Thanh xuân có bạn (mùa 2)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thanh xuân có bạn 2
Thể loạiChương trình truyền hình
Giám khảoThái Từ Khôn
Trần Gia Hoa
Lisa
Jony J
Nhạc dạo"Yes, OK!"
Quốc gia Trung Quốc
Ngôn ngữTiếng Trung Quốc
Số mùa2
Số tập24
Sản xuất
Thời lượng80–120 phút
Đơn vị sản xuấtIQIYI
Trình chiếu
Kênh trình chiếuIQIYI
Phát sóng12 tháng 3 năm 2020 (2020-03-12)
Thông tin khác
Chương trình trướcThanh xuân có bạn (mùa 1)
Chương trình sauThanh xuân có bạn (mùa 3)

Thanh xuân có bạn 2 (tiếng Trung: 青春有你2; bính âm: Qīngchūn yǒu nǐ 2; tiếng Anh: Youth with you Season 2), là một chương trình thực tế tuyển chọn nhóm nhạc nữ của Trung Quốc, khởi chiếu vào ngày 12 tháng 3 năm 2020 trên nền tảng video iQIYI. Chương trình được dẫn dắt bởi các cố vấn Thái Từ Khôn, Lisa, Jony JTrần Gia Hoa. Chương trình lần đầu tiên giới thiệu 109 thực tập sinh nữ đến từ các công ty khác nhau, những người đang được bình chọn bởi người xem. Top 9 thực tập sinh được bình chọn nhiều nhất trong trận chung kết sẽ được debut trong nhóm nhạc nữ Trung Quốc THE9.[1][2]

Khái niệm[sửa | sửa mã nguồn]

Trong Thanh xuân có bạn mùa 2 đã quy tụ 109 thực tập sinh đến từ các công ty giải trí khác nhau hoặc thực tập sinh tự do, 9 thực tập sinh sẽ được lựa chọn thông qua phiếu bầu của người xem để thành lập một nhóm nhạc nữ sau nhiều tuần đánh giá, biểu diễn và loại trừ.

Cố vấn[sửa | sửa mã nguồn]

Cố vấn X[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Top 9 của tuần
  •      Top 9 của tuần (Live votes)
  •      Rời khỏi chương trình
  •      Bị loại trong tập 10
  •      Bị loại trong tập 16
  •      Bị loại trong tập 20
  •      Bị loại trong tập 23
  •      Thành viên cuối cùng của THE9
Công ty Tên Đánh giá lớp Xếp hạng
1 2 3 Tập 2 Tập 4 Tập 6 Tập 6 Tập 10 Tập 12 Tập 13 Tập 16 Tập 18 Tập 20 Tập 23 Chung kết
# # # # # Số phiếu # # # Số phiếu # # Số phiếu # Số phiếu
Thực tập sinh tự do Trần Giác

(陈珏)

B D D 3 3 4 59 6 15,674,669 23 43 34 5,766,709 28 31 574,488 Đã bị loại 31
Câu Tuyết Oánh

(勾雪莹)1,22,23

B F B 34 39 34 75 34 3,160,007 42 33 48 Đã bị loại 48
Lý Y Thần

(李依宸)20

F B D 63 42 45 17 38 2,979,986 44 40 37 4,680,049 Đã bị loại 37
Vương Uyển Thần

(王婉辰)

D D D 100 57 52 57 48 1,868,902 58 57 59 Đã bị loại 59
Vương Hân Vũ

(王欣宇)

C A B 6 9 14 2 18 6,571,917 48 49 52 Đã bị loại 52
Hạ Nghiên

(夏研)

B F C 67 30 15 108 16 7,692,316 28 39 43 Đã bị loại 43
Từ Bách Nghi

(徐百仪)

B F D 107 77 90 106 Đã bị loại 64 - 107
Trương Sở Hàn

(张楚寒)1,27

B D A 27 41 29 46 22 4,881,792 24 34 27 6,105,616 23 27 756,954 Đã bị loại 27
Mã Thục Quân

(马蜀君)

B C A 25 36 40 25 44 2,099,233 47 47 51 Đã bị loại 51
LadyBees Multimedia

(姊妹淘)

Quyền Tiếu Nghênh

(权笑迎)12

C D F 85 99 105 49 Đã bị loại 64 - 107
AMG Asia Music Group

(AMG亚洲音乐集团)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)8

A B A 23 16 11 12 8 13,103,742 6 1 2 19,881,885 1 1 9,269,840 1 17,359,242 1
ByMoon Entertainment

(百沐娱乐)

Tả Trác

(左卓)

C C D 52 48 62 28 50 1,697,229 39 19 35 5,731,387 28 29 629,906 Đã bị loại 29
Banana Entertainment

(香蕉娱乐)

Lâm Tuệ Bác

(林慧博)

B C B 96 103 103 26 Đã bị loại 64 - 107
Đỗ Tử Di

(杜紫怡)

C F F 81 102 104 99 Đã bị loại 64 - 107
Túc Khâm Nhu

(粟钦柔)

D D D 83 78 85 61 Đã bị loại 64 - 107
Vương Xu Tuệ

(王姝慧)

B F B 57 60 61 72 Đã bị loại 64 - 107
South Fest

(美丽南方)

Ngải Lâm

(艾霖)

D F F 55 88 100 106 Đã bị loại 64 - 107
JNERA Cultural Media

(嘉纳盛世)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)20,24,27

B A A 32 44 13 1 7 15,550,407 3 8 4 18,730,191 8 9 2,266,826 5 6,826,411 5
M.Nation

(辰星娱乐)

Phó Như Kiều

(傅如乔)

B D C 66 71 33 70 23 4,526,937 25 29 32 5,836,290 33 33 468,245 Đã bị loại 33
Cool Young Entertainment

(酷漾娱乐)

Đới Yến Ni

(戴燕妮)21

A B B 33 38 38 21 27 3,922,698 18 17 17 7,837,502 23 19 1,524,942 20 425,660 20
Mon Young Pictures

(萌样影视)

Đoàn Tiểu Vy

(段小薇)

A D D 44 40 42 43 60 1,440,421 55 49 54 Đã bị loại 54
Ngụy Kỳ Kỳ

(魏奇奇)

B F C 78 73 78 75 Đã bị loại 64 - 107
D·Wang Entertainment

(大王娱乐)

Vương Thanh

(王清)

A F C 69 15 16 90 17 6,903,303 31 36 45 Đã bị loại 45
Trương Ngọc

(张钰)

B B C 59 13 12 10 13 9,761,397 17 45 28 5,999,903 16 32 531,461 Đã bị loại 32
One Cool Jacso

(天加一)

Diêu Y Phàm

(姚依凡)

F F D 106 82 96 91 Đã bị loại 64 - 107
Châu Tử Thiến

(周梓倩)23,24

C C F 38 53 57 36 Đã bị loại 64 - 107
Mars Digital Entertainment

(火星数娱)

Tần Ngưu Chính Uy

(秦牛正威)

D C F 16 27 39 22 43 2,296,250 49 36 42 Đã bị loại 42
Dương Vũ Đồng

(杨宇彤)

C A C 101 98 94 7 Đã bị loại 64 - 107
Encore Music

(梦想青春音乐)

Trình Mạn Hâm

(程曼鑫)

D B C 58 43 55 20 Đã bị loại 64 - 107
Feibao Media

(飞宝传媒)

Uông Duệ

(汪睿)18

D F C 76 74 87 73 Đã bị loại 64 - 107
Hot Idol

(好好榜样)

Vương Dao Dao

(王瑶瑶)

C F F 86 106 91 102 Đã bị loại 64 - 107
Từ Tử Nhân

(徐紫茵)

B D D 60 49 48 50 29 3,781,068 36 30 19 7,121,596 19 16 1,596,906 18 663,681 18
Alliance Art Group

(合纵文化)

Thân Băng

(申冰)

C F D 64 75 94 Rời khỏi chương trình[6]
Thân Thanh

(申清)

C F F 80 89 98 99 Đã bị loại 64 - 107
Thân Ngọc

(申玉)

C F F 77 83 95 102 Đã bị loại 64 - 107
Thân Khiết

(申洁)

