Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trừng Giang”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:13.7189670
n clean up, replaced: → (283), → (192) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox Settlement
{{Infobox Settlement
|official_name = Trừng Giang
|official_name = Trừng Giang
|other_name =
|other_name =
|native_name = <!-- for when native name is not in English -->
|native_name = <!-- for when native name is not in English -->


<!--|translit_lang1=
<!--|translit_lang1=
Dòng 19: Dòng 19:
|translit_lang1_type6=
|translit_lang1_type6=
|translit_lang1_info6=
|translit_lang1_info6=
|settlement_type = <!--For Town or Village (Leave blank for the default City)-->
|settlement_type = <!--For Town or Village (Leave blank for the default City)-->
|motto =
|motto =
<!-- images and maps ----------->
<!-- images and maps ----------->
|image_skyline =
|image_skyline =
|imagesize = 250px
|imagesize = 250px
|image_caption =
|image_caption =
|image_flag =
|image_flag =
|flag_size =
|flag_size =
|image_seal =
|image_seal =
|seal_size =
|seal_size =
|image_map = Location of Chengjiang within Yunnan (China).png
|image_map = Location of Chengjiang within Yunnan (China).png
|mapsize = 250px
|mapsize = 250px
|map_caption = Vị trí của Trừng Giang (màu hồng) và thành phố Ngọc Khê (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam của Trung Quốc
|map_caption = Vị trí của Trừng Giang (màu hồng) và thành phố Ngọc Khê (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam của Trung Quốc
|image_map1 =
|image_map1 =
|mapsize1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|map_caption1 =
|image_dot_map =
|image_dot_map =
|dot_mapsize =
|dot_mapsize =
|dot_map_caption =
|dot_map_caption =
|dot_x = |dot_y =
|dot_x = |dot_y =
|pushpin_map =
|pushpin_map =
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_map_caption =Location within China
|pushpin_map_caption =Location within China
|pushpin_mapsize =
|pushpin_mapsize =
<!-- Location ------------------>
<!-- Location ------------------>
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_name = [[Trung Quốc]]
|subdivision_name = [[Trung Quốc]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Vân Nam]]
|subdivision_name1 = [[Vân Nam]]
|subdivision_type2 = [[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phân cấp]]
|subdivision_type2 = [[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phân cấp]]
|subdivision_name2 = [[Ngọc Khê]]
|subdivision_name2 = [[Ngọc Khê]]
|subdivision_type3 =
|subdivision_type3 =
|subdivision_name3 =
|subdivision_name3 =
|subdivision_type4 =
|subdivision_type4 =
|subdivision_name4 =
|subdivision_name4 =
<!-- Politics ----------------->
<!-- Politics ----------------->
|government_footnotes =
|government_footnotes =
|government_type =
|government_type =
|leader_title =
|leader_title =
|leader_name =
|leader_name =
|leader_title1 = <!-- for places with, say, both a mayor and a city manager -->
|leader_title1 = <!-- for places with, say, both a mayor and a city manager -->
|leader_name1 =
|leader_name1 =
|leader_title2 =
|leader_title2 =
|leader_name2 =
|leader_name2 =
|leader_title3 =
|leader_title3 =
|leader_name3 =
|leader_name3 =
|leader_title4 =
|leader_title4 =
|leader_name4 =
|leader_name4 =
|established_title = <!-- Settled -->
|established_title = <!-- Settled -->
|established_date =
|established_date =
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) -->
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) -->
|established_date2 =
|established_date2 =
|established_title3 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_title3 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_date3 =
|established_date3 =
<!-- Area --------------------->
<!-- Area --------------------->
|area_magnitude =
|area_magnitude =
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
|area_footnotes =
|area_footnotes =
|area_total_km2 =804
|area_total_km2 =804
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion-->
<!-- Population ----------------------->
<!-- Population ----------------------->
|population_as_of =
|population_as_of =
|population_footnotes =
|population_footnotes =
|population_note =
|population_note =
|population_total =146293
|population_total =146293
|population_density_km2 =auto
|population_density_km2 =auto
|population_density_sq_mi =
|population_density_sq_mi =
|population_blank1_title =
|population_blank1_title =
|population_blank1 =
|population_blank1 =
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_sq_mi =
|population_density_blank1_sq_mi =
|population_blank2_title =
|population_blank2_title =
|population_blank2 =
|population_blank2 =
<!-- General information --------------->
<!-- General information --------------->
|timezone =
|timezone =
|utc_offset =
|utc_offset =
|timezone_DST =
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
|utc_offset_DST =
|latd= |latm=|lats=|latNS=
|latd= |latm=|lats=|latNS=
|longd= |longm=|longs=|longEW=
|longd= |longm=|longs=|longEW=
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_m =
|elevation_ft =
|elevation_ft =
<!-- Area/postal codes & others -------->
<!-- Area/postal codes & others -------->
|postal_code_type =[[Danh sách mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]
|postal_code_type =[[Danh sách mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]
|postal_code =652500
|postal_code =652500
|area_code =[[Kế hoạch đánh số điện thoại|0877]]
|area_code =[[Kế hoạch đánh số điện thoại|0877]]
|blank_name =
|blank_name =
|blank_info =
|blank_info =
|blank1_name =
|blank1_name =
|blank1_info =
|blank1_info =
|website = http://www.yncj.gov.cn/
|website = http://www.yncj.gov.cn/
|footnotes =
|footnotes =
}}
}}
{{Infobox World Heritage Site
{{Infobox World Heritage Site
| WHS = Di chỉ hóa thạch Trừng Giang
| WHS = Di chỉ hóa thạch Trừng Giang
| Image = [[Tập tin:Maotianshania-cylindrica.jpg|250px]]
| Image = [[Tập tin:Maotianshania-cylindrica.jpg|250px]]
| State Party = {{CHN}}
| State Party = {{CHN}}
| Type = Thiên nhiên
| Type = Thiên nhiên
| Criteria = viii
| Criteria = viii
| ID = 1388
| ID = 1388
| Region = [[Danh sách di sản thế giới tại châu Á và châu Đại Dương|châu Á và châu Đại Dương]]
| Region = [[Danh sách di sản thế giới tại châu Á và châu Đại Dương|châu Á và châu Đại Dương]]
| Year = 2012
| Year = 2012
| Session = 36th
| Session = 36th
| Link = http://whc.unesco.org/en/list/1388
| Link = http://whc.unesco.org/en/list/1388
}}
}}
'''Trừng Giang''' ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 澂江县), [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Trừng Giang huyện'' là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Ngọc Khê, Vân Nam|Ngọc Khê]], tỉnh [[Vân Nam]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Trừng Giang nằm về phía đông nam của [[Côn Minh]]. Huyện này có diện tích 773&nbsp;km², dân số năm 2000 là 150.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Phượng Lộc.
'''Trừng Giang''' ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 澂江县), [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Trừng Giang huyện'' là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Ngọc Khê, Vân Nam|Ngọc Khê]], tỉnh [[Vân Nam]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Trừng Giang nằm về phía đông nam của [[Côn Minh]]. Huyện này có diện tích 773&nbsp;km², dân số năm 2000 là 150.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Phượng Lộc.


