Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thời kỳ Homeros”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Đổi tr:Yunan karanlık çağları thành tr:Yunan Karanlık Çağı |
|||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
[[Thể loại:Lịch sử Hy Lạp]] |
[[Thể loại:Lịch sử Hy Lạp]] |
||
[[id:Zaman Kegelapan Yunani]] |
|||
[[bg:Гръцки тъмни векове]] |
|||
[[ca:Edat fosca grega]] |
|||
[[cs:Temné období]] |
|||
[[de:Dunkle Jahrhunderte (Antike)]] |
|||
[[el:Γεωμετρική εποχή]] |
|||
[[en:Greek Dark Ages]] |
|||
[[es:Edad Oscura]] |
|||
[[fr:Siècles obscurs]] |
|||
[[gl:Idade Escura]] |
|||
[[ko:그리스 암흑기]] |
|||
[[hi:यूनानी अंधकार काल]] |
|||
[[hr:Mračno doba (stara Grčka)]] |
|||
[[is:Myrku aldirnar í sögu Grikklands]] |
|||
[[it:Medioevo ellenico]] |
|||
[[he:תקופת המעבר ביוון]] |
|||
[[lb:Däischter Zäitalteren]] |
|||
[[lt:Graikijos tamsieji amžiai]] |
|||
[[hu:Görög sötét kor]] |
|||
[[nl:Duistere eeuwen]] |
|||
[[ja:暗黒時代 (古代ギリシア)]] |
|||
[[no:De mørke århundrer i Hellas]] |
|||
[[pl:Wieki ciemne (starożytność)]] |
|||
[[pt:Idade das Trevas (Grécia)]] |
|||
[[ru:Греческие Тёмные века]] |
|||
[[sk:Temné obdobie]] |
|||
[[sr:Мрачни век (Античка Грчка)]] |
|||
[[sh:Mračno doba Grčke]] |
|||
[[fi:Kreikan pimeät vuosisadat]] |
|||
[[tr:Yunan Karanlık Çağı]] |
[[tr:Yunan Karanlık Çağı]] |
||
[[uk:Темні століття у Греції]] |
|||
[[zh:希腊黑暗时代]] |
Phiên bản lúc 15:29, ngày 13 tháng 3 năm 2013
Bài này nằm trong loạt bài về |
---|
Lịch sử Hy Lạp |
Lịch sử theo chủ đề |
Hy Lạp tăm tối (khoảng 1200 TCN-800 TCN) là thuật ngữ đã được thường xuyên sử dụng để chỉ đến thời kỳ Lịch sử Hy Lạp từ Cuộc xâm lược Doiran cho đến lúc Thời kỳ Mycenae kết thúc khoảng năm 1200 TCN, các dấu hiệu đầu tiên của các thành bang Hy Lạp thế kỷ thứ chín TCN.