C C C 82 90 99 24 Đã bị loại 64 - 107
Hedgehog Brothers Entertainment

(刺猬兄弟)

Hà Mỹ Diên

(何美延)17

B D D 40 56 70 44 Đã bị loại 64 - 107
Hippo Film

(河马影业)

Cận Dương Dương

(靳阳阳)

D D D 49 64 63 62 42 2,392,191 57 49 57 Đã bị loại 57
Tôn Mỹ Nam

(孙美楠)

C D F 105 92 93 64 58 1,484,155 59 59 55 Đã bị loại 55
Từ Chẩn Chẩn

(徐轸轸)

C C D 104 94 50 27 40 2,939,084 54 49 36 Đã bị loại 36
Trương Mộng Lộ

(张梦露)

D F F 84 107 66 97 56 1,521,792 60 57 60 Đã bị loại 60
Huace Pictures

(华策影视)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

D D D 1 1 1 48 1 33,686,071 1 5 1 24,753,946 3 2 7,247,276 2 12,963,420 2
Huayi Brothers

(华谊兄弟时尚)

Lưu Á Nam

(刘亚楠)

D D D 93 87 89 67 Đã bị loại 64 - 107
Love & Peace

(鹭蒲印象)

A Y Toa

(阿依莎)

F F F 54 91 101 86 Đã bị loại 64 - 107
JoinHall Media

(嘉会传媒)

Dụ Ngôn

(喻言)23

A A A 30 31 21 8 15 8,474,607 4 4 3 18,877,092 2 3 3,744,958 4 7,198,164 4
Jaywalk Newjoy

(嘉行新悦)

Lưu Hải Hàm

(刘海涵)

D F D 102 97 106 83 Đã bị loại 64 - 107
Đường Kha Y

(唐珂伊)

D F D 92 105 97 88 Đã bị loại 64 - 107
Vương Nhã Lạc

(王雅乐)

C F F 91 80 79 80 Đã bị loại 64 - 107
Chu Lâm Vũ

(朱林雨)

C C B 62 58 47 35 45 2,028,777 34 21 31 5,875,621 28 34 306,691 Đã bị loại 34
Lionheart Entertainment

(莱恩娱乐)

Lâm Vy Hy

(林韦希)

C F B 28 47 56 95 Đã bị loại 64 - 107
Lehui Media

(乐辉文化)

Trương Thiên Hinh

(张天馨)

B C C 103 96 107 36 Đã bị loại 64 - 107
Good@ Media

(点赞传播)

Lâm Tiểu Trạch

(林小宅)

F D D 18 26 31 52 31 3,604,200 21 54 33 5,828,420 28 35 303,854 Đã bị loại 35
Maninquin Entertainment

(麦尼肯娱乐)

Thái Trác Nghi

(蔡卓宜)

F B D 5 5 7 14 11 11,676,005 16 40 26 6,137,060 35 25 810,274 Đã bị loại 25
Mountain Top Entertainment

(泰洋川禾)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)8

A C B 10 8 9 38 9 12,490,825 8 12 8 15,081,039 6 5 3,023,912 8 4,001,966 8
Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

C D C 61 10 3 42 3 26,213,105 2 16 5 16,934,529 11 6 2,910,490 7 4,392,255 7
M+ Entertainment

(木加互娱)

Hoàng Hân Uyển

(黄欣苑)

B F D 72 81 77 99 51 1,666,425 53 56 58 Đã bị loại 58
Hoàng Nhất Minh

(黄一鸣)

F F F 70 93 80 75 Đã bị loại 64 - 107
Hùng Ngọc Thanh

(熊钰清)

D F C 95 100 86 75 Đã bị loại 61 - 63
OACA

(觉醒东方)

Âu Nhược Lạp

(欧若拉)3

B F D 50 61 65 109 Đã bị loại 64 - 107
Lưu Lệnh Tư

(刘令姿)

B A B 39 28 36 6 25 4,369,857 12 14 10 12,475,771 13 11 1,824,686 14 2,026,721 14
Mễ Lạp

(米拉)

B F C 87 101 102 104 Đã bị loại 64 - 107
Trâu Tư Dương

(邹思扬)

B D D 90 70 58 65 Đã bị loại 64 - 107
Tăng Khả Ny

(曾可妮)23,25

B D B 42 32 37 53 39 2,956,779 20 15 16 7,950,632 12 20 1,468,660 13 2,496,982 13
Off/Shore Music

(海盗音乐)

Kim Cát Nhã

(金吉雅)

C D F 97 85 67 57 Đã bị loại 64 - 107
Second Culture Thất Tuệ

(七穗)

F D B 43 22 24 51 28 3,824,899 40 8 41 Đã bị loại 41
Show City Times

(少城时代)

Hàn Đông

(韩东)2

C F D 56 62 64 82 59 1,474,778 56 49 56 Đã bị loại 56
Hoàng Tiểu Vân

(黄小芸)

D C D 48 72 83 29 Đã bị loại 61 - 63
Vị Thư Vũ

(未书羽)

D F F 89 108 75 105 Đã bị loại 64 - 107
Hứa Hinh Văn

(许馨文)19

B A B 79 95 84 5 57 1,494,488 29 30 21 6,682,878 19 28 667,885 Đã bị loại 28
Shengyuan Inter Entertainment

(圣元互娱)

Phùng Nhược Hàng

(冯若航)10

B F D 46 51 49 88 47 1,910,418 38 43 44 Đã bị loại 44
Châu Lâm Thông

(周琳聪)10

D D D 98 76 74 65 Đã bị loại 64 - 107
Tra Y Sâm

(查祎琛)10

D F B 75 69 71 83 Đã bị loại 64 - 107
Channy Dynasty

(诚利千代)

Trác Y Na Mỗ

(卓依娜姆)

C F C 74 84 92 86 Đã bị loại 64 - 107
Shanghai Star48 Culture Media Group

SNH48

(丝芭传媒)

Đoàn Nghệ Tuyền

(段艺璇)

D C C 12 12 17 22 19 6,036,152 15 28 30 5,914,313 23 24 1,063,228 Đã bị loại 24
Tô Sam Sam

(苏杉杉)

D D F 26 34 41 70 46 1,951,266 43 30 40 Đã bị loại 40
Mạc Hàn

(莫寒)4

D B D 14 24 28 19 35 3,114,838 45 24 22 6,531,556 28 22 1,346,020 Đã bị loại 22
Phí Thấm Nguyên

(费沁源)6

D C C 13 14 23 40 32 3,454,683 30 13 38 3,516,635 Đã bị loại 38
Tống Hân Nhiễm

(宋昕冉)9

D B D 22 35 35 13 36 3,024,908 22 22 18 7,171,382 16 18 1,526,422 19 527,806 19
Tôn Nhuế

(孙芮)4

D D F 21 23 32 56 33 3,180,838 19 10 15 7,998,825 26 17 1,575,423 17 888,626 17
Shanghai Star48 Culture Media Group

SNH48_7SENSES

(丝芭传媒)

Đới Manh

(戴萌)5

B C C 9 11 18 29 24 4,432,504 32 6 20 6,781,500 19 12 1,761,120 15 1,409,591 15
Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)5

A B B 2 2 2 18 2 26,367,723 7 2 7 16,302,745 4 4 3,116,652 3 9,086,752 3
Hứa Dương Ngọc Trác

(许杨玉琢)5

C B B 20 17 26 16 37 3,011,918 26 45 23 6,359,235 27 30 580,700 Đã bị loại 30
Trương Ngữ Cách

(张语格)5

C C C 17 19 25 32 30 3,613,717 37 20 24 6,303,740 13 23 1,107,925 Đã bị loại 23
Shangyue Culture

AKB48 Team SH

(尚越文化)

Hồ Hinh Doãn

(胡馨尹)16

D C C 15 25 30 41 41 2,657,578 51 26 49 Đã bị loại 49
Thẩm Oánh

(沈莹)16

D D D 36 52 59 60 Đã bị loại 64 - 107
Star Master Entertainment

(匠星娱乐)

An Kỳ

(安崎)11

A A A 8 4 5 3 4 20,385,126 5 3 6 16,811,225 7 8 2,584,154 6 4,488,806 6
Mặc Dao

(墨谣)11

B F D 45 65 73 85 Đã bị loại 64 - 107
Thượng Quan Hỉ Ái

(上官喜爱)11

A D A 4 6 6 62 10 11,985,001 13 18 14 8,092,789 16 15 1,624,187 16 950,607 16
Văn Triết

