Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
Tỷ số chung cuộc6–72, 7–63, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2012 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2014 →

Novak Djokovic là nhà đương kim vô địch hai năm liên tiếp và bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Andy Murray trong trận chung kết với tỉ số 6–72, 7–63, 6–3, 6–2. Tính cả chiến thắng năm 2013, Djokovic trở thành tay vợt nam đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở vô địch giải Úc mở rộng 3 lần liên tiếp và người thứ ba sau Roger FedererAndre Agassi giành tổng cộng bốn chức vô địch.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
  2. Thụy Sĩ Roger Federer (Bán kết)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Chung kết)
  4. Tây Ban Nha David Ferrer (Bán kết)
  5. Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Tứ kết)
  6. Argentina Juan Martín del Potro (Vòng ba)
  7. Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Tứ kết)
  8. Serbia Janko Tipsarevic (Vòng bốn, bỏ cuộc vì chấn thương gót chân)
  9. Pháp Richard Gasquet (Vòng bốn)
  10. Tây Ban Nha Nicolás Almagro (Tứ kết)
  11. Argentina Juan Mónaco (Vòng một)
  12. Croatia Marin Cilic (Vòng ba)
  13. Canada Milos Raonic (Vòng bốn)
  14. Pháp Gilles Simon (Vòng bốn)
  15. Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka (Vòng bốn)
  16. Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng bốn)
  17. Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng ba)
  18. Ukraina Alexandr Dolgopolov (Vòng một)
  19. Đức Tommy Haas (Vòng một)
  20. Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng ba)
  21. Ý Andreas Seppi (Vòng bốn)
  22. Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng ba)
  23. Nga Mikhail Youzhny (Vòng hai)
  24. Ba Lan Jerzy Janowicz (Vòng ba)
  25. Đức Florian Mayer (Vòng hai)
  26. Áo Jürgen Melzer (Vòng ba)
  27. Slovakia Martin Kližan (Vòng một)
  28. Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis (Vòng ba)
  29. Brasil Thomaz Bellucci (Vòng một)
  30. Tây Ban Nha Marcel Granollers (Vòng hai)
  31. Cộng hòa Séc Radek Štepánek (Vòng ba)
  32. Pháp Julien Benneteau (Vòng ba)

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Serbia Novak Djokovic 6 4 6 6
5 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 1 6 1 4
1 Serbia Novak Djokovic 6 6 6
4 Tây Ban Nha David Ferrer 2 2 1
4 Tây Ban Nha David Ferrer 4 4 7 77 6
10 Tây Ban Nha Nicolás Almagro 6 6 5 64 2
1 Serbia Novak Djokovic 62 77 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 77 63 3 2
Pháp Jérémy Chardy 4 1 2
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6 65 6 62 6
2 Thụy Sĩ Roger Federer 4 77 3 77 2
7 Pháp Jo-Wilfried Tsonga 64 6 64 6 3
2 Thụy Sĩ Roger Federer 77 4 77 3 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Serbia N Djokovic 6 6 7
Pháp P-H Mathieu 2 4 5 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Hoa Kỳ R Harrison 2 6 7 6 Hoa Kỳ R Harrison 1 2 3
Colombia S Giraldo 6 4 5 4 1 Serbia N Djokovic 6 6 7
Q Tây Ban Nha A Brugués-Davi 3 2 4 31 Cộng hòa Séc R Štepánek 4 3 5
Tây Ban Nha F López 6 6 6 Tây Ban Nha F López 2 2 4
Serbia V Troicki 7 6 3 3 5 31 Cộng hòa Séc R Štepánek 6 6 6
31 Cộng hòa Séc R Štepánek 5 4 6 6 7 1 Serbia N Djokovic 1 7 6 65 12
20 Hoa Kỳ S Querrey 62 6 6 6 15 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 5 4 77 10
