Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 (Bảng G)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng G của giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 sẽ diễn ra từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2023.[1] Bảng này bao gồm Thụy Điển, Nam Phi, ÝArgentina. Hai đội tuyển hàng đầu sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[2]

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm hạt giống Liên đoàn Tư cách vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự chung kết Tham dự cuối cùng Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 10 năm 2022 (2022-10)[nb 1] Tháng 6 năm 2023 (2023-06)
G1  Thụy Điển 1 UEFA Nhất Bảng A khu vực châu Âu 12 tháng 4 năm 2022 Lần thứ 9 2019 Á quân (2003) 2 3
G2  Nam Phi 4 CAF Vô địch Cúp bóng đá nữ châu Phi 2022 14 tháng 7 năm 2022 Lần thứ 2 2019 Vòng bảng (2019) 54 54
G3  Ý 2 UEFA Nhất Bảng G khu vực châu Âu 6 tháng 9 năm 2022 Lần thứ 4 2019 Tứ kết (1991, 2019) 14 16
G4  Argentina 3 CONMEBOL Hạng ba Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 2022 29 tháng 7 năm 2022 Lần thứ 4 2019 Vòng bảng (2003, 2007, 2019) 29 28

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng vào Tháng 10 năm 2022 sẽ được sử dụng làm hạt giống cho buổi lễ bốc thăm.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Điển 3 3 0 0 9 1 +8 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Nam Phi 3 1 1 1 6 6 0 4
3  Ý 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Argentina 3 0 1 2 2 5 −3 1
Nguồn: FIFA

vòng 16 đội:

  • Đội nhất bảng G sẽ đấu với đội nhì bảng E.
  • Đội nhì bảng G sẽ đấu với đội nhất bảng E.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả trận đấu được liệt kê theo giờ địa phương, NZST (UTC+12).

Thụy Điển vs Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển 2–1 Nam Phi
Chi tiết Magaia  48'
Khán giả: 18.317
Trọng tài: Katja Koroleva (Hoa Kỳ)
Thụy Điển
Nam Phi
GK 1 Zećira Mušović
CB 14 Nathalie Björn
CB 13 Amanda Ilestedt
CB 6 Magdalena Eriksson
RM 19 Johanna Rytting Kaneryd Thay ra sau 88 phút 88'
CM 16 Filippa Angeldahl Thay ra sau 67 phút 67'
CM 23 Elin Rubensson Thay ra sau 81 phút 81'
LM 2 Jonna Andersson
AM 9 Kosovare Asllani (c)
AM 18 Fridolina Rolfö Thay ra sau 67 phút 67'
CF 11 Stina Blackstenius Thay ra sau 67 phút 67'
Thay người:
MF 20 Hanna Bennison Vào sân sau 67 phút 67'
FW 15 Rebecka Blomqvist Vào sân sau 67 phút 67'
MF 22 Olivia Schough Vào sân sau 67 phút 67'
MF 17 Caroline Seger Vào sân sau 81 phút 81'
FW 8 Lina Hurtig Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Peter Gerhardsson
GK 1 Kaylin Swart
CB 2 Lebogang Ramalepe
CB 13 Bambanani Mbane
CB 3 Bongeka Gamede
LB 18 Sibulele Holweni
RM 12 Jermaine Seoposenwe
CM 15 Refiloe Jane (c) Thẻ vàng 89'
CM 19 Kholosa Biyana Thẻ vàng 74'
LM 8 Hildah Magaia Thay ra sau 56 phút 56'
CF 10 Linda Motlhalo Thay ra sau 56 phút 56'
CF 11 Thembi Kgatlana
Thay người:
FW 9 Gabriela Salgado Vào sân sau 56 phút 56'
MF 22 Nomvula Kgoale Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên:
Desiree Ellis

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Amanda Ilestedt (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Kathryn Nesbitt (Hoa Kỳ)
Felisha Mariscal (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
Trọng tài video:
Carol Anne Chenard (Canada)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Enedina Caudillo (México)