(文哲)11

B F D 31 45 54 75 Đã bị loại 61 - 63
Shining Star Entertainment

(曜星文化)

Vương Tư Dư

(王思予)14

B D D 65 55 51 69 Đã bị loại 64 - 107
Ngụy Thần

(魏辰)14

B D B 53 50 46 55 52 1,603,885 50 22 46 Đã bị loại 46
Yizong Cultural

(一综星船)

Phù Giai

(符佳)13

A F F 88 104 72 95 Đã bị loại 64 - 107
Gramarie Entertainment

(果然娱乐)

Phù Nhã Ngưng

(符雅凝)

C D D 37 37 43 47 54 1,536,859 52 35 53 Đã bị loại 53
Cát Hâm Di

(葛鑫怡)

C D B 41 21 22 68 26 4,231,092 35 54 29 5,920,612 33 26 787,975 Đã bị loại 26
Trương Lạc Phi

(张洛菲)

D D D 71 68 76 54 Đã bị loại 64 - 107
TOV Entertainment

(TOV娱乐)

Lâm Phàm

(林凡)7

C A C 11 18 20 4 20 5,556,927 27 38 25 6,231,617 13 21 1,363,241 Đã bị loại 21
Lục Kha Nhiên

(陆柯燃)7

B C C 7 7 10 29 12 11,149,098 14 24 13 9,004,793 5 14 1,745,701 9 3,788,898 9
Trần Nghệ Văn

(陈艺文)

C F C 51 67 81 93 Đã bị loại 64 - 107
TPG Culture

(TPG文创)

Trần Phẩm Tuyên

(陈品瑄)

B B C 73 66 69 15 53 1,556,732 41 60 47 Đã bị loại 47
Vương Thừa Tuyên

(王承渲)

B D A 94 20 8 44 5 16,233,689 11 27 12 10,690,331 22 13 1,749,147 12 3,348,299 12
Vương Tâm Minh

(王心茗)

C F D 108 54 68 97 Đã bị loại 64 - 107
Trịnh Ngọc Hâm

(郑玉歆)

C C A 99 86 88 39 Đã bị loại 64 - 107
WR/OC Nãi Vạn

(乃万)17

C A C 24 33 19 9 14 9,128,308 10 7 11 11,589,891 10 10 2,060,592 10 3,585,863 10
Happy Jump Culture

(祥跃文化)

Lý Hy Ngưng

(李熙凝)15

F F 91 Rời khỏi chương trình[7]
Yuehua Entertainment

(乐华娱乐)

Trần Hân Uy

(陈昕葳)

C C F 29 46 44 34 55 1,528,067 46 40 50 Đã bị loại 50
Kim Tử Hàm

(金子涵)

C C C 19 29 27 32 21 5,187,321 9 10 9 13,810,155 9 7 2,671,000 11 3,585,858 11
Tống Chiêu Nghệ

(宋昭艺)1

C B B 47 63 53 10 49 1,741,529 33 47 39 Đã bị loại 39
Lâm Hy Á

(希娅)

C F F 68 79 82 73 Đã bị loại 64 - 107
Ngải Y Y

(艾依依)1

C F D 35 59 60 81 Đã bị loại 64 - 107

Chú thích đánh dấu

  1. Cựu thí sinh của Sáng Tạo 101
  2. Thành viên của Dreamcatcher
  3. Thành viên của Nature
  4. Thành viên của BlueV (Unit by SNH48)
  5. Thành viên của 7SENSES (Unit by SNH48)
  6. Thành viên của Color Girls (Unit by SNH48)
  7. Thành viên của Fanxy Red
  8. Thành viên của Lady Bees
  9. Cựu thí sinh trên The Chinese Youth
  10. Thành viên của OYT GIRLS
  11. Thành viên của Hickey
  12. Thực tập sinh của Lady Bees
  13. Dưới nhãn hiệu con của Starship Entertainment
  14. Dưới nhãn hiệu con của YG Entertainment
  15. Cựu thành viên của SHY48
  16. Thành viên của AKB48 Team SH
  17. Cựu thí sinh trên The Rap of China
  18. Cựu thí sinh của Chinese Idol
  19. Cựu thí sinh của The Next Top Bang
  20. Cựu thí sinh của The Coming One Girls, tham gia với tên Lý Mạc (李茉)
  21. Thành viên của Yep Girls
  22. Thành viên của MOI Girls
  23. Cựu thí sinh trên Girls, Fighting
  24. Thành viên của ACEMAX-RED
  25. Thực tập sinh cũ của Banana Culture's Trainee 18
  26. Cựu thành viên của LEGAL HIGH
  27. Cựu thành viên của HelloGirls

Top 9[sửa | sửa mã nguồn]

# Tập 2 Tập 4 Tập 6 Tập 7

(Live Votes)

Tập 10 Tập 12 Tập 13

(Live Votes)

Tập 16 Tập 18

(Live Votes)

Tập 20 Tập 23
1 Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

2 Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Vương Hân Vũ

(王欣宇)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

Dụ Ngôn

(喻言)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

3 Trần Giác

(陈珏)

Trần Giác

(陈珏)

Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

An Kỳ

(安崎)

Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

An Kỳ

(安崎)

Dụ Ngôn

(喻言)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Dụ Ngôn

(喻言)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

4 Thượng Quan Hỷ Ái

(上官喜爱)

An Kỳ

(安崎)

Trần Giác

(陈珏)

Lâm Phàm

(林凡)

An Kỳ

(安崎)

Dụ Ngôn

(喻言)

Dụ Ngôn

(喻言)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Dụ Ngôn

(喻言)

5 Thái Trác Nghi

(蔡卓宜)

Thái Trác Nghi

(蔡卓宜)

An Kỳ

(安崎)

Hứa Hinh Văn

(许馨文)

Vương Thừa Tuyên

(王承渲)

An Kỳ

(安崎)

Ngu Thư Hân

(虞书欣)

Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

Lục Kha Nhiên

(陆柯燃)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

6 Vương Hân Vũ

(王欣宇)

Thượng Quan Hỷ Ái

(上官喜爱)

Thượng Quan Hỷ Ái

(上官喜爱)

Lưu Lệnh Tư

(刘令姿)

Trần Giác

(陈珏)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

Đới Manh

(戴萌)

An Kỳ

(安崎)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

An Kỳ

(安崎)

7 Lục Kha Nhiên

(陆柯燃)

Lục Kha Nhiên

(陆柯燃)

Thái Trác Nghi

(蔡卓宜)

Dương Vũ Đồng

(杨宇彤)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

Nãi Vạn

(乃万)

Hứa Giai Kỳ

(许佳琪)

An Kỳ

(安崎)

Kim Tử Hàm

(金子涵)

Triệu Tiểu Đường

(赵小棠)

8 An Kỳ

(安崎)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Vương Thừa Tuyên

(王承渲)

Dụ Ngôn

(喻言)

Lưu Vũ Hân

(刘雨昕)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Thất Tuệ

(七穗)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

An Kỳ

(安崎)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

9 Đới Manh

(戴萌)

Vương Hân Vũ

(王欣宇)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Nãi Vạn

(乃万)

Khổng Tuyết Nhi

(孔雪儿)

Kim Tử Hàm

(金子涵)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

Kim Tử Hàm

(金子涵)

Kim Tử Hàm

(金子涵)

Tạ Khả Dần

(谢可寅)

Lục Kha Nhiên

(陆柯燃)