Trừng Giang nổi tiếng với những hóa thạch kỷ Cambri, giữa 525 và 520 triệu năm trước, được coi là một trong những khu vực hóa thạch quan trọng nhất tìm thấy trong thế kỷ 20. Không chỉ ẩn chứa một mức độ tinh tế của các hóa thạch, chúng cũng bao gồm một phạm vi đa dạng về động thực vật, và có ý nghĩa to lớn trong nỗ lực để tìm hiểu về sự tiến hóa của sự sống trên Trái Đất.<ref name="Dawkins2004">{{chú thích sách | last= Dawkins| first= Richard| authorlink= Richard Dawkins |title= The Ancestor's Tale: A Pilgrimage To the Dawn of Life | year= 2004 | publisher= Weidenfeld & Nicolson| location= London | isbn =0-297-82503-8 | page=77}}</ref><ref name="fossilmall">{{chú thích web | url= http://www.fossilmall.com/Science/Sites/Chengjiang/Chengjiang.htm | title=Chengjiang Maotianshan Shales Fossils | publisher=Fossil Mall: Science Section (fossilmall.com) |accessdate = ngày 15 tháng 10 năm 2009}}</ref>
Trừng Giang nổi tiếng với những hóa thạch kỷ Cambri, giữa 525 và 520 triệu năm trước, được coi là một trong những khu vực hóa thạch quan trọng nhất tìm thấy trong thế kỷ 20. Không chỉ ẩn chứa một mức độ tinh tế của các hóa thạch, chúng cũng bao gồm một phạm vi đa dạng về động thực vật, và có ý nghĩa to lớn trong nỗ lực để tìm hiểu về sự tiến hóa của sự sống trên Trái Đất.<ref name="Dawkins2004">{{chú thích sách | last= Dawkins| first= Richard| authorlink= Richard Dawkins |title= The Ancestor's Tale: A Pilgrimage To the Dawn of Life | year= 2004 | publisher= Weidenfeld & Nicolson| location= London | isbn =0-297-82503-8 | page=77}}</ref><ref name="fossilmall">{{chú thích web | url= http://www.fossilmall.com/Science/Sites/Chengjiang/Chengjiang.htm | title=Chengjiang Maotianshan Shales Fossils | publisher=Fossil Mall: Science Section (fossilmall.com) |accessdate = ngày 15 tháng 10 năm 2009}}</ref>


==Các đơn vị hành chính==
==Các đơn vị hành chính==
Dòng 150: Dòng 150:


* {{Cite document
* {{Cite document
| last1= Guang | first1= Hou Xian | last2= Aldridge | first2= Richard J.
| last1= Guang | first1= Hou Xian | last2= Aldridge | first2= Richard J.
| authorlink2=Richard Aldridge
| authorlink2=Richard Aldridge
| last3=Bergstrom | first3=Jan | last4=Siveter | first4=David J.| authorlink4= David J. Siveter
| last3=Bergstrom | first3=Jan | last4=Siveter | first4=David J.| authorlink4= David J. Siveter
| last5=Siveter | first5=Derek J. | last6=Xian-Hong | first6=Feng
| last5=Siveter | first5=Derek J. | last6=Xian-Hong | first6=Feng
| year=2004
| year=2004
| title=The Cambrian Fossils of Chengjiang, China: The Flowering of Early Animal Life
| title=The Cambrian Fossils of Chengjiang, China: The Flowering of Early Animal Life
| publication-place=Oxford, U.K. | publisher=Blackwell Publishing
| publication-place=Oxford, U.K. | publisher=Blackwell Publishing
| isbn= 1-4051-0673-5}}
| isbn= 1-4051-0673-5}}


* {{chú thích tạp chí
* {{chú thích tạp chí
| url= http://www.palarch.nl/wp-content/donovan_sk_2006_review_of_hou_xian_guang_rj_aldridge_j_bergstrom_dj_siveter_dj_siveter_and_feng_xiang_hong_2004_the_cambrian_fossils_of_chengjiang_china_published_by_blackwell.pdf
| url= http://www.palarch.nl/wp-content/donovan_sk_2006_review_of_hou_xian_guang_rj_aldridge_j_bergstrom_dj_siveter_dj_siveter_and_feng_xiang_hong_2004_the_cambrian_fossils_of_chengjiang_china_published_by_blackwell.pdf
| title=Book Review - The Cambrian Fossils of Chengjiang, China
| title=Book Review - The Cambrian Fossils of Chengjiang, China
| author=Donovan, S.K. | journal=In PalArch's Journal of Vertebrate Paleontology
| author=Donovan, S.K. | journal=In PalArch's Journal of Vertebrate Paleontology
| year=2006 | accessdate = ngày 15 tháng 10 năm 2009}}
| year=2006 | accessdate = ngày 15 tháng 10 năm 2009}}
==Tài liệu tham khảo==
==Tài liệu tham khảo==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|2}}

Phiên bản lúc 10:46, ngày 29 tháng 7 năm 2016

Trừng Giang
Vị trí của Trừng Giang (màu hồng) và thành phố Ngọc Khê (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam của Trung Quốc
Vị trí của Trừng Giang (màu hồng) và thành phố Ngọc Khê (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam của Trung Quốc
Trừng Giang trên bản đồ Thế giới
Trừng Giang
Trừng Giang
Location within China
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhVân Nam
Phân cấpNgọc Khê
Diện tích
 • Tổng cộng804 km2 (310 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng146.293
 • Mật độ180/km2 (470/mi2)
Múi giờUTC+8 sửa dữ liệu
Mã bưu chính652500
Mã điện thoại0877
Trang webhttp://www.yncj.gov.cn/
Di chỉ hóa thạch Trừng Giang
Di sản thế giới UNESCO
Tiêu chuẩnThiên nhiên: viii
Tham khảo1388
Công nhận2012 (Kỳ họp 36th)

Trừng Giang (tiếng Trung: 澂江县), Hán Việt: Trừng Giang huyện là một huyện thuộc địa cấp thị Ngọc Khê, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trừng Giang nằm về phía đông nam của Côn Minh. Huyện này có diện tích 773 km², dân số năm 2000 là 150.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Phượng Lộc.

Trừng Giang nổi tiếng với những hóa thạch kỷ Cambri, giữa 525 và 520 triệu năm trước, được coi là một trong những khu vực hóa thạch quan trọng nhất tìm thấy trong thế kỷ 20. Không chỉ ẩn chứa một mức độ tinh tế của các hóa thạch, chúng cũng bao gồm một phạm vi đa dạng về động thực vật, và có ý nghĩa to lớn trong nỗ lực để tìm hiểu về sự tiến hóa của sự sống trên Trái Đất.[1][2]

Các đơn vị hành chính

Trấn

  • Phượng Lộc (凤麓)
  • Long Nhai (龙街)
  • Hữu Sở (右所)
  • Dương Tông (阳宗)
  • Hải Khẩu (海口)
  • Cửu Thôn (九村)

Các hương

Huyện này không có hương

Hình ảnh

Đọc thêm

  • Guang, Hou Xian; Aldridge, Richard J.; Bergstrom, Jan; Siveter, David J.; Siveter, Derek J.; Xian-Hong, Feng (2004). “The Cambrian Fossils of Chengjiang, China: The Flowering of Early Animal Life”. Oxford, U.K.: Blackwell Publishing. ISBN 1-4051-0673-5. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Dawkins, Richard (2004). The Ancestor's Tale: A Pilgrimage To the Dawn of Life. London: Weidenfeld & Nicolson. tr. 77. ISBN 0-297-82503-8.
  2. ^ “Chengjiang Maotianshan Shales Fossils”. Fossil Mall: Science Section (fossilmall.com). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009.