Ý vs Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Ý 1–0 Argentina
Girelli  87' Chi tiết
Khán giả: 30.889
Trọng tài: Melissa Borjas (Honduras)
Ý
Argentina
GK 22 Francesca Durante
RB 4 Lucia Di Guglielmo
CB 5 Elena Linari
CB 17 Lisa Boattin
LB 23 Cecilia Salvai
CM 6 Manuela Giugliano
CM 16 Giulia Dragoni Thay ra sau 83 phút 83'
RW 8 Barbara Bonansea (c)
AM 18 Arianna Caruso Thẻ vàng 25' Thay ra sau 58 phút 58'
LW 14 Chiara Beccari
CF 9 Valentina Giacinti Thay ra sau 74 phút 74'
Thay người:
MF 20 Giada Greggi Vào sân sau 58 phút 58'
FW 7 Sofia Cantore Vào sân sau 74 phút 74'
FW 10 Cristiana Girelli Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Milena Bertolini
GK 1 Vanina Correa (c)
RB 13 Sophia Braun
CB 14 Miriam Mayorga
CB 6 Aldana Cometti
LB 3 Eliana Stábile
CM 8 Daiana Falfán Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
CM 16 Lorena Benítez
RW 7 Romina Núñez Thay ra sau 77 phút 77'
AM 15 Florencia Bonsegundo Thẻ vàng 76'
LW 22 Estefanía Banini
CF 19 Mariana Larroquette Thẻ vàng 12' Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
Thay người:
FW 11 Yamila Rodríguez Vào sân sau 77 phút 77'
FW 9 Paulina Gramaglia Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
MF 10 Dalila Ippólito Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Germán Portanova

Trợ lý trọng tài:
Shirley Perelló (Honduras)
Sandra Ramírez (México)
Trọng tài thứ tư:
Ivana Martinčić (Croatia)
Trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý trọng tài video:
Armando Villarreal (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Chantal Boudreau (Canada)

Argentina vs Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina 2–2 Nam Phi
Chi tiết
Khán giả: 8.834
Trọng tài: Anna-Marie Keighley (New Zealand)
Argentina
Nam Phi
GK 1 Vanina Correa (c)
RB 13 Sophia Braun
CB 14 Miriam Mayorga Thẻ vàng 45+1'
CB 6 Aldana Cometti
LB 3 Eliana Stábile
DM 16 Lorena Benítez Thay ra sau 46 phút 46'
RM 9 Paulina Gramaglia Thay ra sau 59 phút 59'
CM 8 Daiana Falfán Thay ra sau 46 phút 46'
CM 15 Florencia Bonsegundo
LM 22 Estefanía Banini
CF 19 Mariana Larroquette Thay ra sau 69 phút 69'
Thay người:
FW 7 Romina Núñez Vào sân sau 46 phút 46'
DF 4 Julieta Cruz Vào sân sau 46 phút 46'
FW 11 Yamila Rodríguez Vào sân sau 59 phút 59'
FW 21 Érica Lonigro Vào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên:
Germán Portanova
GK 1 Kaylin Swart
RB 2 Lebogang Ramalepe
CB 13 Bambanani Mbane
CB 3 Bongeka Gamede
LB 7 Karabo Dhlamini
CM 15 Refiloe Jane (c) Thay ra sau 25 phút 25'
CM 10 Linda Motlhalo Thay ra sau 83 phút 83'
RW 12 Jermaine Seoposenwe
AM 8 Hildah Magaia
LW 6 Noxolo Cesane Thay ra sau 54 phút 54'
CF 11 Thembi Kgatlana Thay ra sau 83 phút 83'
Thay người:
MF 19 Kholosa Biyana Thẻ vàng 43' Vào sân sau 25 phút 25'Thay ra sau 54 phút 54'
DF 14 Tiisetso Makhubela Thẻ vàng 56' Vào sân sau 54 phút 54'
MF 18 Sibulele Holweni Vào sân sau 54 phút 54'
MF 22 Nomvula Kgoale Vào sân sau 83 phút 83'
FW 17 Melinda Kgadiete Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Desiree Ellis

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Thembi Kgatlana (Nam Phi)