Biểu đồ loại bỏ[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

       Thành viên chính thức debut THE9
       Thực tập sinh bị loại ở vòng chung kết
       Thực tập sinh bị loại ở vòng loại thứ ba
       Thực tập sinh bị loại ở vòng loại thứ hai
       Thực tập sinh bị loại ở vòng loại thứ nhất
       Thực tập sinh rời khỏi chương trình
Thực tập sinh Thanh Xuân Có Bạn 2
Lưu Vũ Hân (刘雨昕) Ngu Thư Hân (虞书欣) Hứa Giai Kỳ (许佳琪) Dụ Ngôn (喻言) Tạ Khả Dần (谢可寅)
An Kỳ (安崎) Triệu Tiểu Đường (赵小棠) Khổng Tuyết Nhi (孔雪儿) Lục Kha Nhiên (陆柯燃) Nãi Vạn (乃万)
Kim Tử Hàm (金子涵) Vương Thừa Tuyên (王承渲) Tăng Khả Ny (曾可妮) Lưu Lệnh Tư (刘令姿) Đới Manh (戴萌)
Thượng Quan Hỷ Ái (上官喜爱) Tôn Nhuế (孙芮) Từ Tử Nhân (徐紫茵) Tống Hân Nhiễm (宋昕冉) Đới Yến Ny (戴燕妮)
Lâm Phàm (林凡) Mạc Hàn (莫寒) Trương Ngữ Cách (张语格) Đoàn Nghệ Tuyền (段艺璇) Thái Trác Nghi (蔡卓宜)
Cát Hâm Di (葛鑫怡) Trương Sở Hàn (张楚寒) Hứa Hinh Văn (许馨文) Tả Trác (左卓) Hứa Dương Ngọc Trác (许杨玉琢)
Trần Giác (陈珏) Trương Ngọc (张钰) Phó Như Kiều (傅如乔) Chu Lâm Vũ (朱林雨) Lâm Tiểu Trạch (林小宅)
Từ Chẩn Chẩn (徐轸轸) Lý Y Thần (李依宸) Phí Thấm Nguyên (费沁源) Tống Chiêu Nghệ (宋昭艺) Tô Sam Sam (苏杉杉)
Thất Tuệ (七穗) Tần Ngưu Chính Uy (秦牛正威) Hạ Nghiên (夏研) Phùng Nhược Hàng (冯若航) Vương Thanh (王清)
Ngụy Thần (魏辰) Trần Phẩm Tuyên (陈品瑄) Câu Tuyết Oánh (勾雪莹) Hồ Hinh Doãn (胡馨尹) Trần Hân Uy (陈昕葳)
Mã Thục Quân (马蜀君) Vương Hân Vũ (王欣宇) Phù Nhã Ngưng (符雅凝) Đoàn Tiểu Vy (段小薇) Tôn Mỹ Nam (孙美楠)
Hàn Đông (韩东) Cận Dương Dương (靳阳阳) Hoàng Hân Uyển (黄欣苑) Vương Uyển Thần (王婉辰) Trương Mộng Lộ (张梦露)
Văn Triết (文哲) Hoàng Tiểu Vân (黄小芸) Hùng Ngọc Thanh (熊钰清) Vương Tư Dư (王思予) Trình Mạn Hâm (程曼鑫)
Lâm Vy Hy (林韦希) Châu Tử Thiến (周梓倩) Trâu Tư Dương (邹思扬) Thẩm Oánh (沈莹) Ngải Y Y (艾依依)
Vương Xu Tuệ (王姝慧) Âu Nhược Lạp (欧若拉) Kim Cát Nhã (金吉雅) Vương Tâm Minh (王心茗) Hà Mỹ Duyên (何美延)
Tra Y Sâm (查祎琛) Phù Giai (符佳) Mặc Dao (墨谣) Châu Lâm Thông (周琳聪) Vị Thư Vũ (未书羽)
Trương Lạc Phi (张洛菲) Ngụy Kỳ Kỳ (魏奇奇) Vương Nhã Lạc (王雅乐) Hoàng Nhất Minh (黄一鸣) Trần Nghệ Văn (陈艺文)
Hy Á (希娅) Túc Khâm Nhu (粟钦柔) Uông Duệ (汪睿) Trịnh Ngọc Hâm (郑玉歆) Lưu Á Nam (刘亚楠)
Từ Bách Nghi (徐百仪) Vương Dao Dao (王瑶瑶) Trác Y Na Mỗ (卓依娜姆) Dương Vũ Đồng (杨宇彤) Thân Ngọc (申玉)
Diêu Y Phàm (姚依凡) Đường Kha Y (唐珂伊) Thân Thanh (申清) Thân Khiết (申洁) Ngải Lâm (艾霖)
A Y Toa (阿依莎) Mễ Lạp (米拉) Lâm Tuệ Bác (林慧博) Đỗ Tử Di (杜紫怡) Quyền Tiếu Nghênh (权笑迎)
Lưu Hải Hàm (刘海涵) Trương Thiên Hinh (张天馨) Thân Băng (申冰) Lý Hy Ngưng (李熙凝)

Các tập đánh giá sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1 (12 tháng 3 năm 2020)[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1 Giai đoạn đánh giá sơ bộ[8][9]

Tên bài hát Ca sĩ gốc Tên Công ty Lớp
Mê muội bởi em

(为你疯狂)

Vĩnh Bân Ryan.B

(永斌)

Lâm Phàm TOV Entertainment C
Lục Kha Nhiên B
Trần Nghệ Văn C
Lâm Vy Hy Lionheart Entertainment C
Who is your girl 7SENSES Đới Manh Shanghai Star48 Culture Media Group

SNH48_7SENSES

B
Hứa Giai Kỳ A
Hứa Dương Ngọc Trác C
Trương Ngữ Cách C
Kỵ sĩ Tường vi

(蔷薇骑士)

Hickey An Kỳ Star Master Entertainment A
Mặc Dao B
Thượng Quan Hỷ Ái A
Văn Triết B
Một ngày bình thường

(平凡的一天)

Mao Bất Dịch

(毛不易)

Vương Hân Vũ Independent Trainees C
Trần Giác B

Tập 2 (14 tháng 3 năm 2020)[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 2 Giai đoạn đánh giá sơ bộ[10][11]

Tên bài hát Ca sĩ gốc Tên Công ty Lớp
Bad girl Bài hát gốc Vương Thừa Tuyên TPG Culture B
Trần Phẩm Tuyên B
Trịnh Ngọc Hâm C
Vương Tâm Minh C
Call me Bài hát gốc Thân Băng Alliance Art Group C
Thân Thanh C
Thân Ngọc C
Thân Khiết C
Áo mới của tôi

(穿我的新衣)

VAVA Phù Nhã Ngưng Gramarie Entertainment C
Trương Lạc Phi D
Cát Hâm Di C
Triệu Tiểu Đường Mountain Top Entertainment C
Khổng Tuyết Nhi A
Ca khúc chủ đạo của tình yêu

(爱的主打歌)

Tiêu Á Hiên

(萧亚轩)

Vương Thanh D·Wang Entertainment A
Trương Ngọc B
Lưu Lệnh Tư OACA B
Tăng Khả Ny B
Âu Nhược Lạp B
Trâu Tư Dương B
Mễ Lạp B
Bất ngờ yêu anh

(莫名其妙爱上你)

Chu Chủ Ái

(Joyce Chu)

(四叶草)

Thái Trác Nghi Maninquin Entertainment F
Thất Tuệ Second Culture F

Tập 3 (ngày 19 tháng 3 năm 2020)[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 3 Giai đoạn đánh giá sơ bộ[12][13]

Tên bài hát Ca sĩ gốc Tên Công ty Lớp
Đẹp lạ

(怪美的)

Thái Y Lâm

(蔡依林)

Châu Tử Thiến One cool jacso C
Diêu Y Phàm F
Đoàn Tiểu Vy Mon Young Pictures A
Ngụy Kỳ Kỳ B
Yêu anh

(爱你)

Vương Tâm Lăng

(王心凌)

Lưu Á Nam Hoa Nghị huynh đệ D
Ngu Thư Hân Huace Pictures D
Dislike

(讨厌)

Nhuế Ân

(芮恩)

Dụ Ngôn JoinHall Media A
Hà Mỹ Diên Hedgehog Brothers Entertainment B
Yolo Bài hát gốc Đới Yến Ny Cool Young Entertainment A
Lấp lánh khiến người khác yêu

(闪闪惹人爱)

Tiêu Á Hiên

(萧亚轩)

Hứa Hinh Văn Show City Times B
Mùi Thư Vũ D
Hàn Đông C
Hoàng Tiểu Vân D
Lục quang

(绿光)

Tôn Yến Tư

(孙燕姿)

