Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng F của giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 sẽ diễn ra từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2023.[1] Bảng này bao gồm Pháp, Jamaica, BrasilPanama. Hai đội tuyển hàng đầu sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[2]

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm hạt giống Liên đoàn Tư cách vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự chung kết Tham dự cuối cùng Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 10 năm 2022 (2022-10)[nb 1] Tháng 6 năm 2023 (2023-06)
F1  Pháp 1 UEFA Nhất Bảng I khu vực châu Âu 12 tháng 4 năm 2022 Lần thứ 5 2019 Hạng tư (2011) 5 5
F2  Jamaica 3 CONCACAF Hạng ba Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 2022 11 tháng 7 năm 2022 Lần thứ 2 2019 Vòng bảng (2019) 43 43
F3  Brasil 2 CONMEBOL Vô địch Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 2022 27 tháng 7 năm 2022 Lần thứ 9 2019 Á quân (2007) 9 8
F4  Panama 4 CONCACAF Thắng play-off Bảng C 23 tháng 2 năm 2023 Lần đầu 57 52

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng vào Tháng 10 năm 2022 sẽ được sử dụng làm hạt giống cho buổi lễ bốc thăm.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp 3 2 1 0 8 4 +4 7 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Jamaica 3 1 2 0 1 0 +1 5
3  Brasil 3 1 1 1 5 2 +3 4
4  Panama 3 0 0 3 3 11 −8 0
Nguồn: FIFA

vòng 16 đội:

  • Đội nhất bảng F sẽ đấu với đội nhì bảng H.
  • Đội nhì bảng F sẽ đấu với đội nhất bảng H.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả trận đấu được liệt kê theo giờ địa phương.

Pháp vs Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 0–0 Jamaica
Chi tiết
Khán giả: 39.045
Trọng tài: María Carvajal (Chile)
Pháp
Jamaica
GK 16 Pauline Peyraud-Magnin
RB 2 Maëlle Lakrar
CB 20 Estelle Cascarino
CB 3 Wendy Renard (c)
LB 7 Sakina Karchaoui
DM 6 Sandie Toletti
CM 8 Grace Geyoro
CM 10 Amel Majri Thay ra sau 66 phút 66'
RF 11 Kadidiatou Diani
CF 9 Eugénie Le Sommer
LF 12 Clara Matéo Thẻ vàng 14' Thay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
FW 23 Vicki Bècho Vào sân sau 66 phút 66'
MF 15 Kenza Dali Vào sân sau 66 phút 66'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard
GK 13 Rebecca Spencer
RB 4 Chantelle Swaby
CB 17 Allyson Swaby
CB 3 Vyan Sampson
LB 19 Tiernny Wiltshire
RM 10 Jody Brown
CM 20 Atlanta Primus Thẻ vàng 24' Thay ra sau 70 phút 70'
CM 8 Drew Spence
LM 14 Deneisha Blackwood
CF 21 Cheyna Matthews Thay ra sau 70 phút 70'
CF 11 Khadija Shaw (c) Thẻ vàng 37' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+2'
Thay người:
MF 6 Havana Solaun Vào sân sau 70 phút 70'
MF 2 Solai Washington Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên:
Lorne Donaldson

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Deneisha Blackwood (Jamaica)

Trợ lý trọng tài:
Leslie Vásquez (Chile)
Loreto Toloza (Chile)
Trọng tài thứ tư:
Laura Fortunato (Argentina)
Trọng tài video:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Juan Soto (Venezuela)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Mariana de Almeida (Argentina)

Brasil vs Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 4–0 Panama
Chi tiết
Khán giả: 13.142
Trọng tài: Cheryl Foster (Wales)
Brasil
Panama
GK 12 Letícia Izidoro
RB 2 Antônia Thay ra sau 59 phút 59'
CB 14 Lauren
CB 4 Rafaelle Souza (c)
LB 6 Tamires Cássia Dias Gomes
RM 17 Ary Borges Thay ra sau 75 phút 75'
CM 21 Kerolin
CM 5 Luana Thay ra sau 75 phút 75'
LM 11 Adriana
CF 16 Beatriz Zaneratto João Thay ra sau 59 phút 59'
CF 9 Debinha Thay ra sau 59 phút 59'
Thay người:
FW 23 Gabi Nunes Vào sân sau 59 phút 59'
DF 13 Bruninha Vào sân sau 59 phút 59'
FW 18 Geyse Vào sân sau 59 phút 59'
FW 10 Marta Vào sân sau 75 phút 75'
MF 15 Duda Sampaio Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Thụy Điển Pia Sundhage
GK 12 Yenith Bailey
SW 15 Rosario Vargas Thay ra sau 83 phút 83'
CB 5 Yomira Pinzón
CB 23 Carina Baltrip-Reyes
RWB 4 Katherine Castillo
LWB 2 Hilary Jaén Thay ra sau 46 phút 46'
RM 11 Natalia Mills (c) Thay ra sau 53 phút 53'
CM 20 Aldrith Quintero Thay ra sau 65 phút 65'
CM 8 Schiandra González
LM 10 Marta Cox Thay ra sau 79 phút 79'
CF 9 Karla Riley Thay ra sau 53 phút 53'
Thay người:
DF 3 Wendy Natis Vào sân sau 46 phút 46'
MF 7 Emily Cedeño Vào sân sau 53 phút 53'
FW 13 Riley Tanner Vào sân sau 53 phút 53'
MF 6 Deysiré Salazar Vào sân sau 65 phút 65'
FW 19 Lineth Cedeño Vào sân sau 79 phút 79'
MF 14 Carmen Montenegro Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
México Ignacio Quintana

