Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngữ hệ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
*[[Hệ ngôn ngữ Zaparoan]] - 7 |
*[[Hệ ngôn ngữ Zaparoan]] - 7 |
||
=== |
===Úc=== |
||
Các hệ |
Các hệ ngôn ngữ tại Úc thường được gọi chung dưới tên [[các ngôn ngữ bản địa Úc]] - 263 (''Australian Aboriginal''). |
||
===Các đảo nhỏ châu Đại Dương=== |
===Các đảo nhỏ châu Đại Dương=== |
Phiên bản lúc 05:35, ngày 14 tháng 3 năm 2017
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Các ngôn ngữ được các nhà ngôn ngữ học xếp vào các ngữ hệ (còn gọi là hệ ngôn ngữ hay họ ngôn ngữ).
Danh sách
Dưới đây liệt kê các ngữ hệ (theo vùng) cùng với số ngôn ngữ thành viên của mỗi ngữ hệ.
Châu Phi và vùng Tây Nam châu Á
- Hệ ngôn ngữ Phi-Á - 375 (Afro-Asiatic)
- Hệ ngôn ngữ Niger-Congo - 1514
- Hệ ngôn ngữ Nilo-Sahara - 204 (Nilo-Saharan)
- Hệ ngôn ngữ Khoisan - 27
Châu Âu và các vùng Bắc, Tây và Nam châu Á
- Hệ ngôn ngữ Altai - 66 (Altaic)
- Hệ ngôn ngữ Andaman Lớn - 10 (Great Andamanese)
- Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu - 449 (Indo-European)
- Hệ ngôn ngữ Chukotka-Kamchatka - 5 (Chukotko-Kamchatkan)
- Hệ ngôn ngữ Dravida - 73
- Hệ ngôn ngữ Đông Bắc Kavkaz (Northeast Caucasian)
- Hệ ngôn ngữ Nam Kavkaz - 4 (Kartvelian hay South Caucasian)
- Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz (Northwest Caucasian)
- Hệ ngôn ngữ Önge - 2 (Ongan)
- Hệ ngôn ngữ Ural - 39 (Uralic)
- Hệ ngôn ngữ Yukaghir - 2
- Hệ ngôn ngữ Enisei - 1
Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình Dương
- Hệ ngôn ngữ Hán-Tạng - 403 (Sino-Tibetan)
- Hệ ngôn ngữ H'Mông-Miền - 35 (Hmong-Mien)
- Hệ ngôn ngữ Nam Á - 169 (Austro-Asiatic)
- Hệ ngôn ngữ Nam Đảo - 1268 (Austronesian)
- Hệ ngôn ngữ Nhật Bản - 12 (Japonic)
- Hệ ngôn ngữ Thái-Kadai - 76 (Tai-Kadai)
Bắc Mỹ
México được xem thuộc vào Bắc Mỹ trong bài này.
- Hệ ngôn ngữ Algic - 44
- Hệ ngôn ngữ Caddoan - 5
- Hệ ngôn ngữ Chimakuan - 2
- Hệ ngôn ngữ Chumash - 7 (Chumashan)
- Hệ ngôn ngữ Eskimo-Aleut - 11
- Hệ ngôn ngữ Iroquois - 11 (Iroquoian)
- Hệ ngôn ngữ Tano - 6
- Hệ ngôn ngữ Maya - 69 (Mayan)
- Hệ ngôn ngữ Muskogee - 6
- Hệ ngôn ngữ Na-Dené - 47
- Hệ ngôn ngữ Oto-Mangue - 174
- Hệ ngôn ngữ Penutian - 33
- Hệ ngôn ngữ Salish - 27
- Hệ ngôn ngữ Sioux - 17 (Siouan)
- Hệ ngôn ngữ Tarasca - 2 (còn có tên là P'urhépecha)
- Hệ ngôn ngữ Totonac - 11 (Totonacan)