Chu Lâm Vũ Jaywalk Newjoy C
Vương Nhã Lạc C
Lưu Hải Hàm D
Đường Kha Y D
No Joke La Chí Tường

(罗志祥)

Lưu Vũ Hân AMG Asia Music Group A
Hustle Trần Tử Đồng

(陈梓童)

Ngụy Thần Shining Star Entertainment B
Vương Tư Dư B
Ding dong

(叮咚)

Từ Hoài Ngọc

(徐怀钰)

Hoàng Hân Uyển M+ Entertainment B
Hoàng Nhất Minh F
Hùng Ngọc Thanh D
Hành trình lãng quên anh

(旅行中忘记)

Tiêu Á Hiên

(袁娅维)

Hạ Nghiên Independent Trainees B
Câu Tuyết Oánh B
Tần Ngưu Chính Uy Mars Digital Entertainment D
Dương Vũ Đồng C
Họa

(画)

SNH48 Phí Thấm Nguyên Shanghai Star48 Culture Media Group

SNH48

D
Tôn Nhuế D
Tô Sam Sam D
Đoàn Nghệ Tuyền D
Mạc Hàn D
Tống Hân Nhiễm D
Lóe sáng may mắn

(闪亮的幸运)

AKB48 Team SH Hồ Hinh Doãn Shangyue Culture

AKB48 Team SH

D
Thẩm Oánh D

Tập 4 (21 tháng 3 năm 2020)[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 4 Giai đoạn đánh giá sơ bộ[14][15]

Tên bài hát Ca sĩ gốc Tên Công ty Lớp
G.I.A Bài hát gốc Kim Cát Nhã Off/Shore Music C
Màu sắc của gió

(风的颜色)

Nãi Vạn WR/OC C
Slam dunk

(暴扣)

Lý Y Thần Independent Trainee F
Better Phù Giai Yizong Cultural A
Proud, Dignified, and Swag shaking

(堂堂正正坦坦荡荡风风火火谢可寅)

Tạ Khả Dần JNERA Cultural Media B
Tất cả là của anh

(都是你的)

Ngư Tịnh Nhi

(渔静儿)

Phó Như Kiều M.Nation B
Lâm Tiểu Trạch Good@ Media F
Secret

(是秘密啊)

Cosmic Girls

(宇宙少女)

Kim Tử Hàm Yuehua Entertainment C
Trần Hân Uy C
Tống Chiêu Nghệ C
Ngải Y Y C
Lâm Hy Á C
Trương Sở Hàn Independent Trainees B
Vương Uyển Thần D
Ngải Lâm South Fest D
Lý Hy Ngưng Happy Jump Culture F
Trình Mạn Hâm Encore Music D

Công diễn[sửa | sửa mã nguồn]

Công diễn 1: Đánh giá vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Người thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
  •      Trưởng nhóm và trung tâm
Vị trí Tên bài hát Ca sĩ gốc Số phiếu nhóm Tên Số phiếu cá nhân Xếp hạng trong nhóm Xếp hạng vị trí Xếp hạng tổng
Dance Play Thái Y Lâm 638 An Kỳ 264 1 1 3
Cát Hâm Di 39 5 5 11
Hoàng Hân Uyển 18 7 7 16
Kim Tử Hàm 118 2 2 5
Khổng Tuyết Nhi 108 3 3 6
Ngụy Thần 57 4 4 8
Văn Triết 34 6 6 13
Mang chủng

(芒种)

Âm Khuyết Thi Thính,

Triệu Phương Tinh

593 Cận Dương Dương 43 5 37 80
Lâm Tuệ Bác 129 2 23 53
Quyền Tiếu Nghênh 69 4 33 70
Tống Hân Nhiễm 178 1 17 41
Tô Sam Sam 37 6 39 85
Trương Mộng Lộ 19 7 46 104
Trương Ngữ Cách 118 3 26 57
Vòng tuần hoàn tình yêu

(恋爱循环)

Hanazawa Kana 588 Trần Hân Uy 117 2 27 58
Trần Nghệ Văn 22 7 44 100
Đoàn Tiểu Vy 79 5 30 65
Đoàn Nghệ Tuyền 146 1 21 49
Đường Kha Y 25 6 42 96
Triệu Tiểu Đường 83 4 29 64
Chu Lâm Vũ 116 3 28 59
The Eve

(破风)

EXO 610 Âu Nhược Lạp 8 7 49 109
Phùng Nhược Hàng 25 6 42 96
Lưu Vũ Hân 184 1 16 40
Lục Kha Nhiên 119 3 25 55
Tôn Nhuế 56 5 36 75
Hứa Giai Kỳ 157 2 19 45
Tăng Khả Ny 61 4 34 73
Oh Boy Đặng Tử Kỳ 565 Trần Phẩm Tuyên 161 1 18 43
Thân Băng 21 5 45 101
Thân Khiết 145 2 22 51
Thân Thanh 18 6 47 105
Thân Ngọc 17 7 48 106
Vương Thừa Tuyên 77 4 31 66
Từ Chẩn Chẩn 126 3 24 54
Đừng hỏi

(别问很可怕)

J.Sheon 578 Hàn Đông 31 7 41 91
Mạc Hàn 156 2 20 46
Tống Chiêu Nghệ 185 1 15 39
Lâm Hy Á 35 6 40 87
Ngu Thư Hân 70 3 32 69
Trương Lạc Phi 60 4 35 74
Châu Lâm Thông 41 5 38 81
Bad Guy Billie Eilish 625 Lâm Tiểu Trạch 64 4 11 27
Lưu Lệnh Tư 231 1 8 21
Vương Tâm Minh 19 6 13 33
Hùng Ngọc Thanh 34 5 12 30
Từ Bách Nghi 11 7 14 34
Hứa Dương Ngọc Trác 160 2 9 23
Trịnh Ngọc Hâm 106 3 10 26
Vocal Hôn hôn

(亲亲)

Lương Tịnh Như 626 Phó Như Kiều 37 4 4 12
Câu Tuyết Oánh 34 5 5 13
Mặc Dao 27 6 6 15
Thượng Quan Hỷ Ái 43 3 3 9
Vương Hân Vũ 291 1 1 2
Hạ Nghiên 9 7 7 20
Trương Ngọc 185 2 2 4
Chân thực

(真实)

A-Mei

(Trương Huệ Muội)

531 A Y Sa 26 5 38 94
Lâm Vy Hy 20 7 41 102
Mã Thục Quân 134 2 20 52
Thất Tuệ 65 3 27 72
Ngụy Kỳ Kỳ 34 4 34 88
Dương Vũ Đồng 226 1 16 37
Trác Y Na Mỗ 26 5 38 94
Bí mật của anh

(我的秘密)

Đặng Tử Kỳ 600 Ngải Lâm 11 7 42 108
Thái Trác Nghi 176 1 17 42
Đới Yến Ny 150 2 19 48
Hoàng Tiểu Vân 119 3 21 55
Lưu Á Nam 40 5 32 83
Vương Tư Dư 38 6 33 84
Từ Tử Nhân 66 4 26 71
Cậu từng là thiếu niên

(你曾是少年)

S.H.E 515 Ngải Y Y 32 6 35 90
Trình Mạn Hâm 153 1 18 47
Phí Thấm Nguyên 93 2 23 62
Phù Nhã Ngưng 74 4 25 68
Hồ Hinh Doãn 91 3 24 63
Lưu Hải Hàm 28 7 36 92
Túc Khâm Nhu 44 5 30 79
Mặt trời

(太阳)

Dã Chu Ca Thần 543 Thẩm Oánh 46 4 29 78
Vương Uyển Thần 51 3 28 76
Hứa Hinh Văn 239 1 15 36
Diêu Y Phàm 23 7 40 98
Tra Y Sâm 28 6 36 92
Trương Thiên Hinh 115 2 22 60
Trâu Tư Dương 41 5 31 81
Dễ cháy, dễ phát nổ

(易燃易爆炸)

Trần Lạp 602 Trần Giác 48 4 11 28
Đới Manh 119 3 10 25
Vương Thanh 24 7 14 32
Uông Duệ 35 5 12 29
Vương Nhã Lạc 33 6 13 31
Dụ Ngôn 220 1 8 22
Tả Trác 123 2 9 24
Rap 24 Billies

