Juan Iturbe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Juan Manuel Iturbe
Iturbe đang chơi cho Paraguay năm 2016.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Juan Manuel Iturbe Arévalos
Ngày sinh 4 tháng 6, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Buenos Aires, Argentina
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)[1]
Vị trí Tiền đạo cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Grêmio
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2006 Universal
2006–2007 Trinidense
2007–2009 Cerro Porteño
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006 Sportivo Trinidense (1)
2009–2011 Cerro Porteño 22 (3)
2011–2013 Porto 6 (0)
2012 Porto B 6 (1)
2013River Plate (mượn) 17 (3)
2013–2014 Hellas Verona 33 (8)
2014– Roma 44 (3)
2016Bournemouth (mượn) 2 (0)
2017Torino (mượn) 16 (1)
2017–2018Tijuana (mượn) 14 (0)
2018– UNAM 82 (8)
2020Pachuca (mượn) 4 (0)
2021–2023 Aris 66 (5)
2023– Grêmio 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U-17 Paraguay 4 (2)
2009 U-20 Paraguay 3 (1)
2010–2013 U-20 Argentina 13 (2)
2016– Paraguay 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 4 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2020

Juan Manuel Iturbe Arévalos (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Paraguay đang thi đấu cho Grêmio tại Brazil, đây là cầu thủ được biết đến với biệt danh "Lionel Messi mới". Iturbe có những phẩm chất tương tự với Messi là khả năng kiểm soát bóng dính chặt trong chân, trọng tâm thấp và năng lực điều khiển quả bóng ở tốc độ rất cao, anh thường xuyên cắt vào trung lộ để tận dụng lợi thế chân nghịch (Iturbe thuận chân trái). Nhờ lối chơi linh hoạt, Iturbe cũng có thể đổi cánh liên tục.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 8 tháng 12 năm 2016[2][3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Cerro Porteño 2009 Paraguayan Primera División 4 0 0 0 0 0 4 0
2010 Paraguayan Primera División 3 0 0 0 0 0 3 0
2011 Paraguayan Primera División 15 3 0 0 8 2 23 5
Tổng cộng 22 3 0 0 8 2 30 5
Porto 2011–12 Primeira Liga 4 0 2 0 0 0 6 0
2012–13 Primeira Liga 1 0 1 0 0 0 2 0
2013–14 Primeira Liga 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 6 0 3 0 0 0 9 0
Porto B 2012–13 Segunda Liga 6 1 0 0 0 0 6 1
River Plate (mượn) 2012–13 Argentine Primera División 17 3 0 0 0 0 17 3
Verona (mượn) 2013–14 Serie A 33 8 0 0 0 0 33 8
Roma 2014–15 Serie A 27 2 1 1 9 1 37 4
2015–16 Serie A 12 1 1 0 6 0 19 1
2016–17 Serie A 5 0 0 0 7 0 12 0
Tổng cộng 44 3 2 1 22 1 68 5
Bournemouth (mượn) 2015–16 Premier League 2 0 2 0 0 0 4 0
Tổng cộng sự nghiệp 129 18 7 1 30 3 166 22

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Hellas Verona F.C.”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Iturbe, Juan”. National-Football-Teams. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “J. ITURBE”. Soccerway. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016.