Trợ lý trọng tài:
Sarah Jones (New Zealand)
Maria Salamasina (Samoa)
Trọng tài thứ tư:
Iuliana Demetrescu (România)
Trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Trợ lý trọng tài video:
Drew Fischer (Canada)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Felisha Mariscal (Hoa Kỳ)

Thụy Điển vs Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển 5–0 Ý
Chi tiết
Khán giả: 29.143
Trọng tài: Cheryl Foster (Wales)
Thụy Điển
Ý
GK 1 Zećira Mušović
RB 14 Nathalie Björn
CB 13 Amanda Ilestedt
CB 6 Magdalena Eriksson
LB 2 Jonna Andersson
CM 16 Filippa Angeldahl
CM 23 Elin Rubensson Thay ra sau 75 phút 75'
RW 19 Johanna Rytting Kaneryd Thay ra sau 75 phút 75'
AM 9 Kosovare Asllani (c) Thay ra sau 62 phút 62'
LW 18 Fridolina Rolfö Thay ra sau 62 phút 62'
CF 11 Stina Blackstenius Thay ra sau 89 phút 89'
Thay người:
MF 22 Olivia Schough Vào sân sau 62 phút 62'
FW 7 Madelen Janogy Vào sân sau 62 phút 62'
MF 17 Caroline Seger Vào sân sau 75 phút 75'
FW 10 Sofia Jakobsson Vào sân sau 75 phút 75'
FW 15 Rebecka Blomqvist Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Peter Gerhardsson
GK 22 Francesca Durante
RB 4 Lucia Di Guglielmo Thay ra sau 59 phút 59'
CB 5 Elena Linari
CB 23 Cecilia Salvai
LB 17 Lisa Boattin
CM 6 Manuela Giugliano
CM 18 Arianna Caruso Thay ra sau 71 phút 71'
RW 8 Barbara Bonansea (c) Thay ra sau 59 phút 59'
AM 16 Giulia Dragoni Thay ra sau 59 phút 59'
LW 14 Chiara Beccari Thay ra sau 75 phút 75'
CF 7 Sofia Cantore
Thay người:
DF 19 Martina Lenzini Vào sân sau 59 phút 59'
FW 15 Annamaria Serturini Vào sân sau 59 phút 59'
MF 20 Giada Greggi Vào sân sau 59 phút 59'
MF 21 Valentina Cernoia Vào sân sau 71 phút 71'
FW 9 Valentina Giacinti Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Milena Bertolini

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Amanda Ilestedt (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Michelle O'Neill (Cộng hòa Ireland)
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Myriam Marcotte (Canada)
Trọng tài video:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Fritz (Đức)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Ella De Vries (Bỉ)

Argentina vs Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina 0–2 Thụy Điển
Chi tiết
Khán giả: 17.907
Trọng tài: Salima Mukansanga (Rwanda)
Argentina
Thụy Điển
GK 1 Vanina Correa (c)
RB 4 Julieta Cruz Thay ra sau 71 phút 71'
CB 13 Sophia Braun
CB 2 Adriana Sachs
LB 3 Eliana Stábile
RM 7 Romina Núñez
CM 15 Florencia Bonsegundo Thay ra sau 41 phút 41'
CM 6 Aldana Cometti
CM 17 Camila Gómez Ares Thẻ vàng 45+4' Thay ra sau 71 phút 71'
LM 22 Estefanía Banini
CF 19 Mariana Larroquette Thay ra sau 79 phút 79'
Thay người:
MF 8 Daiana Falfán Vào sân sau 41 phút 41'Thay ra sau 79 phút 79'
MF 10 Dalila Ippólito Vào sân sau 71 phút 71'
DF 18 Gabriela Chávez Vào sân sau 71 phút 71'
FW 21 Érica Lonigro Vào sân sau 79 phút 79'
FW 11 Yamila Rodríguez Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Germán Portanova
GK 12 Jennifer Falk
RB 4 Stina Lennartsson
CB 13 Amanda Ilestedt Thay ra sau 62 phút 62'
CB 6 Magdalena Eriksson
LB 5 Anna Sandberg
CM 20 Hanna Bennison
CM 17 Caroline Seger (c) Thay ra sau 46 phút 46'
RW 10 Sofia Jakobsson Thay ra sau 76 phút 76'
AM 7 Madelen Janogy Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
LW 22 Olivia Schough Thẻ vàng 20' Thay ra sau 62 phút 62'
CF 15 Rebecka Blomqvist
Thay người:
MF 23 Elin Rubensson Vào sân sau 46 phút 46'
FW 8 Lina Hurtig Vào sân sau 62 phút 62'
DF 3 Linda Sembrant Vào sân sau 62 phút 62'
MF 19 Johanna Rytting Kaneryd Vào sân sau 76 phút 76'
FW 11 Stina Blackstenius Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Peter Gerhardsson

