 6 7   14 Nga M Kirilenko 2 0  
WC Úc J Gajdošová 1 5   20 Bỉ Y Wickmayer 710 7  
Q Hungary G Arn 2 2     Slovakia J Čepelová 68 5  
  Slovakia J Čepelová 6 6   20 Bỉ Y Wickmayer 64 3  
PR Canada R Marino 3 0   14 Nga M Kirilenko 77 6  
  Trung Quốc S Peng 6 6     Trung Quốc S Peng 5 2  
  Hoa Kỳ V King 4 2   14 Nga M Kirilenko 7 6  
14 Nga M Kirilenko 6 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Nga N Petrova 2 0
  Nhật Bản K Date-Krumm 6 6   Nhật Bản K Date-Krumm 6 7
  Israel S Pe'er 6 1 6   Israel S Pe'er 2 5
  Nga A Panova 4 6 3   Nhật Bản K Date-Krumm 2 63  
  Tây Ban Nha MT Torró Flor 6 4 3   Serbia B Jovanovski 6 77  
  Serbia B Jovanovski 2 6 6   Serbia B Jovanovski 7 7
  Croatia M Lučić-Baroni 64 4 17 Cộng hòa Séc L Šafářová 5 5
17 Cộng hòa Séc L Šafářová 77 6   Serbia B Jovanovski 1 6 5
29 Hoa Kỳ S Stephens 6 6 29 Hoa Kỳ S Stephens 6 3 7
  România S Halep 1 1 29 Hoa Kỳ S Stephens 6 6
  Pháp K Mladenovic 6 4 11   Pháp K Mladenovic 4 3
  Hungary T Babos 3 6 9 29 Hoa Kỳ S Stephens 7 6  
  Hoa Kỳ M Oudin 2 3   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 5 3  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 6 6   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 2 6 11
  Ý F Schiavone 4 6 2 8 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 3 9
8 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 2 6

Bottom half[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Trung Quốc N Li 6 6  
  Kazakhstan S Karatantcheva 1 3   6 Trung Quốc N Li 6 7  
  Pháp P Parmentier 6 3 2   Belarus O Govortsova 2 5  
  Belarus O Govortsova 2 6 6 6 Trung Quốc N Li 6 6  
  Cộng hòa Séc Kr Plíšková 6 6   27 România S Cîrstea 4 1  
WC Úc S Jones 3 2     Cộng hòa Séc Kr Plíšková 6 3 2
  Hoa Kỳ C Vandeweghe 4 2   27 România S Cîrstea 1 6 6
27 România S Cîrstea 6 6   6 Trung Quốc N Li 78 6  
18 Đức J Görges 7 2 6 18 Đức J Görges 66 1  
Q Nga V Dushevina 5 6 4 18 Đức J Görges 6 6  
  Thụy Sĩ R Oprandi 4 7 6   Thụy Sĩ R Oprandi 3 2  
  Bulgaria T Pironkova 6 5 2 18 Đức J Görges 6 1 7
WC Trung Quốc Y Zhang 1 6 4   Trung Quốc J Zheng 3 6 5
  Trung Quốc J Zheng 6 3 6   Trung Quốc J Zheng 6 1 7
  Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 63 3   9 Úc S Stosur 4 6 5
9 Úc S Stosur 77 6  

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Serbia A Ivanovic 6 6
  Hungary M Czink 2 1 13 Serbia A Ivanovic 7 1 6
Q Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 6 1 6 Q Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 5 6 4
  Slovakia D Hantuchová 1 6 1 13 Serbia A Ivanovic 7 6  
Q Bồ Đào Nha MJ Koehler 3 6 6 22 Serbia J Janković 5 3  
Q Ý K Knapp 6 3 3 Q Bồ Đào Nha MJ Koehler 6 65 2
  Thụy Điển J Larsson 2 2 22 Serbia J Janković 2 77 6
22 Serbia J Janković 6 6 13 Serbia A Ivanovic 2 4
32 Đức M Barthel 5 6 4 4 Ba Lan A Radwańska 6 6
  Kazakhstan K Pervak 7 2 6   Kazakhstan K Pervak 6 67 2
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 2 6 6   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 4 79 6
  România A Cadanțu 6 3 2   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 3 1  
  România I-C Begu 6 6 4 Ba Lan A Radwańska 6 6  
  Hà Lan A Rus 4 2   România I-C Begu 3 3  
WC Úc B Bobusic 5 0 4 Ba Lan A Radwańska 6 6  
4 Ba Lan A Radwańska 7 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Đức A Kerber 6 6
  Ukraina E Svitolina 2 4 5 Đức A Kerber 6 6  
  Cộng hòa Séc L Hradecká 6 710     Cộng hòa Séc L Hradecká 3 1  
  Hà Lan K Bertens 2 68   5 Đức A Kerber 6 7
  Úc C Dellacqua 4 60   WC Hoa Kỳ M Keys 2 5
WC Hoa Kỳ M Keys 6 77   WC Hoa Kỳ M Keys 6 6  
  Thụy Sĩ S Vögele 6 4 5 30 Áo T Paszek 2 1  
30 Áo T Paszek 4 6 7 5 Đức A Kerber 5 4  
19 Nga E Makarova 6 7   19 Nga E Makarova 7 6  
Q Bồ Đào Nha M Larcher de Brito 2 5   19 Nga E Makarova 6 6  
  Ý C Giorgi 2 3     Pháp S Foretz Gacon 3 3  
  Pháp S Foretz Gacon 6 6   19 Nga E Makarova 64 6 6
Q Serbia V Dolonc 5 7 8 11 Pháp M Bartoli 77 3 4
WC Úc O Rogowska 7 5 6 Q Serbia V Dolonc 5 0  
  Tây Ban Nha A Medina Garrigues 2 4   11 Pháp M Bartoli 7 6  
11 Pháp M Bartoli 6 6  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Slovakia D Cibulková 3 6 6
WC Úc A Barty 6 0 1 15 Slovakia D Cibulková 66 4  
  Luxembourg M Minella 64 1 Q Nga V Savinykh 78 6  
Q Nga V Savinykh 77 6 Q Nga V Savinykh 2 6 3
  Bỉ K Flipkens 6 6     Bỉ K Flipkens 6 4 6
  Nga N Bratchikova 4 3     Bỉ K Flipkens 6 6  
  Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 1 2   23 Cộng hòa Séc K Zakopalová 1 0  
23 Cộng hòa Séc K Zakopalová 6 6     Bỉ K Flipkens 1 0  
25 Hoa Kỳ V Williams 6 6   2 Nga M Sharapova 6 6  
  Kazakhstan G Voskoboeva 1 0   25 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Pháp A Cornet 7 63 10   Pháp A Cornet 3 3  
  New Zealand M Erakovic 5 77 8 25 Hoa Kỳ V Williams 1 3  
  Croatia P Martić 3 4   2 Nga M Sharapova 6 6  
  Nhật Bản M Doi 6 6     Nhật Bản M Doi 0 0  
  Nga O Puchkova 0 0 2 Nga M Sharapova 6 6  
2 Nga M Sharapova 6 6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]