Q Tây Ban Nha D Muñoz de la Nava 77 4 2 4 20 Hoa Kỳ S Querrey 62 1
Q Nga A Bogomolov Jr. 64 3 77 6 2 Hoa Kỳ B Baker 77 1r
Hoa Kỳ B Baker 77 6 60 3 6 20 Hoa Kỳ S Querrey 66 5 4
Đức T Kamke 6 6 6 15 Thụy Sĩ S Wawrinka 78 7 6
Ý F Cipolla 1 4 1 Đức T Kamke 3 64 0r
Q Đức C-M Stebe 2 4 3 15 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 77 0
15 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Argentina J Mónaco 63 1 1
Nga A Kuznetsov 77 6 6 Nga A Kuznetsov 1 5 4
Cộng hòa Nam Phi K Anderson 3 77 6 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 7 6
Ý P Lorenzi 6 63 3 4 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 4 6 4 77 6
Bỉ X Malisse 6 6 6 22 Tây Ban Nha F Verdasco 6 3 6 64 2
Tây Ban Nha P Andújar 3 1 2 Bỉ X Malisse 1 3 2
Bỉ D Goffin 3 6 6 3 4 22 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6
22 Tây Ban Nha F Verdasco 6 3 4 6 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 3 2 613
26 Áo J Melzer 6 6 6 5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 715
Kazakhstan M Kukushkin 1 1 2 26 Áo J Melzer 64 6 63 6 6
Ý F Fognini 0 6 4 6 1 Tây Ban Nha R Bautista-Agut 77 3 77 3 2
Tây Ban Nha R Bautista-Agut 6 2 6 3 6 26 Áo J Melzer 3 2 2
Q Đức J Reister 6 64 1 2 5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
Pháp G Rufin 4 77 6 6 Pháp G Rufin 2 2 4
Hoa Kỳ M Russell 3 5 3 5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 7 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
Bỉ O Rochus 3 4 2 4 Tây Ban Nha D Ferrer 6 7 4 6
Croatia I Karlovic 4 65 5 LL Hoa Kỳ T Smyczek 0 5 6 3
LL Hoa Kỳ T Smyczek 6 77 7 4 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
WC Úc J Millman 4 4 6 6 5 28 Cộng hòa Síp M Baghdatis 4 2 3
Nhật Bản T Ito 6 6 3 0 7 Nhật Bản T Ito 6 3 2 2
Tây Ban Nha A Ramos 77 64 4 6 3 28 Cộng hòa Síp M Baghdatis 3 6 6 6
28 Cộng hòa Síp M Baghdatis 60 77 6 3 6 4 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
23 Nga M Youzhny 4 60 6 77 6 16 Nhật Bản K Nishikori 2 1 4
Úc M Ebden 6 77 2 64 3 23 Nga M Youzhny 6 64 2 6 3
Nga E Donskoy 6 6 6 Nga E Donskoy 3 77 6 3 6
România A Ungur 4 4 2 Nga E Donskoy 63 2 3
Q Bỉ M Authom 6 65 64 2 16 Nhật Bản K Nishikori 77 6 6
Argentina C Berlocq 1 77 77 6 Argentina C Berlocq 64 4 1
România V Hanescu 77 3 1 3 16 Nhật Bản K Nishikori 77 6 6
16 Nhật Bản K Nishikori 65 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Tây Ban Nha N Almagro 7 64 6 66 6
Q Hoa Kỳ S Johnson 5 77 2 78 2 10 Tây Ban Nha N Almagro 6 6 6
Tây Ban Nha D Gimeno-Traver 64 6 6 4 6 Tây Ban Nha D Gimeno-Traver 4 1 2
Ba Lan L Kubot 77 4 0 6 4 10 Tây Ban Nha N Almagro 77 77 6
Đức B Phau 3 2 3 24 Ba Lan J Janowicz 63 64 1
PR Ấn Độ S Devvarman 6 6 6 PR Ấn Độ S Devvarman 712 6 1 0 5
Ý S Bolelli 5 4 3 24 Ba Lan J Janowicz 610 3 6 6 7
24 Ba Lan J Janowicz 7 6 6 10 Tây Ban Nha N Almagro 6 5
32 Pháp J Benneteau 6 6 6 8 Serbia J Tipsarevic 2 1r
Bulgaria G Dimitrov 4 2 4 32 Pháp J Benneteau 4 7 77 77
Pháp É Roger-Vasselin 6 65 2 7 11 Pháp É Roger-Vasselin 6 5 65 65
Q Bỉ R Bemelmans 3 77 6 5 9 32 Pháp J Benneteau 6 4 6 4 3
Slovakia L Lacko 6 6 77 8 Serbia J Tipsarevic 3 6 2 6 6
Luxembourg G Müller 2 4 63 Slovakia L Lacko 3 4 6 6 5
Úc L Hewitt 64 5 3 8 Serbia J Tipsarevic 6 6 3 4 7
8 Serbia J Tipsarevic 77 7 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Argentina JM del Potro 6 6 6
Q Pháp A Mannarino 1 2 2 6 Argentina JM del Potro 6 6 6
Slovenia A Bedene 6 3 5 61 Đức B Becker 2 4 2
