Hoa hậu Hoàn vũ 1961
Giao diện
(Đổi hướng từ Miss Universe 1961)
Cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 1961 | |
---|---|
Ngày | 15 tháng 7 năm 1961 |
Dẫn chương trình | |
Địa điểm | Nhà hát Thính phòng Miami Beach, Miami Beach, Florida, Hoa Kỳ |
Tham gia | 48 |
Số xếp hạng | 15 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | Marlene Schmidt Đức |
Hoa hậu thân thiện | Eleftheria Deloutsi Hy Lạp |
Hoa hậu ảnh | Sharon Renee Brown Hoa Kỳ |
Hoa hậu Hoàn vũ 1961 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 10 được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 năm 1961 tại Nhà hát Thính phòng Miami Beach ở Miami Beach, Florida, Hoa Kỳ. Cuộc thi có tổng cộng 48 thí sinh tham gia với chiến thắng thuộc về hoa hậu Đức, Marlene Schmidt. Schmidt được trao vương miện bởi Hoa hậu Hoàn vũ 1960 Linda Bement đến từ Hoa Kỳ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Hoàn vũ 1961 | |
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 |
|
Á hậu 3 |
|
Á hậu 4 |
|
Top 15 |
Các giải thưởng đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Thân thiện |
|
Hoa hậu Ảnh |
|
Hội đồng giám khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Peter Demerault
- Troy Donahue
- Gustavo Guarca
- Raul Matyola
- Michel Papier
- Russell Patterson
- Earl Wilson
- Miyoko Yanagita
Thí sinh tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Cuộc thi có tổng cộng 48 thí sinh tham gia:
Quốc gia/Lãnh thổ | Thí sinh |
---|---|
Argentina | Adriana Gardiazábal |
Áo | Ingrid Bayer |
Bỉ | Nicole Ksinozenicki |
Bolivia | Gloria Soruco Suárez |
Brazil | Staël Maria da Rocha Abelha |
Miến Điện | Myint Myint Khin |
Canada | Wilda Reynolds |
Ceylon | Ranjini Nilani Jayatilleke |
Chile | María Gloria Silva |
Colombia | Patricia Whitman Owin |
Cuba | Martha García Vieta |
Đan Mạch | Jyette Nielsen |
Ecuador | Yolanda Palacios Charvet |
Anh | Arlette Dobson |
Phần Lan | Ritva Tuulikki Wächter |
Pháp | Simone Darot |
Đức | Marlene Schmidt |
Hy Lạp | Eleftheria Deloutsi |
Guatemala | Anabelle Sáenz |
Hà Lan | Gita Kamman |
Iceland | Kristjana Magnúsdóttir |
Ireland | Jean Russell |
Israel | Atida Pisanti |
Ý | Vivianne Romano |
Jamaica | Margaret Lewars |
Nhật Bản | Akemi Toyama |
Hàn Quốc | Seo Yang-hee |
Liban | Leila Antaki |
Luxembourg | Vicky Schoos |
Madagascar | Jacqueline Robertson |
Maroc | Irene Gorsse |
Na Uy | Rigmor Trengereid |
Paraguay | María Cristina Osnaghi Perreira |
Peru | Carmela Stein Bedoya |
Puerto Rico | Enid del Valle |
Trung Hoa Dân Quốc | Uông Lệ Linh |
Rhodesia và Nyasaland | Jonee Sierra |
Scotland | Susan Jones |
Nam Phi | Marina Christelis |
Tây Ban Nha | Pilar Gil Ramos |
Thụy Điển | Gunilla Knutsson |
Thụy Sĩ | Liliane Burnier |
Thổ Nhĩ Kỳ | Gülseren Uysal |
Uruguay | Susanna Lausorog Ferrari |
Hoa Kỳ | Sharon Renee Brown |
Venezuela | Ana Griselda Vegas Albornoz |
Quần đảo Virgin (Mỹ) | Priscila Bonilla |
Wales | Rosemarie Frankland † |