- Hệ ngôn ngữ Ute-Aztec - 61 (Uto-Aztecan)
- Hệ ngôn ngữ Wakash - 5 (Wakashan)
- Hệ ngôn ngữ Yuki - 2 (Yukian
Nam Mỹ và Trung Mỹ
- Hệ ngôn ngữ Alacaluf - 2 (Alacalufan)
- Hệ ngôn ngữ Arauan - 8
- Hệ ngôn ngữ Araucano - 2 (Araucanian)
- Hệ ngôn ngữ Arawak - 64 (Arawakan)
- Hệ ngôn ngữ Arutani-Sape - 2
- Hệ ngôn ngữ Aymara - 3 (Aymaran)
- Hệ ngôn ngữ Barbacoa - 7 (Barbacoan)
- Hệ ngôn ngữ Cahuapanan - 2
- Hệ ngôn ngữ Carib - 32
- Hệ ngôn ngữ Chapacura-Wanham - 5
- Hệ ngôn ngữ Chibchan - 22
- Hệ ngôn ngữ Choco - 12
- Hệ ngôn ngữ Chon - 2
- Hệ ngôn ngữ Harakmbet - 2
- Hệ ngôn ngữ Jivaroan - 4
- Hệ ngôn ngữ Katukinan - 3
- Hệ ngôn ngữ Lule-Vilela - 1
- Hệ ngôn ngữ Macro-Ge - 32
- Hệ ngôn ngữ Maku - 6
- Hệ ngôn ngữ Mascoian - 5
- Hệ ngôn ngữ Mataco-Guaicuru - 12
- Hệ ngôn ngữ Misumalpan - 4
- Hệ ngôn ngữ Mixe-Zoque - 17
- Hệ ngôn ngữ Mura - 1
- Hệ ngôn ngữ Nambiquaran - 3
- Hệ ngôn ngữ Panoan - 28
- Hệ ngôn ngữ Peba-Yaguan - 2
- Hệ ngôn ngữ Quechua - 46
- Hệ ngôn ngữ Salivan - 3
- Hệ ngôn ngữ Tacanan - 6
- Hệ ngôn ngữ Tucanoan - 25
- Hệ ngôn ngữ Tupi - 76
- Hệ ngôn ngữ Uru-Chipaya - 2
- Hệ ngôn ngữ Witotoan - 6
- Hệ ngôn ngữ Yanomam - 4
- Hệ ngôn ngữ Zamucoan - 2
- Hệ ngôn ngữ Zaparoan - 7
Úc
Các hệ ngôn ngữ tại Úc thường được gọi chung dưới tên các ngôn ngữ bản địa Úc - 263 (Australian Aboriginal).
Các đảo nhỏ châu Đại Dương
Các hệ này cũng thường được gọi chung dưới tên hệ ngôn ngữ Papua (Papuan).
- Hệ ngôn ngữ Amto-Musan - 2
- Hệ ngôn ngữ Bayono-Awbono - 2
- Hệ ngôn ngữ East Bird's Head - 3
- Hệ ngôn ngữ Geelvink Bay - 33
- Hệ ngôn ngữ Left May - 6
- Hệ ngôn ngữ Lower Mamberamo - 2
- Hệ ngôn ngữ Đông Papua - 36 (East Papuan)
- Hệ ngôn ngữ Tây Papua - 26 (West Papuan)
- Hệ ngôn ngữ Sepik-Ramu - 100
- Hệ ngôn ngữ Sko - 7
- Hệ ngôn ngữ Torricelli - 53
- ...
- Cant (1)
- Gulf (4)
- Hokan (28)
- Subtiaba-Tlapanec (5)
- Trans-New Guinea (564)
Ngôn ngữ tách biệt
- Basque (3)-họ ngôn ngữ Basque
- Coahuiltecan (1)
- Huavean (4)
- Keres (2)
- Kwomtari-Baibai (6)
Ngôn ngữ pha trộn
- Creole (86)
Ngôn ngữ bồi
Ngôn ngữ dấu hiệu
- Deaf sign language - họ ngôn ngữ Dấu hiệu dành cho người khiếm thính (121)
Ngôn ngữ nhân tạo
- Các ngôn ngữ nhân tạo - 3 (artificial language)
Ngôn ngữ mai một
- Hibito-Cholon (2)
Ngôn ngữ chưa phân loại
Tham khảo
- Gordon, Raymond G., Jr. (ed.), 2005. Ethnologue: Languages of the World, Fifteenth edition.