(24个比利)

Wilber Pan 559 Phù Giai 20 6 17 102
Hà Mỹ Diên 77 3 12 66
Kim Cát Nhã 51 4 13 76
Lâm Phàm 260 1 7 35
Vương Xu Tuệ 36 5 14 86
Châu Tử Thiến 115 2 11 60
Cô gái mắt một mí

(单眼皮女生)

China Dolls 568 Đỗ Tử Di 18 4 4 16
Mễ Lạp 15 6 6 19
Tôn Mỹ Nam 42 3 3 10
Vương Dao Dao 17 5 5 18
Tạ Khả Dần 401 1 1 1
Trương Sở Hàn 75 2 2 7
Melody David Tao 565 Hoàng Nhất Minh 34 4 15 88
Lý Hy Ngưng 23 5 16 98
Lý Y Thần 159 2 9 44
Nãi Vạn 189 1 8 38
Tần Ngưu Chính Uy 146 3 10 49
Vị Thư Vũ 14 6 18 107

Xếp hạng đánh giá vị trí (Dance)[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng đánh giá vị trí (Dance)
Tên Hạng Số phiếu
An Kỳ 1 20264
Kim Tử Hàm 2 10118
Khổng Tuyết Nhi 3 10108
Ngụy Thần 4 10057
Cát Hâm Di 5 10039
Văn Triết 6 10034
Hoàng Hân Uyển 7 10018
Lưu Lệnh Tư 8 3231
Hứa Dương Ngọc Trác 9 3160
Trịnh Ngọc Hâm 10 3106
Lâm Tiểu Trạch 11 3064
Hùng Ngọc Thanh 12 3034
Vương Tâm Minh 13 3019
Từ Bách Nghi 14 3011
Tống Chiêu Nghệ 15 185
Lưu Vũ Hân 16 184
Tống Hân Nhiễm 17 178
Trần Phẩm Tuyên 18 161
Hứa Giai Kỳ 19 157
Mạc Hàn 20 156
Đoàn Nghệ Tuyền 21 146
Thân Khiết 22 145
Lâm Tuệ Bác 23 129
Từ Chẩn Chẩn 24 126
Lục Kha Nhiên 25 119
Trương Ngữ Cách 26 118
Trần Hân Uy 27 117
Chu Lâm Vũ 28 116
Triệu Tiểu Đường 29 83
Đoàn Tiểu Vy 30 79
Vương Thừa Tuyên 31 77
Ngu Thư Hân 32 70
Quyền Tiểu Nghênh 33 69
Tăng Khả Ny 34 61
Trương Lạc Phi 35 60
Tôn Nhuế 36 56
Cận Dương Dương 37 43
Châu Lâm Thông 38 41
Tô Sam Sam 39 37
Lâm Hy Á 40 35
Hàn Đông 41 31
Phùng Nhược Hàng 42 25
Đường Kha Y
Trần Nghệ Văn 44 22
Thân Băng 45 21
Trương Mộng Lộ 46 19
Thân Thanh 47 18
Thân Ngọc 48 17
Âu Nhược Lạp 49 8

Xếp hạng đánh giá vị trí (Vocal)[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng đánh giá vị trí (Vocal)
Tên Hạng Số phiếu
Vương Hân Vũ 1 20291
Trương Ngọc 2 10185
Thượng Quan Hỷ Ái 3 10043
Phó Như Kiều 4 10037
Câu Tuyết Oánh 5 10034
Mặc Dao 6 10027
Hạ Nghiên 7 10009
Dụ Ngôn 8 3220
Tả Trác 9 3123
Đới Manh 10 3119
Trần Giác 11 3048
Uông Duệ 12 3035
Vương Nhã Lạc 13 3033
Vương Thanh 14 3024
Hứa Hinh Văn 15 239
Dương Vũ Đồng 16 226
Thái Trác Nghi 17 176
Trình Mạn Hâm 18 153
Đới Yến Ny 19 150
Mã Thục Quân 20 134
Hoàng Tiểu Vân 21 119
Trương Thiên Hinh 22 115
Phí Thấm Nguyên 23 93
Hồ Hinh Doãn 24 91
Phù Nhã Ngưng 25 74
Từ Tử Nhân 26 66
Thất Tuệ 27 65
Vương Uyển Thần 28 51
Thẩm Oánh 29 46
Túc Khâm Nhu 30 44
Trâu Tư Dương 31 41
Lưu Á Nam 32 40
Vương Tư Dư 33 38
Ngụy Kỳ Kỳ 34 34
Ngải Y Y 35 32
Lưu Hải Hàm 36 28
Tra Y Sâm
A Y Toa 38 26
Trác Y Na Mỗ
Diêu Y Phàm 40 23
Lâm Vy Hy 41 20
Ngải Lâm 42 11

Xếp hạng đánh giá vị trí (Rap)[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Đánh giá Vị trí (Rap)
Tên Hạng Số phiếu
Tạ Khả Dần 1 20401
Trương Sở Hàn 2 10075
Tôn Mỹ Nam 3 10042
Đỗ Tử Di 4 10018
Vương Dao Dao 5 10017
Mễ Lạp 6 10015
Lâm Phàm 7 260
Nãi Vạn 8 189
Lý Y Thần 9 159
Tần Ngưu Chính Uy 10 146
Châu Tử Thiến 11 115
Hà Mỹ Duyên 12 77
Kim Cát Nhã 13 51
Vương Xu Tuệ 14 36
Hoàng Nhất Minh 15 34
Lý Hy Ngưng 16 23
Phù Giai 17 20
Vị Thư Vũ 18 14

Công diễn 2: Đấu nhóm[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Người chiến thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
  •      Nhóm trưởng và trung tâm
Tên bài hát Ca sĩ gốc Nhóm Tên Vị trí Số phiếu cá nhân Số phiếu nhóm Revenge
Nhóm Tên Số phiếu cố vấn
MAMA - Chinese Version EXO A Kim Tử Hàm Hát phụ 91 334 A Đoàn Nghệ Tuyền 4
Lục Kha Nhiên Nhảy chính, Hát phụ 52 Phùng Nhược Hàng
Ngụy Thần Rap 55 Lưu Lệnh Tư
Tạ Khả Dần Rap 96 Thất Tuệ
Hứa Hinh Văn Hát chính 40 Hứa Giai Kỳ
B Đới Manh Rap 126 317 B Cát Hâm Di 0
Mã Thục Quân Nhảy chính, Hát phụ 27 Lâm Phàm
Hạ Nghiên Rap 33 Thượng Quan Hỷ Ái
Trương Ngữ Cách Hát phụ 64 Tôn Nhuế
Tả Trác Hát chính 67 Chu Lâm Vũ
R&B All Night KnowKnow, Higher Brothers A Lưu Lệnh Tư Hát phụ 82 453 A Thái Trác Nghi 4
Vương Thanh Hát chính 36 Kim Tử Hàm
Hứa Giai Kỳ Rap 269 Lâm Tiểu Trạch
Hứa Dương Ngọc Trác Hát phụ 28 Mạc Hàn
Trương Sở Hàn Rap 38 Dụ Ngôn
B Đới Yến Ny Hát chính 70 214 B Đới Manh 0
Cát Hâm Di Rap 23 Phí Thấm Nguyên
Tống Hân Nhiễm Hát phụ 55 Tô Sam Sam
Vương Thừa Tuyên Rap 45 Hạ Nghiên
Vương Uyển Thần Hát phụ 21 Trương Ngữ Cách
Sao tôi lại đẹp thế này

(我怎么这么好看)

Đại Trương Vỹ A Trần Phẩm Tuyên Nhảy chính, Rap 11 333 A Tống Chiêu Nghệ 3
Phùng Nhược Hàng Hát chính 29 Tôn Mỹ Nam
Khổng Tuyết Nhi Rap 85 Vương Thanh
Lâm Tiểu Trạch Hát chính 23 Hứa Dương Ngọc Trác
Ngu Thư Hân Hát chính 185 Tăng Khả Ny
B Trần Hân Uy Hát chính 30 281 B Hàn Đông 1
Câu Tuyết Oánh Hát chính 39 Vương Thừa Tuyên
Hoàng Hân Uyển Nhảy chính, Hát chính 22 Vương Uyển Thần
Nãi Vạn Rap 122 Vương Hân Vũ
Thượng Quan Hỷ Ái Rap 68 Từ Chẩn Chẩn
Có chút ngọt ngào

