Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AFC Challenge Cup 2010”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Trọng tài: General Fixes |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| size = 180px |
| size = 180px |
||
| caption = |
| caption = |
||
| country = |
| country = {{SRI}} |
||
| dates = 16 - 27 tháng 2 |
| dates = 16 - 27 tháng 2 |
||
| finalists = 8 |
| finalists = 8 |
||
Dòng 100: | Dòng 100: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 1,000 |
|attendance = 1,000 |
||
|referee = [[Matsuo Hajime]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]]) |
|referee = {{flagicon|JPN}} [[Matsuo Hajime]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]]) |
||
}} |
}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
Dòng 113: | Dòng 113: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 3,000 |
|attendance = 3,000 |
||
|referee = [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]]) |
|referee = {{flagicon|IRN}} [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]]) |
||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 127: | Dòng 127: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 1,000 |
|attendance = 1,000 |
||
|referee = [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]]) |
|referee = {{flagicon|CHN}} [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]]) |
||
}} |
}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
Dòng 140: | Dòng 140: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 500 |
|attendance = 500 |
||
|referee = [[Mukhtar Al Yarimi]] ([[Hiệp hội bóng đá Yemen|Yemen]]) |
|referee = {{flagicon|YEM}} [[Mukhtar Al Yarimi]] ([[Hiệp hội bóng đá Yemen|Yemen]]) |
||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 154: | Dòng 154: | ||
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]] |
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 100 |
|attendance = 100 |
||
|referee = [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]] ([[Hiệp hội bóng đá Bahrain|Bahrain]]) |
|referee = {{flagicon|BHR}} [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]] ([[Hiệp hội bóng đá Bahrain|Bahrain]]) |
||
}} |
}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
Dòng 167: | Dòng 167: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 600 |
|attendance = 600 |
||
|referee = [[Chaiya Mahapab]] ([[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|Thái Lan]]) |
|referee = {{flagicon|THA}} [[Chaiya Mahapab]] ([[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|Thái Lan]]) |
||
}} |
}} |
||
Dòng 189: | Dòng 189: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 800 |
|attendance = 800 |
||
|referee = [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]] ([[Hiệp hội bóng đá Bahrain|Bahrain]]) |
|referee = {{flagicon|BHR}} [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]] ([[Hiệp hội bóng đá Bahrain|Bahrain]]) |
||
}} |
}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
Dòng 202: | Dòng 202: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 400 |
|attendance = 400 |
||
|referee = [[Chaiya Mahapab]] ([[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|Thái Lan]]) |
|referee = {{flagicon|THA}} [[Chaiya Mahapab]] ([[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|Thái Lan]]) |
||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 216: | Dòng 216: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 300 |
|attendance = 300 |
||
|referee = [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]]) |
|referee = {{flagicon|LIB}} [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]]) |
||
}} |
}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
Dòng 229: | Dòng 229: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 450 |
|attendance = 450 |
||
|referee = [[Matsuo Hajime]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]]) |
|referee = {{flagicon|JPN}} [[Matsuo Hajime]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]]) |
||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 243: | Dòng 243: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 300 |
|attendance = 300 |
||
|referee = [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]]) |
|referee = {{flagicon|CHN}} [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]]) |
||
}} |
}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
Dòng 256: | Dòng 256: | ||
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]] |
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 100 |
|attendance = 100 |
||
|referee = [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]]) |
|referee = {{flagicon|LIB}} [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]]) |
||
}} |
}} |
||
Dòng 283: | Dòng 283: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 300 |
|attendance = 300 |
||
|referee = [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]]) |
|referee = {{flagicon|IRN}} [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]]) |
||
}} |
}} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 297: | Dòng 297: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 400 |
|attendance = 400 |
||
|referee = [[Mukhtar Al Yarimi]] ([[Hiệp hội bóng đá Yemen|Yemen]]) |
|referee = {{flagicon|YEM}} [[Mukhtar Al Yarimi]] ([[Hiệp hội bóng đá Yemen|Yemen]]) |
||
}} |
}} |
||
Dòng 312: | Dòng 312: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 300 |
|attendance = 300 |
||
|referee = [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]]) |
|referee = {{flagicon|LIB}} [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]]) |
||
}} |
}} |
||
Dòng 327: | Dòng 327: | ||
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]] |
||
|attendance = 3,000 |
|attendance = 3,000 |
||
|referee = [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]]) |
|referee = {{flagicon|IRN}} [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]]) |
||
|penalties1= [[Guwançmuhammet Öwekow|Öwekow]] {{pengoal}} <br /> [[Mämmedaly Garadanow|Garadanow]] {{penmiss|crossbar}} <br /> [[Berdi Şamyradow|Şamyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Guwanç Rejepow|Rejepow]] {{pengoal}} <br /> [[Begli Nurmyradow|Nurmyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Arslanmyrat Amanow|Amanow]] {{penmiss|saved}} |
|penalties1= [[Guwançmuhammet Öwekow|Öwekow]] {{pengoal}} <br /> [[Mämmedaly Garadanow|Garadanow]] {{penmiss|crossbar}} <br /> [[Berdi Şamyradow|Şamyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Guwanç Rejepow|Rejepow]] {{pengoal}} <br /> [[Begli Nurmyradow|Nurmyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Arslanmyrat Amanow|Amanow]] {{penmiss|saved}} |
||
|penaltyscore= 4–5 |
|penaltyscore= 4–5 |
Phiên bản lúc 11:03, ngày 15 tháng 3 năm 2015
Tập tin:AFC Challenge Cup 2010 - Sri Lanka.png | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Sri Lanka |
Thời gian | 16 - 27 tháng 2 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1) |
Á quân | Turkmenistan |
Hạng ba | Tajikistan |
Hạng tư | Myanmar |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 44 (2,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 12.550 (784 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Ryang Yong-Gi (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ryang Yong-Gi |
Cúp Challenge AFC 2010 là một giải bóng đá giữa các quốc gia yếu của châu Á lần thứ ba do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức, diễn ra ở Sri Lanka từ ngày 16 đến 27 tháng 2 năm 2010. CHDCND Triều Tiên giành chức vô địch đầu tiên của giải, đồng thời đội cũng giành giải Fair play và Ryang Yong-Gi đoạt hai danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu và Vua phá lưới. Đội tuyển CHDCND Triều Tiên giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Á 2011.