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Rebecka Blomqvist (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Queency Victoire (Mauritius)
Mary Njoroge (Kenya)
Trọng tài thứ tư:
Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
Trọng tài video:
Adil Zourak (Maroc)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Fatiha Jermoumi (Maroc)

Nam Phi vs Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi 3–2 Ý
Chi tiết Caruso  11' (ph.đ.)74'
Khán giả: 14.967
Trọng tài: María Carvajal (Chile)


Nam Phi
Ý
GK 1 Kaylin Swart
CB 3 Bongeka Gamede
CB 4 Noko Matlou
CB 13 Bambanani Mbane
RM 2 Lebogang Ramalepe Thay ra sau 90+5 phút 90+5'
CM 10 Linda Motlhalo
CM 20 Robyn Moodaly Thay ra sau 46 phút 46'
LM 7 Karabo Dhlamini Thay ra sau 90+15 phút 90+15'
RF 12 Jermaine Seoposenwe
CF 11 Thembi Kgatlana (c)
LF 8 Hildah Magaia Thay ra sau 90+5 phút 90+5'
Thay người:
MF 22 Nomvula Kgoale Vào sân sau 46 phút 46'
DF 14 Tiisetso Makhubela Vào sân sau 90+5 phút 90+5'
FW 23 Wendy Shongwe Vào sân sau 90+5 phút 90+5'
LB 18 Sibulele Holweni Vào sân sau 90+15 phút 90+15'
Huấn luyện viên:
Desiree Ellis
GK 22 Francesca Durante
RB 4 Lucia Di Guglielmo Thay ra sau 64 phút 64'
CB 5 Elena Linari
CB 3 Benedetta Orsi Thay ra sau 90+10 phút 90+10'
LB 17 Lisa Boattin
CM 6 Manuela Giugliano
CM 18 Arianna Caruso Thay ra sau 83 phút 83'
RW 8 Barbara Bonansea (c) Thay ra sau 64 phút 64'
AM 16 Giulia Dragoni
LW 14 Chiara Beccari Thay ra sau 83 phút 83'
CF 9 Valentina Giacinti
Thay người:
FW 10 Cristiana Girelli Vào sân sau 64 phút 64'
DF 13 Elisa Bartoli Vào sân sau 64 phút 64'
MF 20 Giada Greggi Vào sân sau 83 phút 83'
FW 7 Sofia Cantore Vào sân sau 83 phút 83'
FW 11 Benedetta Glionna Vào sân sau 90+10 phút 90+10'
Huấn luyện viên:
Milena Bertolini

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Hildah Magaia (Nam Phi)

Trợ lý trọng tài:
Leslie Vásquez (Chile)
Mónica Amboya (Ecuador)
Trọng tài thứ tư:
Myriam Marcotte (Canada)
Trọng tài video:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Armando Villarreal (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Enedina Caudillo (México)

Kỷ luật của bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng làm điểm hòa nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản khấu trừ trên có thể được áp dụng cho một người chơi trong một trận đấu duy nhất.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Ý 2 −2
 Thụy Điển 2 −2
 Nam Phi 2 2 −4
 Argentina 4 1 1 −6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Match schedule: FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023” (PDF). FIFA. 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b “Regulations: FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023” (PDF). FIFA. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]