(有点甜)

Uông Tô Lang ft BY2 A An Kỳ Nhảy chính, Hát chính 195 339 A Trần Phẩm Tuyên 4
Phù Nhã Ngưng Hát chính, Rap 37 Đoàn Tiểu Vy
Cận Dương Dương Hát phụ 25 Ngụy Thần
Lý Y Thần Rap, Hát phụ 30 Hứa Hinh Văn
Mạc Hàn Hát phụ 52 Trương Sở Hàn
B Phí Thấm Nguyên Hát chính 83 254 B Trần Giác 0
Phó Như Kiều Hát chính 42 Trần Hân Uy
Lâm Phàm Rap, Hát phụ 34 Câu Tuyết Oánh
Tần Ngưu Chính Uy Rap, Hát phụ 36 Hồ Hinh Doãn
Chu Lâm Vũ Nhảy chính, Hát phụ 59 Tống Hân Nhiễm
Thập diện mai phục 2

(十面埋伏2)

Ngải Phi, Lý Tư Đan Ni A Trần Giác Nhảy chính, Rap 29 249 A An Kỳ 4
Hàn Đông Hát chính 25 Phù Nhã Ngưng
Tôn Nhuế Rap 91 Khổng Tuyết Nhi
Trương Ngọc Rap 28 Lý Y Thần
Triệu Tiểu Đường Hát phụ 76 Lưu Vũ Hân
B Thái Trác Nghi Hát phụ 30 371 B Đới Yến Ny 0
Tống Chiêu Nghệ Rap 27 Hoàng Hân Uyển
Từ Tử Nhân Hát chính 40 Mã Thục Quân
Dụ Ngôn Rap 193 Trương Mộng Lộ
Tăng Khả Ny Nhảy chính, Rap 81 Tả Trác
Muốn gặp em muốn gặp em muốn gặp em

(想見你想見你想見你)

831 A Đoàn Tiểu Vy Rap 25 475 A Cận Dương Dương 1
Đoàn Nghệ Tuyền Hát chính 44 Lục Kha Nhiên
Lưu Vũ Hân Nhảy chính, Rap 291 Tạ Khả Dần
Thất Tuệ Hát phụ 96 Từ Tử Nhân
Tôn Mỹ Nam Hát phụ 19 Ngu Thư Hân
B Hồ Hinh Doãn Rap 46 157 B Phó Như Kiều 3
Tô Sam Sam Hát phụ 40 Nãi Vạn
Vương Hân Vũ Hát chính 25 Tần Ngưu Chính Uy
Từ Chẩn Chẩn Hát phụ 25 Trương Ngọc
Trương Mộng Lộ Nhảy chính, Hát phụ 21 Triệu Tiểu Đường

Xếp hạng trận đấu nhóm[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng trận đấu nhóm
Tên Hạng Số phiếu
Lưu Vũ Hân 1 80291
Thất Tuệ 2 80096
Đoàn Nghệ Tuyền 3 80044
Đoàn Tiểu Vy 4 80025
Tôn Mỹ Nam 5 80019
Hứa Giai Kỳ 6 30269
An Kỳ 7 30195
Dụ Ngôn 8 30193
Ngu Thư Hân 9 30185
Tạ Khả Dần 10 30096
Kim Tử Hàm 11 30091
Khổng Tuyết Nhi 12 30085
Lưu Lệnh Tư 13 30082
Tăng Khả Ny 14 30081
Ngụy Thần 15 30055
Lục Kha Nhiên 16 30052
Mạc Hàn
Hứa Hinh Văn 18 30040
Từ Tử Nhân
Trương Sở Hàn 20 30038
Phù Nhã Ngưng 21 30037
Vương Thanh 22 30036
Thái Trác Nghi 23 30030
Lý Y Thần
Phùng Nhược Hàng 25 30029
Hứa Dương Ngọc Trác 26 30028
Tống Chiêu Nghệ 27 30027
Cận Dương Dương 28 30025
Lâm Tiểu Trạch 29 30023
Trần Phẩm Tuyên 30 30011
Đới Manh 31 126
Nãi Vạn 32 122
Tôn Nhuế 33 91
Phí Thấm Nguyên 34 83
Triệu Tiểu Đường 35 76
Đới Yến Ny 36 70
Thượng Quan Hỷ Ái 37 68
Tả Trác 38 67
Trương Ngữ Cách 39 64
Chu Lâm Vũ 40 59
Tống Hân Nhiễm 41 55
Hồ Hinh Doãn 42 46
Vương Thừa Tuyên 43 45
Phó Như Kiều 44 42
Tô Sam Sam 45 40
Câu Tuyết Oánh 46 39
Tần Ngưu Chính Uy 47 36
Lâm Phàm 48 34
Hạ Nghiên 49 33
Trần Hân Uy 50 30
Trần Giác 51 29
Trương Ngọc 52 28
Mã Thục Quân 53 27
Hàn Đông 54 25
Vương Hân Vũ
Từ Chẩn Chẩn
Cát Hâm Di 57 23
Hoàng Hân Uyển 58 22
Vương Uyển Thần 59 21
Trương Mộng Lộ

Nhiệm vụ 3: Đánh giá bài hát chủ đề[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Người chiến thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
  •      Nhóm trưởng và trung tâm
Tên bài hát Thể loại Phong cách Trước loại trừ Sau loại trừ Số phiếu cá nhân Số phiếu nhóm
Nhóm Tên Tên nhóm Tên
Không đồng hành

(不奉陪)

Synth Pop Personality Attitude A Phí Thấm Nguyên No Time For You Cát Hâm Di 5 103
Cát Hâm Di
Lưu Lệnh Tư Lưu Lệnh Tư 13
Mạc Hàn
Hứa Dương Ngọc Trác Lục Kha Nhiên 32
Trương Mộng Lộ
Trương Ngữ Cách Nãi Vạn 19
B Đoàn Tiểu Vy
Cận Dương Dương Hứa Dương Ngọc Trác 7
Lục Kha Nhiên
Mạc Hàn Tăng Khả Ny 14
Nãi Vạn
Tăng Khả Ny Trương Ngữ Cách 13
Trương Ngữ Cách
Không phải thường ngày cuồng hoan

(非日常狂欢)

EDM Carnival Dynamic A Phùng Nhược Hàng Bunches Honey Ha! Kim Tử Hàm 21 198
Kim Tử Hàm
Khổng Tuyết Nhi Khổng Tuyết Nhi 30
Tống Hân Nhiễm
Tạ Khả Dần Tôn Nhuế 8
Hứa Giai Kỳ
Từ Chẩn Chẩn Tạ Khả Dần 22
B Hoàng Hân Uyển
Khổng Tuyết Nhi Hứa Giai Kỳ 43
Tôn Mỹ Nam
Tôn Nhuế Ngu Thư Hân 58
Hứa Giai Kỳ
Ngu Thư Hân Triệu Tiểu Đường 16
Triệu Tiểu Đường
Lion Pop Crazy Brave A An Kỳ Purple Lion An Kỳ 26 331
Đới Manh
Lưu Vũ Hân Trần Giác 6
Mã Thục Quân
Thượng Quan Hỷ Ái Đới Manh 11
Tống Chiêu Nghệ
Tô Sam Sam Lưu Vũ Hân 183
B Trần Giác
Đới Manh Thượng Quan Hỷ Ái 12
Lâm Phàm
Tô Sam Sam Vương Thừa Tuyên 10
Vương Thừa Tuyên
Ngụy Thần Dụ Ngôn 83
Dụ Ngôn
Đảo màu cam nhạt

(浅橘色孤岛)

R&B Lazy Delicate A Đoàn Nghệ Tuyền Light Orange Is~ land Đới Yến Ny 9 70
Câu Tuyết Oánh
Lý Y Thần Đoàn Nghệ Tuyền 9
Vương Thanh
Hạ Nghiên Tống Hân Nhiễm 12
Trương Ngọc
Tả Trác Hứa Hinh Văn 11
B Đới Yến Ny
Phù Nhã Ngưng Từ Tử Nhân 11
Lý Y Thần
Vương Thanh Trương Ngọc 12
Vương Uyển Thần
Hứa Hinh Văn Tả Trác 6
Từ Tử Nhân
Knock Knock