Vòng loại
Các đội bóng dưới đây giành quyền tham dự giải:
- Ấn Độ (Tự động vào thẳng)
- CHDCND Triều Tiên(Tự động vào thẳng)
- Tajikistan (Tự động vào thẳng)
- Myanmar (Nhất bảng A)
- Turkmenistan (Nhất bảng B)
- Kyrgyzstan (Nhất bảng C)
- Sri Lanka (Nhất bảng D)
- Bangladesh (Đội nhì bảng có thành tích tốt nhất)
Trọng tài
Dưới đây là danh sách các trọng tài tham gia điều hành cúp Challenge AFC 2010.[1]
Đội hình
Vòng chung kết
Vòng bảng
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+5:30)
Đội giành quyền vào vòng trong. |
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tajikistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
Sri Lanka | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 |
Bangladesh | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
Tajikistan | 1–2 | Bangladesh |
---|---|---|
Rabiev 70' | Chi tiết | E. Hoque 67' Meshu 74' |
Myanmar | 4–0 | Sri Lanka |
---|---|---|
Kyaw Thi Ha 39' Yan Paing 71' Pai Soe 81' Myo Min Tun 87' |
Chi tiết |
Sri Lanka | 1–3 | Tajikistan |
---|---|---|
Dalpethado 78' | Chi tiết | Rabimov 13' Fatkhuloev 32', 90+2' |
Bangladesh | 1–2 | Myanmar |
---|---|---|
Hossain 49' | Chi tiết | Tun Tun Win 16' Pai Soe 32' |
Sri Lanka | 3–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Kaiz 7' Gunarathna 43' S. Sanjeev 79' |
Chi tiết |
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 |
Turkmenistan | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
Kyrgyzstan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
Ấn Độ | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Ấn Độ | 1–2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Franco 58' (ph.đ.) | Chi tiết | I. Amirov 15' Zemlianuhin 32' |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Turkmenistan |
---|---|---|
Ryang Yong-Gi 51' | Chi tiết | Garadanow 36' |
Kyrgyzstan | 0–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | Pak Song-Chol 29' Pak Kwang-Ryong 47' Choe Myong-Ho 65' Ri Chol-Myong 68' |
Turkmenistan | 1–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Garadanow 24' (ph.đ.) | Chi tiết |
Ấn Độ | 0–3 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | Ryang Yong-Gi 36', 72' Choe Chol-Man 57' |
Turkmenistan | 1–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Nurmyradow 70' | Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 2 - Colombo | ||||||
Tajikistan | 0 | |||||
27 tháng 2 - Colombo | ||||||
Turkmenistan | 2 | |||||
Turkmenistan | 1 (4) | |||||
24 tháng 2 - Colombo | ||||||
CHDCND Triều Tiên (pen.) | 1 (5) | |||||
CHDCND Triều Tiên | 5 | |||||
Myanmar | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
27 tháng 2 - Colombo | ||||||
Tajikistan | 1 | |||||
Myanmar | 0 |
Bán kết
Tajikistan | 0–2 | Turkmenistan |
---|---|---|
Chi tiết | Amanow 33' Urazow 42' |
CHDCND Triều Tiên | 5–0 | Myanmar |
---|---|---|
Choe Myong-Ho 6' Choe Chol-Man 12', 73' Pak Song-Chol 13' Kim Seong-Yong 85' |
Chi tiết |
Tranh hạng ba
Tajikistan | 1–0 | Myanmar |
---|---|---|
Hakimov 11' | Report |
Chung kết
Vô địch AFC Challenge Cup 2010 CHDCND Triều Tiên Lần thứ nhất |
Giải thưởng
Đội đoạt giải phong cách | Cầu thủ xuất sắc nhất | Vua phá lưới | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | Ryang Yong-Gi | Ryang Yong-Gi |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
Chú thích
Tham khảo
- ^ “Referees – 2010 AFC Challenge Cup”. the-afc.com. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010.
Liên kết ngoài
- AFC Challenge Cup 2010 at The-AFC.com