Rolex Shanghai Masters 2023 - Đôi
Giao diện
Rolex Shanghai Masters 2023 - Đôi | |
---|---|
Rolex Shanghai Masters 2023 | |
Vô địch | Marcel Granollers Horacio Zeballos |
Á quân | Rohan Bopanna Matthew Ebden |
Tỷ số chung cuộc | 5–7, 6–2, [10–7] |
Số tay vợt | 32 (3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Marcel Granollers và Horacio Zeballos là nhà vô địch, đánh bại Rohan Bopanna và Matthew Ebden trong trận chung kết, 5–7, 6–2, [10–7].
Mate Pavić và Bruno Soares là đương kim vô địch,[1] nhưng Soares đã giải nghệ quần vợt,[2] và Pavić chọn không tham dự giải đấu.
Austin Krajicek và Wesley Koolhof cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP khi giải đấu bắt đầu. Krajicek giữ nguyên thứ hạng sau khi Koolhof thua ở vòng tứ kết.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Ivan Dodig / Austin Krajicek (Vòng 1)
- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Tứ kết)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Vòng 2)
- Rohan Bopanna / Matthew Ebden (Chung kết)
- Máximo González / Andrés Molteni (Tứ kết)
- Santiago González / Édouard Roger-Vasselin (Vòng 2)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vô địch)
- Marcelo Arévalo / Jean-Julien Rojer (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
7 | Marcel Granollers Horacio Zeballos | 6 | 6 | ||||||||||
Rinky Hijikata Cameron Norrie | 2 | 3 | |||||||||||
7 | Marcel Granollers Horacio Zeballos | 5 | 6 | [10] | |||||||||
4 | Rohan Bopanna Matthew Ebden | 7 | 2 | [7] | |||||||||
4 | Rohan Bopanna Matthew Ebden | 77 | 4 | [10] | |||||||||
Sadio Doumbia Fabien Reboul | 60 | 6 | [2] |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | I Dodig A Krajicek | 77 | 1 | [9] | |||||||||||||||||||||||
A de Minaur M Purcell | 63 | 6 | [11] | A de Minaur M Purcell | 5 | 6 | [5] | ||||||||||||||||||||
R Haase S Tsitsipas | 3 | 6 | [10] | R Haase S Tsitsipas | 7 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
N Lammons J Withrow | 6 | 3 | [8] | R Haase S Tsitsipas | 62 | 3 | |||||||||||||||||||||
A Erler L Miedler | 6 | 6 | 7 | M Granollers H Zeballos | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
U Humbert A Mannarino | 2 | 2 | A Erler L Miedler | 4 | 63 | ||||||||||||||||||||||
S Gillé J Vliegen | 65 | 63 | 7 | M Granollers H Zeballos | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
7 | M Granollers H Zeballos | 77 | 77 | 7 | M Granollers H Zeballos | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
3 | R Ram J Salisbury | 6 | 6 | R Hijikata C Norrie | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
Alt | A Popyrin A Vukic | 4 | 4 | 3 | R Ram J Salisbury | 6 | 64 | [9] | |||||||||||||||||||
H Hurkacz B Shelton | 5 | 7 | [6] | R Hijikata C Norrie | 4 | 77 | [11] | ||||||||||||||||||||
R Hijikata C Norrie | 7 | 5 | [10] | R Hijikata C Norrie | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
R Matos M Melo | 4 | 6 | [6] | 5 | M González A Molteni | 4 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||
J Murray M Venus | 6 | 1 | [10] | J Murray M Venus | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
H Nys J Zieliński | 4 | 4 | 5 | M González A Molteni | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
5 | M González A Molteni | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
F Auger-Aliassime J Lehečka | 4 | 5 | 8 | M Arévalo J-J Rojer | 66 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
K Krawietz T Pütz | 6 | 4 | [10] | K Krawietz T Pütz | 78 | 4 | [7] | ||||||||||||||||||||
N Mektić J Peers | 4 | 6 | [5] | 8 | M Arévalo J-J Rojer | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
K Khachanov A Rublev | w/o | 4 | R Bopanna M Ebden | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
F Cerúndolo TM Etcheverry | K Khachanov A Rublev | 6 | 3 | [8] | |||||||||||||||||||||||
M Middelkoop A Mies | 4 | 3 | 4 | R Bopanna M Ebden | 4 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
4 | R Bopanna M Ebden | 6 | 6 | 4 | R Bopanna M Ebden | 77 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
6 | S González É Roger-Vasselin | 62 | 712 | [10] | S Doumbia F Reboul | 60 | 6 | [2] | |||||||||||||||||||
WC | Z Li F Sun | 77 | 610 | [5] | 6 | S González É Roger-Vasselin | 7 | 61 | [4] | ||||||||||||||||||
T Fritz S Korda | 3 | 77 | [4] | S Doumbia F Reboul | 5 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
S Doumbia F Reboul | 6 | 65 | [10] | S Doumbia F Reboul | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
L Glasspool H Heliövaara | 4 | 4 | 2 | W Koolhof N Skupski | 65 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | G Escobar A Nedovyesov | 6 | 6 | WC | G Escobar A Nedovyesov | 62 | 4 | ||||||||||||||||||||
M McDonald F Tiafoe | 77 | 1 | [3] | 2 | W Koolhof N Skupski | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | W Koolhof N Skupski | 63 | 6 | [10] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Soares/Pavic Lift Maiden Team Title In Shanghai”. Association of Tennis Professionals. 13 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Recently Retired Stars Honoured At Nitto ATP Finals”. Association of Tennis Professionals. 18 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.