Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021
Vô địchBỉ Elise Mertens
Belarus Aryna Sabalenka
Á quânCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2020 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2022 →

Tímea BabosKristina Mladenovic là đương kim vô địch, nhưng không bảo vệ danh hiệu sau khi Mladenovic rút lui vì chấn thương.

Elise MertensAryna Sabalenka là nhà vô địch, đánh bại Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková trong trận chung kết, 6–2, 6–3. Với việc Hsieh Su-wei thua ở vòng 2 và giành chức vô địch, Mertens và Sabalenka chính thức lên vị trí số 1 thế giới ở nội dung đôi.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 2)
02.   Bỉ Elise Mertens / Belarus Aryna Sabalenka (Vô địch)
03.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Chung kết)
04.   Hoa Kỳ Nicole Melichar / Hà Lan Demi Schuurs (Bán kết)
05.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan (Vòng 1)
06.   Canada Gabriela Dabrowski / Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands (Vòng 2)
07.   Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara (Tứ kết)
08.   Trung Quốc Duan Yingying / Trung Quốc Zheng Saisai (Vòng 1)
09.   Chile Alexa Guarachi / Hoa Kỳ Desirae Krawczyk (Vòng 3)
10.   Úc Samantha Stosur / Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 1)
11.   Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Yang Zhaoxuan (Vòng 2)
12.   Hoa Kỳ Hayley Carter / Brasil Luisa Stefani (Vòng 3)
13.   Ukraina Lyudmyla Kichenok / Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
14.   Bỉ Kirsten Flipkens / Slovenia Andreja Klepač (Vòng 2)
15.   Nga Anna Blinkova / Nga Veronika Kudermetova (Vòng 1)
16.   Đức Laura Siegemund / Nga Vera Zvonareva (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Croatia Darija Jurak
Serbia Nina Stojanović
63 6 6
PR Serbia Aleksandra Krunić
Ý Martina Trevisan
77 3 2
Croatia Darija Jurak
Serbia Nina Stojanović
6 2 4
3 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
3 6 6
3 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
7 5 6
Canada Sharon Fichman
México Giuliana Olmos
5 7 2
3 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
2 3
2 Bỉ Elise Mertens
Belarus Aryna Sabalenka
6 6
Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
64 1
4 Hoa Kỳ Nicole Melichar
Hà Lan Demi Schuurs
77 6
4 Hoa Kỳ Nicole Melichar
Hà Lan Demi Schuurs
5 4
2 Bỉ Elise Mertens
Belarus Aryna Sabalenka
7 6
7 Nhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara
2 0
2 Bỉ Elise Mertens
Belarus Aryna Sabalenka
6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 5 6
WC Úc D Aiava
Úc A Sharma
4 7 4 1 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Cộng hòa Séc B Strýcová
65 6 5
Croatia D Jurak
Serbia N Stojanović
6 5 6 Croatia D Jurak
Serbia N Stojanović
77 3 7
România I-C Begu
Argentina N Podoroska
0 7 2 Croatia D Jurak
Serbia N Stojanović
1 7 6
Tây Ban Nha A Bolsova
Ý J Paolini
77 6 Tây Ban Nha A Bolsova
Ý J Paolini
6 5 3
Nga D Kasatkina
Estonia A Kontaveit
62 2 Tây Ban Nha A Bolsova
Ý J Paolini
77 3 7
Tây Ban Nha G García Pérez
Gruzia O Kalashnikova
5 4 14 Bỉ K Flipkens
Slovenia A Klepač
63 6 5
14 Bỉ K Flipkens
Slovenia A Klepač
7 6 Croatia D Jurak
Serbia N Stojanović
63 6 6
11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
6 2 6 PR Serbia A Krunić
Ý M Trevisan
77 3 2
Nga A Pavlyuchenkova
Latvia A Sevastova
3 6 3 11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
6 61 2
Nga A Kalinskaya
Slovakia V Kužmová
6 6 Nga A Kalinskaya
Slovakia V Kužmová
2 77 6
Kazakhstan Z Diyas
Kazakhstan Y Putintseva
4 2 Nga A Kalinskaya
Slovakia V Kužmová
4 3
Ukraina M Kostyuk
Belarus A Sasnovich
1 6 1 PR Serbia A Krunić
Ý M Trevisan
6 6
PR Đức M Barthel
Trung Quốc L Zhu
6 3 6 PR Đức M Barthel
Trung Quốc L Zhu
4 6 3
PR Serbia A Krunić
Ý M Trevisan
6 6 PR Serbia A Krunić
Ý M Trevisan
6 2 6
8 Trung Quốc Y Duan
Trung Quốc S Zheng
1 3

