Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1995
Giao diện
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1995 diễn ra từ 15 tháng 8 năm 1993 tới 30 tháng 10 năm 1994. Các đội thắng tứ kết vượt qua vòng loại.
Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 33 | 3 | 11 |
![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 7 | 7 |
![]() |
6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 18 | 3 |
![]() |
6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 23 | 3 |
Na Uy ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 4 | 10 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 5 | 8 |
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 12 | 5 |
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 15 | 1 |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 32 | 1 | 8 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 11 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 24 | 1 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nam Tư bỏ cuộc.
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 0 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 9 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 18 | 0 |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 55 | 0 | 12 |
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 18 | 7 |
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 23 | 5 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 36 | 0 |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 4 | 9 |
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | 9 |
![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 13 | 11 | 6 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 22 | 0 |
Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Gout ![]() |
Trọng tài: Lawrence Sammut (Malta)
Pháp ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Sykora ![]() Richoux ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Bujar Bregje
Bồ Đào Nha ![]() | 8–2 | ![]() |
---|---|---|
Anabela ![]() Bé ![]() Carla Couto ![]() Paula Freitas ![]() Patricia Sequeira ![]() |
Chi tiết | Winchester ![]() Mitchell ![]() |
Trọng tài: Gracia Redondo (Tây Ban Nha)
Ý ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ulivi ![]() |
Chi tiết | Carla Couto ![]() Paula Freitas ![]() |
Trọng tài: Anastasios Papaioannou
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 29 | 0 | 10 |
![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 29 | 0 | 9 |
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 15 | 13 | 5 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 60 | 0 |
Bỉ ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Anh ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 2 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 3 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 15 | 0 |
Iceland ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sæmundsdóttir ![]() Gunnlaugsdóttir ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | Leemans ![]() |
Trọng tài: Alain Hamer (Luxembourg)
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Đức thắng với tổng tí số 5–0.
Na Uy thắng với tổng tí số 7–3.
Thụy Điển thắng với tổng tí số 3–2.
Anh thắng với tổng tí số 4–2.
Đức, Na Uy, Thụy Điển và Anh lọt vào vòng chung kết.