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Ary Borges (Brasil)

Trợ lý trọng tài:
Michelle O'Neill (Cộng hòa Ireland)
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Iuliana Demetrescu (România)
Trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Trợ lý trọng tài video:
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Guadalupe Porras Ayuso (Tây Ban Nha)

Pháp vs Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 2–1 Brasil
Chi tiết
Khán giả: 49.378
Trọng tài: Kate Jacewicz (Úc)
Pháp
Brasil


GK 16 Pauline Peyraud-Magnin
RB 22 Ève Périsset
CB 2 Maëlle Lakrar
CB 3 Wendy Renard (c)
LB 7 Sakina Karchaoui Thẻ vàng 69'
DM 6 Sandie Toletti Thẻ vàng 29'
CM 8 Grace Geyoro
CM 15 Kenza Dali Thẻ vàng 11' Thay ra sau 87 phút 87'
RF 11 Kadidiatou Diani
CF 9 Eugénie Le Sommer Thay ra sau 65 phút 65'
LF 13 Selma Bacha
Thay người:
FW 23 Vicki Bècho Vào sân sau 65 phút 65'
MF 17 Léa Le Garrec Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard Thẻ vàng 90+8'
GK 12 Letícia Izidoro
RB 2 Antônia Thay ra sau 86 phút 86'
CB 14 Lauren
CB 4 Rafaelle Souza (c)
LB 6 Tamires Cássia Dias Gomes
RM 17 Ary Borges Thay ra sau 86 phút 86'
CM 21 Kerolin
CM 5 Luana Thẻ vàng 44'
LM 11 Adriana Thay ra sau 80 phút 80'
CF 9 Debinha Thay ra sau 86 phút 86'
CF 18 Geyse Thay ra sau 61 phút 61'
Thay người:
FW 7 Andressa Alves da Silva Vào sân sau 61 phút 61'
FW 16 Beatriz Zaneratto João Vào sân sau 80 phút 80'
FW 10 Marta Vào sân sau 86 phút 86'
DF 19 Monica Hickmann Alves Vào sân sau 86 phút 86'
MF 8 Ana Vitória Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Thụy Điển Pia Sundhage

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Eugénie Le Sommer (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Kim Kyoung-min (Hàn Quốc)
Joanna Charaktis (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Trợ lý trọng tài video:
Armando Villarreal (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Enedina Caudillo (México)

Panama vs Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Panama 0–1 Jamaica
Chi tiết
Khán giả: 15.987
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Panama
Jamaica
GK 12 Yenith Bailey
SW 23 Carina Baltrip-Reyes Thay ra sau 87 phút 87'
CB 3 Wendy Natis
CB 5 Yomira Pinzón
RWB 4 Katherine Castillo
LWB 6 Deysiré Salazar Thẻ vàng 18' Thay ra sau 46 phút 46'
RM 7 Emily Cedeño Thẻ vàng 13'
CM 19 Lineth Cedeño Thay ra sau 65 phút 65'
CM 8 Schiandra González Thay ra sau 78 phút 78'
LM 10 Marta Cox (c)
CF 13 Riley Tanner
Thay người:
FW 20 Aldrith Quintero Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Karla Riley Vào sân sau 65 phút 65'
MF 14 Carmen Montenegro Vào sân sau 78 phút 78'
DF 2 Hilary Jaén Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
México Ignacio Quintana
GK 13 Rebecca Spencer
RB 15 Tiffany Cameron Thay ra sau 87 phút 87'
CB 17 Allyson Swaby (c)
CB 4 Chantelle Swaby
LB 14 Deneisha Blackwood Thẻ vàng 31'
DM 3 Vyan Sampson
CM 20 Atlanta Primus Thay ra sau 87 phút 87'
CM 8 Drew Spence
RF 10 Jody Brown Thay ra sau 80 phút 80'
CF 22 Kayla McKenna Thay ra sau 80 phút 80'
LF 18 Trudi Carter Thay ra sau 65 phút 65'
Thay người:
FW 21 Cheyna Matthews Vào sân sau 65 phút 65'
MF 2 Solai Washington Vào sân sau 80 phút 80'
FW 9 Kameron Simmonds Vào sân sau 80 phút 80'
FW 19 Tiernny Wiltshire Vào sân sau 87 phút 87'
MF 7 Peyton McNamara Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Lorne Donaldson