Đức B Becker 4 6 7 77 6 Argentina JM del Potro 3 3 77 6 3
Pháp J Chardy 77 63 6 6 Pháp J Chardy 6 6 63 3 6
Q Tây Ban Nha A Menéndez 65 77 2 1 Pháp J Chardy 6 3 6 6
Slovenia G Žemlja 66 65 0r 30 Tây Ban Nha M Granollers 3 6 1 2
30 Tây Ban Nha M Granollers 78 77 1 Pháp J Chardy 5 6 6 6
21 Ý A Seppi 6 6 6 21 Ý A Seppi 7 3 2 2
Argentina H Zeballos 2 4 2 21 Ý A Seppi 77 5 63 77 6
Hà Lan I Sijsling 6 3 4 2 Uzbekistan D Istomin 64 7 77 63 2
Uzbekistan D Istomin 4 6 6 6 21 Ý A Seppi 62 6 2 6 6
Tây Ban Nha G García-López 4 4 6 2 12 Croatia M Cilic 77 3 6 4 2
Q Hoa Kỳ R Ram 6 6 3 6 Q Hoa Kỳ R Ram 5 2 4
Úc M Matosevic 4 5 2 12 Croatia M Cilic 7 6 6
12 Croatia M Cilic 6 7 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Pháp G Simon 2 6 6 6
Ý F Volandri 6 3 2 2 14 Pháp G Simon 2 6 77 6
PR Tây Ban Nha T Robredo 65 77 4 4 Canada J Levine 6 3 64 2
Canada J Levine 77 62 6 6 14 Pháp G Simon 6 6 4 1 8
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 6 6 4 6 Pháp G Monfils 4 4 6 6 6
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo 2 1 6 1 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 65 6 6 1 6
Pháp G Monfils 67 77 6 6 Pháp G Monfils 77 4 0 6 8
18 Ukraina A Dolgopolov 79 64 3 3 14 Pháp G Simon 3 1 3
25 Đức F Mayer 2 3 6 714 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6
WC Hoa Kỳ R Williams 6 6 2 612 1 25 Đức F Mayer 2 3 1
Q Litva R Berankis 6 77 7 Q Litva R Berankis 6 6 6
Ukraina S Stakhovsky 2 64 5 Q Litva R Berankis 3 4 5
Bồ Đào Nha J Sousa 6 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 7
WC Úc J-P Smith 4 1 3 Bồ Đào Nha J Sousa 2 2 4
Hà Lan R Haase 3 1 3 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Pháp J-W Tsonga 6 7 6
Pháp M Llodra 4 5 2 7 Pháp J-W Tsonga 6 77 6
Nhật Bản G Soeda 64 6 6 6 Nhật Bản G Soeda 3 61 3
WC Úc L Saville 77 3 2 2 7 Pháp J-W Tsonga 6 6 6
WC Úc J Duckworth 6 710 4 5 8 Slovenia B Kavcic 2 1 4
WC Úc B Mitchell 4 68 6 7 6 WC Úc J Duckworth 6 3 4 77 8
Slovenia B Kavcic 6 6 6 Slovenia B Kavcic 3 6 6 63 10
29 Brasil T Bellucci 3 1 3 7 Pháp J-W Tsonga 6 3 6 6
19 Đức T Haas 63 6 3 6 6 9 Pháp R Gasquet 4 6 3 2
Phần Lan J Nieminen 77 4 6 4 8 Phần Lan J Nieminen 3 77 3 77 1
Croatia I Dodig 7 4 6 6 Croatia I Dodig 6 64 6 64 6
WC Trung Quốc D Wu 5 6 3 3 Croatia I Dodig 6 3 62 0
WC Pháp J Ouanna 4 5 4 9 Pháp R Gasquet 4 6 77 6
Colombia A Falla 6 7 6 Colombia A Falla 3 2 2
Tây Ban Nha A Montañés 5 2 1 9 Pháp R Gasquet 6 6 6
9 Pháp R Gasquet 7 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Canada M Raonic 3 6 6 77
Cộng hòa Séc J Hájek 6 1 2 60 13 Canada M Raonic 77 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Baker 65 5 2 Cộng hòa Séc L Rosol 62 2 3
Cộng hòa Séc L Rosol 77 7 6 13 Canada M Raonic 77 6 6
Q Israel A Weintraub 77 7 6 17 Đức P Kohlschreiber 64 3 4
Argentina G Pella 62 5 2 Q Israel A Weintraub 2 64 4
Bỉ S Darcis 2 3 4 17 Đức P Kohlschreiber 6 77 6
17 Đức P Kohlschreiber 6 6 6 13 Canada M Raonic 4 64 2
27 Slovakia M Kližan 3 6 3 4 2 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6
Q Đức D Brands 6 3 6 6 Q Đức D Brands 77 5 63 68
Úc B Tomic 6 6 6 Úc B Tomic 64 7 77 710
Argentina L Mayer 3 2 3 Úc B Tomic 4 65 1
Q Israel D Sela 6 1 5 3 2 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6
Nga N Davydenko 3 6 7 6 Nga N Davydenko 3 4 4
Pháp B Paire 2 4 1 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP World Tour 2013