Bước tới nội dung

Thành viên:Ltn12345/nhápttvn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh thành Việt Nam
Tên Diện tích (km²) Dân số trung bình (nghìn người) Mật độ (người/km²) Tỷ lệ dân số thành thị
CẢ NƯỚC 331344,3 98506,2 297 37,12%
Đồng bằng sông Hồng 21278,5 23224,8 1091 37,59%
Hà Nội 3359,8 8330,8 2480 49,16%
Vĩnh Phúc 1236,0 1191,8 964 30,06%
Bắc Ninh 822,7 1462,9 1778 36,65%
Quảng Ninh 6207,8 1350,9 218 67,86%
Hải Dương 1668,3 1936,8 1161 31,66%
Hải Phòng 1526,5 2072,4 1358 45,51%
Hưng Yên 930,2 1284,6 1381 16,63%
Thái Bình 1584,6 1875,7 1184 11,81%
Hà Nam 861,9 875,2 1015 27,98%
Nam Định 1668,8 1836,3 1100 20,24%
Ninh Bình 1411,8 1007,6 714 21,49%
Trung du và miền núi phía Bắc 95184,1 12925,1 136 20,48%
Hà Giang 7927,6 887,1 112 15,82%
Cao Bằng 6700,4 542,2 81 25,49%
Bắc Kạn 4860,0 323,7 67 22,58%
Tuyên Quang 5868,0 801,7 137 13,88%
Lào Cai 6364,3 761,9 120 26,5%
Yên Bái 6892,7 842,7 122 20,7%
Thái Nguyên 3522,0 1323,2 376 32,15%
Lạng Sơn 8310,2 796,9 96 23,1%
Bắc Giang 3895,9 1875,2 481 18,22%
Phú Thọ 3534,6 1507,5 427 19,1%
Điện Biên 9539,9 625,1 66 15,2%
Lai Châu 9068,7 478,4 53 17,7%
Sơn La 14109,8 1287,7 91 14%
Hòa Bình 4590,3 871,7 190 23,95%
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 95847,5 20584,9 215 32,46%
Thanh Hóa 11114,7 3716,4 334 26,73%
Nghệ An 16486,5 3409,8 207 15,53%
Hà Tĩnh 5994,5 1314,1 219 22,3%
Quảng Bình 7998,8 910,7 114 23,07%
Quảng Trị 4701,2 647,8 138 32,57%
Thừa Thiên Huế 4947,1 1153,8 233 52,82%
Đà Nẵng 1284,7 1195,5 931 87,35%
Quảng Nam 10574,9 1518,5 144 26,43%
Quảng Ngãi 5155,3 1244,1 241 21,1%
Bình Định 6066,4 1508,3 249 41,16%
Phú Yên 5026,0 875,5 174 32,7%
Khánh Hòa 5199,6 1248,1 240 42,4%
Ninh Thuận 3355,3 596,0 178 35,4%
Bình Thuận 7942,6 1246,3 157 38,5%
Tây Nguyên 54548,3 6033,8 111 28,92%
Kon Tum 9677,3 568,8 59 32,58%
Gia Lai 15510,1 1569,7 101 29,23%
Đắk Lắk 13070,4 1909,0 146 24,82%
Đắk Nông 6509,3 664,4 102 16,26%
Lâm Đồng 9781,2 1321,8 135 39,27%
Đông Nam Bộ 23551,4 18315,0 778 66,42%
Bình Phước 6873,6 1024,3 149 24,2%
Tây Ninh 4041,7 1181,9 292 32,37%
Bình Dương 2694,6 2596,8 964 84,32%
Đồng Nai 5863,6 3169,1 540 44,76%
Bà Rịa - Vũng Tàu 1982,6 1176,1 593 58,4%
Thành phố Hồ Chí Minh 2095,4 9166,8 4375 78,98%
Đồng bằng sông Cửu Long 40921,7 17422,6 426 26,38%
Long An 4494,8 1725,8 384 18,34%
Tiền Giang 2556,4 1779,4 696 14,25%
Bến Tre 2379,7 1295,7 544 9,9%
Trà Vinh 2390,8 1018,6 426 17,5%
Vĩnh Long 1525,7 1029,0 674 22,71%
Đồng Tháp 3382,3 1601,3 473 20,18%
An Giang 3536,8 1909,5 540 33,83%
Kiên Giang 6352,0 1752,3 276 28,8%
Cần Thơ 1440,4 1247,0 866 70,32%
Hậu Giang 1622,2 729,9 450 29,14%
Sóc Trăng 3298,2 1206,8 366 32,43%
Bạc Liêu 2667,9 918,5 344 27,75%
Cà Mau 5274,5 1208,8 229 22,8%
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2022). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021 . Nhà Xuất bản Thống kê. tr. 89-90, 98-99.[1]
  1. ^ Tổng cục Thống kê (2022). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021 (PDF). Nhà Xuất bản Thống kê. tr. 89-90, 98-99. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2022.