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Allyson Swaby (Jamaica)

Trợ lý trọng tài:
Maryna Striletska (Ukraina)
Paulina Baranowska (Ba Lan)
Trọng tài thứ tư:
Akhona Makalima (Nam Phi)
Trọng tài video:
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)
Trợ lý trọng tài video:
Adil Zourak (Maroc)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Sian Massey-Ellis (Anh)

Panama vs Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Panama 3–6 Pháp
Chi tiết
Khán giả: 40.498
Trọng tài: Laura Fortunato (Argentina)
Panama
Pháp
GK 12 Yenith Bailey
SW 5 Yomira Pinzón Thẻ vàng 66'
CB 3 Wendy Natis Thay ra sau 62 phút 62'
CB 23 Carina Baltrip-Reyes
RWB 7 Emily Cedeño Thay ra sau 58 phút 58'
LWB 2 Hilary Jaén
RM 14 Carmen Montenegro Thay ra sau 58 phút 58'
CM 6 Deysiré Salazar Thay ra sau 46 phút 46'
CM 20 Aldrith Quintero
LM 13 Riley Tanner Thay ra sau 81 phút 81'
CF 10 Marta Cox (c)
Thay người:
MF 19 Lineth Cedeño Vào sân sau 46 phút 46'
MF 18 Erika Hernández Vào sân sau 58 phút 58'
MF 8 Schiandra González Vào sân sau 58 phút 58'
DF 16 Rebeca Espinosa Vào sân sau 62 phút 62'
MF 11 Natalia Mills Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
México Ignacio Quintana
GK 16 Pauline Peyraud-Magnin
RB 22 Ève Périsset
CB 2 Maëlle Lakrar
CB 5 Élisa De Almeida
LB 20 Estelle Cascarino
RM 23 Vicki Bècho
CM 17 Léa Le Garrec
CM 8 Grace Geyoro (c) Thay ra sau 46 phút 46'
LM 13 Selma Bacha Thay ra sau 46 phút 46'
SS 12 Clara Matéo
CF 11 Kadidiatou Diani Thay ra sau 60 phút 60'
Thay người:
MF 10 Amel Majri Vào sân sau 46 phút 46'
FW 18 Viviane Asseyi Vào sân sau 46 phút 46'
MF 4 Laurina Fazer Vào sân sau 60 phút 60'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Kadidiatou Diani (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Mariana de Almeida (Argentina)
Daiana Milone (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Emikar Calderas Barrera (Venezuela)
Trọng tài video:
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Trợ lý trọng tài video:
Salomé di Iorio (Argentina)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Shirley Perello (Honduras)

Jamaica vs Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Jamaica 0–0 Brasil
Chi tiết
Khán giả: 27.638
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Jamaica
Brasil
GK 13 Rebecca Spencer
RB 19 Tiernny Wiltshire
CB 17 Allyson Swaby
CB 4 Chantelle Swaby
LB 14 Deneisha Blackwood
DM 3 Vyan Sampson
RM 21 Cheyna Matthews Thẻ vàng 30' Thay ra sau 46 phút 46'
CM 20 Atlanta Primus
CM 8 Drew Spence
LM 10 Jody Brown Thay ra sau 85 phút 85'
CF 11 Khadija Shaw (c)
Thay người:
FW 15 Tiffany Cameron Vào sân sau 46 phút 46'
MF 2 Solai Washington Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Lorne Donaldson
GK 12 Letícia Izidoro
RB 2 Antônia Thay ra sau 81 phút 81'
CB 3 Kathellen
CB 4 Rafaelle Souza
LB 6 Tamires Cássia Dias Gomes
RM 17 Ary Borges Thay ra sau 46 phút 46'
CM 21 Kerolin
CM 5 Luana Thay ra sau 81 phút 81'
LM 11 Adriana
CF 9 Debinha
CF 10 Marta (c) Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
FW 16 Beatriz Zaneratto João Vào sân sau 46 phút 46'
MF 15 Duda Sampaio Vào sân sau 81 phút 81'
FW 7 Andressa Alves da Silva Vào sân sau 81 phút 81'
FW 18 Geyse Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Thụy Điển Pia Sundhage

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Rebecca Spencer (Jamaica)

Trợ lý trọng tài:
Katrin Rafalski (Đức)
Susanne Küng (Thụy Sĩ)
Trọng tài thứ tư:
Vincentia Amedome (Togo)
Trọng tài video:
Marco Fritz (Đức)
Trợ lý trọng tài video:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Ella De Vries (Bỉ)

Kỷ luật của bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng làm điểm hòa nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản khấu trừ trên có thể được áp dụng cho một người chơi trong một trận đấu duy nhất.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Brasil 1 −1
 Panama 2 1 −3
 Pháp 1 3 −4
 Jamaica 1 1 1 1 −6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Match schedule: FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023” (PDF). FIFA. 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b “Regulations: FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023” (PDF). FIFA. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]