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
România A Bogdan
Thụy Điển R Peterson
3 1 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
WC Úc D Gavrilova
Úc E Perez
64 4 Tunisia O Jabeur
Hoa Kỳ C McHale
3 4
Tunisia O Jabeur
Hoa Kỳ C McHale
77 6 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
Hà Lan A Rus
Slovenia T Zidanšek
6 65 7 Hoa Kỳ B Pera
Hà Lan R van der Hoek
4 4
Hoa Kỳ A Riske
Úc A Tomljanović
1 77 5 Hà Lan A Rus
Slovenia T Zidanšek
4 4
Hoa Kỳ B Pera
Hà Lan R van der Hoek
3 6 7 Hoa Kỳ B Pera
Hà Lan R van der Hoek
6 6
15 Nga A Blinkova
Nga V Kudermetova
6 3 5 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
7 5 6
10 Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
4 6 2 Canada S Fichman
México G Olmos
5 7 2
Canada LA Fernandez
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 3 6 Canada LA Fernandez
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
7 6
WC Úc O Gadecki
Úc B Woolcock
6 6 WC Úc O Gadecki
Úc B Woolcock
5 2
România M Buzărnescu
Ấn Độ A Raina
3 0 Canada LA Fernandez
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
3 2
Nga E Alexandrova
Nga Y Sizikova
3 3 Canada S Fichman
México G Olmos
6 6
Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
6 6 Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
5 3
Canada S Fichman
México G Olmos
1 77 6 Canada S Fichman
México G Olmos
7 6
5 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 61 2

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Canada G Dabrowski
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
6 6
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Hoa Kỳ K Christian
2 3 6 Canada G Dabrowski
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
1 2
Hoa Kỳ C Dolehide
Hoa Kỳ S Rogers
3 4 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
6 6
Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
6 6 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
7 6
WC România S Halep
Úc C Kempenaers-Pocz
4 5 9 Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
5 3
Úc Ar Rodionova
Úc S Sanders
6 7 Úc Ar Rodionova
Úc S Sanders
1 7 5
Thụy Sĩ B Bencic
Hoa Kỳ S Kenin
3 6 65 9 Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
6 5 7
9 Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
6 2 710 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
64 1
13 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
77 6 4 Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
77 6
Nhật Bản M Ninomiya
Hoa Kỳ S Santamaria
62 4 13 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
6 1 6
România A Mitu
România R Olaru
3 6 6 România A Mitu
România R Olaru
1 6 1
România M Niculescu
România PM Țig
6 3 3 13 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
2 4
PR Belarus V Lapko
Cộng hòa Séc M Vondroušová
6 6 4 Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
6 6
Hoa Kỳ M Brengle
Hoa Kỳ L Davis
4 0 PR Belarus V Lapko
Cộng hòa Séc M Vondroušová
2 4
Pháp F Ferro
Thụy Sĩ J Teichmann
2r 4 Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
6 6
4 Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
3

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
4 7 6
Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ J Pegula
6 5 3 7 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
5 77 6
WC Úc L Cabrera
Úc M Inglis
77 4 712 WC Úc L Cabrera
Úc M Inglis
7 65 0
Cộng hòa Séc R Voráčová
Trung Quốc Y Wang
63 6 610 7 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
6 6
Tây Ban Nha P Badosa
Montenegro D Kovinić
6 4 710 12 Hoa Kỳ H Carter
Brasil L Stefani
2 4
Nhật Bản M Doi
Nhật Bản N Hibino
2 6 67 Tây Ban Nha P Badosa
Montenegro D Kovinić
6 0 1
PR Kazakhstan E Rybakina
Kazakhstan Y Shvedova
4 3 12 Hoa Kỳ H Carter
Brasil L Stefani
4 6 6
12 Hoa Kỳ H Carter
Brasil L Stefani
6 6 7 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
2 0
16 Đức L Siegemund
Nga V Zvonareva
6 6 2 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
6 6
WC Úc K Birrell
Úc J Fourlis
2 1 16 Đức L Siegemund
Nga V Zvonareva
6 6
PR Ukraina K Bondarenko
Ukraina N Kichenok
5 6 6 PR Ukraina K Bondarenko
Ukraina N Kichenok
4 2
Cộng hòa Séc M Bouzková
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
7 4 0 16 Đức L Siegemund
Nga V Zvonareva
3 77 2
Úc A Barty
Hoa Kỳ J Brady
6 6 2 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
6 65 6
WC Úc A Myers
Úc I Popovic
2 4 Úc A Barty
Hoa Kỳ J Brady
Thụy Điển C Lister
Bỉ A Van Uytvanck
6 5 4 2 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
w/o
2 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
3 7 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]