Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hulunbuir”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 42: Dòng 42:
<!-- Location ------------------>
<!-- Location ------------------>
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|trung Quốc]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]]
|subdivision_name1 = [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]]
|subdivision_type2 = Cấp huyện
|subdivision_type2 = Cấp huyện
Dòng 158: Dòng 158:
== Phân chia hành chính ==
== Phân chia hành chính ==
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ (Nội Mông Cổ)|kỳ]]. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[các khu vực tự trị tại Trung Quốc|tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]].
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ (Nội Mông Cổ)|kỳ]]. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[các khu vực tự trị tại Trung Quốc|tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]].
{| class="wikitable" style="font-size:90%;" align=center
* Quận: [[Hailar|Hải Lạp Nhĩ]].
!colspan="8" align="center" | Bản đồ
* Thị xã: [[Mãn Châu Lý]], [[Zalantun|Trát Lan Đồn]], [[Nha Khắc Thạch]], [[Căn Hà]] và [[Ergun|Ngạch Nhĩ Cổ Nạp]].
|-
* Kỳ (4 kỳ và 3 kỳ tự trị): [[Aryn|A Vinh]], [[Tân Barga Tả|Tân Ba Nhĩ Hổ Tả]], [[Tân Barga Hữu|Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu]], [[Trần Barga|Trần Ba Nhĩ Hổ]]; [[morin Dawa|kỳ tự trị Đạt Oát Nhĩ Mạt Lực Đạt Ngõa]], [[kỳ tự trị Evenk|kỳ tự trị Ngạc Ôn Khắc]], [[kỳ tự trị Oroqen|kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân]].
|colspan="8" align="left" | <div style="position: relative;">[[File:Hulunbuir mcp vi.png|400px]]
{{Image label|x=115|y=200|text='''1.5'''</span>}}
</div>
|-
! #
! Tên
! [[Chữ Hán]]
! [[Hán-Việt]]<br/>[[Bính âm Hán ngữ]]
! Dân số<br>(2010)
! Diện tích (km²)
! Mật độ<br>(/km²)
|----------
|1
|[[Hailar|khu Hailar]]<br/>(Hải Lạp Nhĩ)
|{{lang|zh-hans|海拉尔区}}
|Hải Lạp Nhĩ khu<br/>Hǎilā'ěr Qū
|344.947
|1.440
|181
|----------
|1.5
|[[Jalainur|khu Jalainur]]<br/>(Trát Lãi Nặc Nhĩ)
|{{lang|zh-hans|海拉尔区}}
|Trát Lãi Nặc Nhĩ khu<br/>Hǎilā'ěr Qū
|97.000
|272
|357
|----------
|2
|[[Mãn Châu Lý|thành phố Mãn Châu Lý]]
|{{lang|zh-hans|满洲里市}}
|Mãn Châu Lý thị<br/>Mǎnzhōulǐ Shì
|152.473
|701
|360
|----------
|3
|[[Zalantun|thành phố Zalantun]]<br/>(Trát Lan Đồn)
|{{lang|zh-hans|扎兰屯市}}
|trát Lan Đồn thị<br/>Zhālántún Shì
|366.326
|16.800
|26
|----------
|4
|[[Nha Khắc Thạch|thành phố Nha Khắc Thạch]]<br/>(Yakeshi)
|{{lang|zh|牙克石市}}
|Yákèshí Shì
|352.177
|27.590
|14
|----------
|5
|[[Căn Hà|thành phố Căn Hà]]
|{{lang|zh|根河市}}
|Căn Hà thị<br/>Gēnhé Shì
|110.441
|19.659
|9
|----------
|6
|[[Ergun|Thành phố Ergun]]<br/>(Ngạch Nhĩ Cổ Nạp)
|{{lang|zh-hans|额尔古纳市}}
|Ngạch Nhĩ Cổ Nạpthị<br/>É'ěrgǔnà Shì
|76.667
|28.000
|3
|----------
|7
|[[Aryn|kỳ Aryn]]<br/>(A Vinh)
|{{lang|zh-hans|阿荣旗}}
|A Vinh kỳ<br/>Āróng Qí
|278.744
|12.063
|27
|----------
|8
|[[Tân Barga Hữu|kỳ Tân Barga Hữu]]<br/>(Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu)
|{{lang|zh-hans|新巴尔虎右旗}}
|Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu kỳ<br/>Xīnbā'ěrhǔ Yòu Qí
|36.356
|25.102
|1
|----------
|9
|[[Tân Barga Tả|kỳ Tân Barga Tả]]<br/>(Tân Ba Nhĩ Hổ Tả)
|{{lang|zh-hans|新巴尔虎左旗}}
|Tân Ba Nhĩ Hổ Tả kỳ<br/>Xīnbā'ěrhǔ Zuǒ Qí
|40.258
|22.000
|2
|----------
|10
|[[Trần Barga|kỳ Trần Barga]]<br/>(Trần Ba Nhĩ Hổ)
|{{lang|zh-hans|陈巴尔虎旗}}
|Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ<br/>Chénbā'ěrhǔ Qí
|58.244
|21.192
|3
|----------
|11
|[[kỳ tự trị Oroqen]]<br/>(Ngạc Luân Xuân)
|{{lang|zh-hans|鄂伦春自治旗}}
|Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ<br/>Èlúnchūn Zìzhìqí
|223.752
|59.800
|5
|----------
|12
|[[kỳ tự trị Evenk]]<br/>(Ngạc Ôn Khắc)
|{{lang|zh-hans|鄂温克族自治旗}}
|Ngạc Ôn Khắc tự trị kỳ<br/>Èwēnkèzú Zìzhìqí
|134.981
|19.111
|7
|----------
|13
|[[Morin Dawa|kỳ tự trị Morin Dawa]]<br/>(Mạc Lực Đạt Ngõa)
|{{lang|zh-hans|莫力达瓦达斡尔族自治旗}}
|Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ<br/>Mòlìdáwǎ Dáwò'ěrzú Zìzhìqí
|276.912
|10.500
|30
|----------
|colspan="8" align="center"| {{small|một phần của [[Kỳ tự trị Oroqen]] nằm dưới quyền quản lý hành chính của địa khu [[Đại Hưng An Lĩnh]] thuộc tỉnh [[Hắc Long Giang]].}}
|}



== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==

Phiên bản lúc 16:16, ngày 27 tháng 11 năm 2013

Hô Luân Bối Nhĩ

Hulunbuir
—  Địa cấp thị  —
呼伦贝尔
Chuyển tự Hán tự
 • Hán tự呼伦贝尔
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Hô Luân Bối Nhĩ trên bản đồ Trung Quốc
Hô Luân Bối Nhĩ
Hô Luân Bối Nhĩ
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 49°12′B 119°42′Đ / 49,2°B 119,7°Đ / 49.200; 119.700
Quốc giatrung Quốc
tỉnhNội Mông Cổ
Cấp huyện13
Cấp hương158
Trụ sở hành chínhHải Lạp Nhĩ
Diện tích
 • Tổng cộng263.953 km2 (101,913 mi2)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng2.710.000
 • Mật độ10/km2 (27/mi2)
 • Các dân tộc chínhHán - 81,85%
Mông Cổ - 8,6%
Mãn - 4,13%
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính021000
Mã điện thoại0470
Thành phố kết nghĩaTề Tề Cáp Nhĩ, Ulan-Ude sửa dữ liệu
GDP (2004)21,326 tỷ CNY
 - đầu người7.869 CNY
Trang webhttp://www.hulunbeier.gov.cn/

Hulunbuir (chữ Hán giản thể: 呼伦贝尔, bính âm: Hūlúnbèi'ěr, âm Hán Việt: Hô Luân Bối Nhĩ) là một thành phố tại đông bắc Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 kilômét vuông, dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470.

Phân chia hành chính

Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 đơn vị cấp huyện gồm 1 quận, 5 huyện cấp thị, 7 kỳ. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 tô mộc (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 nhai đạo biện sự xứ.

Bản đồ
1.5
# Tên Chữ Hán Hán-Việt
Bính âm Hán ngữ
Dân số
(2010)
Diện tích (km²) Mật độ
(/km²)
1 khu Hailar
(Hải Lạp Nhĩ)
海拉尔区 Hải Lạp Nhĩ khu
Hǎilā'ěr Qū
344.947 1.440 181
1.5 khu Jalainur
(Trát Lãi Nặc Nhĩ)
海拉尔区 Trát Lãi Nặc Nhĩ khu
Hǎilā'ěr Qū
97.000 272 357
2 thành phố Mãn Châu Lý 满洲里市 Mãn Châu Lý thị
Mǎnzhōulǐ Shì
152.473 701 360
3 thành phố Zalantun
(Trát Lan Đồn)
扎兰屯市 trát Lan Đồn thị
Zhālántún Shì
366.326 16.800 26
4 thành phố Nha Khắc Thạch
(Yakeshi)
牙克石市 Yákèshí Shì 352.177 27.590 14
5 thành phố Căn Hà 根河市 Căn Hà thị
Gēnhé Shì
110.441 19.659 9
6 Thành phố Ergun
(Ngạch Nhĩ Cổ Nạp)
额尔古纳市 Ngạch Nhĩ Cổ Nạpthị
É'ěrgǔnà Shì
76.667 28.000 3
7 kỳ Aryn
(A Vinh)
阿荣旗 A Vinh kỳ
Āróng Qí
278.744 12.063 27
8 kỳ Tân Barga Hữu
(Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu)
新巴尔虎右旗 Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu kỳ
Xīnbā'ěrhǔ Yòu Qí
36.356 25.102 1
9 kỳ Tân Barga Tả
(Tân Ba Nhĩ Hổ Tả)
新巴尔虎左旗 Tân Ba Nhĩ Hổ Tả kỳ
Xīnbā'ěrhǔ Zuǒ Qí
40.258 22.000 2
10 kỳ Trần Barga
(Trần Ba Nhĩ Hổ)
陈巴尔虎旗 Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ
Chénbā'ěrhǔ Qí
58.244 21.192 3
11 kỳ tự trị Oroqen
(Ngạc Luân Xuân)
鄂伦春自治旗 Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ
Èlúnchūn Zìzhìqí
223.752 59.800 5
12 kỳ tự trị Evenk
(Ngạc Ôn Khắc)
鄂温克族自治旗 Ngạc Ôn Khắc tự trị kỳ
Èwēnkèzú Zìzhìqí
134.981 19.111 7
13 kỳ tự trị Morin Dawa
(Mạc Lực Đạt Ngõa)
莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
Mòlìdáwǎ Dáwò'ěrzú Zìzhìqí
276.912 10.500 30
một phần của Kỳ tự trị Oroqen nằm dưới quyền quản lý hành chính của địa khu Đại Hưng An Lĩnh thuộc tỉnh Hắc Long Giang.


Liên kết ngoài