(敲敲)

Ballad Girl Fresh A Trần Phẩm Tuyên Knock Knock 7 Plus 7 Thái Trác Nghi 3 48
Thái Trác Nghi
Phó Như Kiều Phó Như Kiều 5
Hàn Đông
Lâm Tiểu Trạch Lâm Phàm 13
Thất Tuệ
Chu Lâm Vũ Lâm Tiểu Trạch 6
B Trần Phẩm Tuyên
Trần Hân Uy Mạc Hàn 6
Phó Như Kiều
Hồ Hinh Doãn Trương Sở Hàn 9
Tần Ngưu Chính Uy
Vương Hân Vũ Chu Lâm Vũ 6
Trương Sở Hàn

Xếp hạng đánh giá bài hát chủ đề[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng đánh giá bài hát chủ đề
Tên Hạng Số phiếu
Lưu Vũ Hân 1 200183
Dụ Ngôn 2 50083
An Kỳ 3 50026
Thượng Quan Hỷ Ái 4 50012
Đới Manh 5 50011
Vương Thừa Tuyên 6 50010
Trần Giác 7 50006
Ngu Thư Hân 8 58
Hứa Giai Kỳ 9 43
Lục Kha Nhiên 10 32
Khổng Tuyết Nhi 11 30
Tạ Khả Dần 12 22
Kim Tử Hàm 13 21
Nãi Vạn 14 19
Triệu Tiểu Đường 15 16
Tăng Khả Ny 16 14
Lâm Phàm 17 13
Lưu Lệnh Tư
Trương Ngữ Cách
Tống Hân Nhiễm 20 12
Trương Ngọc
Hứa Hinh Văn 22 11
Từ Tử Nhân
Đới Yến Ny 24 9
Đoàn Nghệ Tuyền
Trương Sở Hàn
Tôn Nhuế 27 8
Hứa Dương Ngọc Trác 28 7
Lâm Tiểu Trạch 29 6
Mạc Hàn
Chu Lâm Vũ
Tả Trác
Phó Như Kiều 33 5
Cát Hâm Di
Thái Trác Nghi 35 3

Công diễn 4: Sân khấu kết hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Nhóm trưởng
  •      trung tâm
  •      Nhóm trưởng và trung tâm
Tên bài hát Ca sĩ gốc Cố vấn Thực tập sinh
Tình nhân

(情人)

Thái Từ Khôn Thái từ Khôn An Kỳ
Cát Hâm Di
Lưu Lệnh Tư
Hứa Giai Kỳ
Hứa Hinh Văn
Hứa Dương Ngọc Trác
I'm Not Yours Thái Y Lâm, Amuro Namie Lisa Kim Tử Hàm
Khổng Tuyết Nhi
Lưu Vũ Hân
Lục Kha Nhiên
Ngu Thư Hân
Tăng Khả Ny
Bài ca ngủ ngon + YES! OK!

(晚安歌+YES!OK!)

Trần Gia Hoa Trần Gia Hoa Trần Giác
Thái Trác Nghi
Phó Như Kiều
Tôn Nhuế
Dụ Ngôn
Trương Ngọc
Không cần phải đoán

(不用去猜)

Jony J Jony J Lâm Phàm
Nãi Vạn
Vương Thừa Tuyên
Trương Sở Hàn
Bất phục

(不服)

Uông Tô Lang Uông Tô Lang Đới Manh
Đoàn Nghệ Tuyền
Mạc Hàn
Tạ Khả Dần
Từ Tử Nhân
Triệu Tiểu Đường
It's OK Vưu Trường Tịnh, Linh Siêu, Tất Văn Quân, Lý Hy Khản, Jeffrey,

Lâm Siêu Trạch, Lâm Ngạn Tuấn, Trịnh Nhuệ Bân, Tiểu Quỷ, Justin

Tiểu Quỷ, Vương Tử Dị,

Chu Chính Đình

Đới Yến Ny
Lâm Tiểu Trạch
Thượng Quan Hỷ Ái
Tống Hân Nhiễm
Trương Ngữ Cách
Chu Lâm Vũ
Tả Trác

Công diễn 5: Màn trình diễn cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Trung tâm
Tên bài hát Tên Vị trí
Săn bắn

(猎)

Kim Tử Hàm Hát chính
Lục Kha Nhiên Hỗ trợ 1
Lưu Lệnh Tư Hỗ trợ 2
Từ Tử Nhân Hỗ trợ 3
Tôn Nhuế Hỗ trợ 4
Đới Yến Ny Hỗ trợ 5
Ngu Thư Hân Hỗ trợ 6
An Kỳ Hỗ trợ 7
Hứa Giai Kỳ Rapper 1
Triệu Tiểu Đường Rapper 2
Chỉ bấy nhiêu thôi

(仅此而已)

Dụ Ngôn Hát chính 1
Lưu Vũ Hân Hát chính 2
Vương Thừa Tuyên Hỗ trợ 1
Thượng Quan Hỷ Ái Hỗ trợ 2
Tống Hân Nhiễm Hỗ trợ 3
Tăng Khả Ny Hỗ trợ 4
Đới Manh Hỗ trợ 5
Nãi Vạn Hỗ trợ 6
Khổng Tuyết Nhi Rapper 1
Tạ khả Dần Rapper 2

Các ca khúc khác[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian phát hành Tên bài hát Thành viên hát Ghi chú
Ngày 18 tháng 3 năm 2020 Yes, OK! Tất cả các thực tập sinh Ca khúc chủ đề
Ngày 30 tháng 5 năm 2020 Promise 20 thực tập sinh đứng đầu Ca khúc chia tay đêm ra mắt

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lễ trao giải Giải thưởng Kết quả
2020 Liên hoan phim trực tuyến lần thứ 4 Chương trình tạp kỹ trực tuyến có ảnh hưởng nhất trong năm Đoạt giải
Giải thưởng Sáng tạo của Học viện Châu Á 2020 Best Branded Programme Of Series Đoạt giải
IQIYI Scream Night 2021 Chương trình tạp kỹ của năm Đoạt giải
2021 Weibo Night Chương trình tạp kỹ của năm Đoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “《青春有你2》導師名單外流! 出現「2天菜男神」網瘋:想報名”. ettoday. 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ “《青春有你》第二季導師陣容曝光!爆有「超夯韓團女神」”. ettoday. 26 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “蔡徐坤加盟《青春有你2》 出道两年任青春制作人代表”. Netease. ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  4. ^ “《青春有你2》官宣Ella加盟 全新导师阵容令人惊喜”. Netease. ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ a b “蔡徐坤加盟《青春有你2》任青春制作人代表”. China daily. ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ “被曝插足他人婚姻 《青春有你2》选手申冰退赛”. netease. ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ “青春有你2李熙凝 青春有你2李熙凝退赛_中华网”. china.com. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-12 Tập 1 Phần 1 Thái Từ Khôn "đốt cháy" sân khấu". iq.com. 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  9. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-12 Tập 1 Phần 2, chương trình đầu tiên của LISA gây bất ngờ cho fan”. iq.com. 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  10. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-14 Tập 2 Phần 1 Màn battle giữa các học viên tràn đầy mùi thuốc súng”. iq.com. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  11. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-14 Tập 2 Phần 2 Học viên lớp A đầu tiên xuất hiện”. iq.com. 14 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  12. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-19 Tập 3 Phần 1 LISA kể về sức mạnh thần tượng rơi lệ tại trường quay”. iq.com. 19 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  13. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-19 Tập 3 Phần 2 Thái Từ Khôn sửng sốt về màn bình xét vũ đạo của Ngu Thư Hân”. iq.com. 19 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  14. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-21 Tập 4 Phần 1 LISA hướng dẫn tại chỗ nhận được sự hoan hô”. iq.com. 21 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  15. ^ “Thanh xuân có bạn mùa 2 2020-03-21 Tập 4 Phần 2 Thái Từ Khôn công bố nhiệm vụ công diễn”. iq.com. 21 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]