Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trừng Giang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: = Location of → =Vị trí của using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox Settlement
{{Infobox settlement
|official_name = Trừng Giang
|name = {{raise|0.2em|Trừng Giang}}
|native_name = {{lower|0.1em|{{nobold|{{lang|zh-hans|澂江县}}}}}}
|other_name =
|official_name =
|native_name = <!-- for when native name is not in English -->
|settlement_type = [[Huyện (Trung Quốc)|Huyện]]

|postal_code_type = [[Danh sách mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]
<!--|translit_lang1=
|postal_code = 652500
|translit_lang1_type=[[Chinese language|Chinese]]
|area_code = [[Kế hoạch đánh số điện thoại|0877]]
|translit_lang1_info=
|image_skyline =
|translit_lang1_type1=[[Traditional Chinese character|Traditional]]
|image_caption =
|translit_lang1_info1=
|image_map = Location of Chengjiang within Yunnan (China).png
|translit_lang1_type2=[[Simplified Chinese character|Simplified]]
|map_caption = Vị trí của Trừng Giang tại Ngọc Khê (màu vàng) và Vân Nam (màu xám)
|translit_lang1_info2=
|pushpin_map = China Yunnan
|translit_lang1_type3=[[Pinyin]]
|pushpin_label =
|translit_lang1_info3=
|pushpin_map_caption = Vị trí tại tỉnh Vân Nam
|translit_lang1_type4=
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|translit_lang1_info4=
|subdivision_name = [[Trung Quốc]]
|translit_lang1_type5=
|translit_lang1_info5=
|translit_lang1_type6=
|translit_lang1_info6=
|settlement_type = <!--For Town or Village (Leave blank for the default City)-->
|motto =
<!-- images and maps ----------->
|image_skyline =
|imagesize = 250px
|image_caption =
|image_flag =
|flag_size =
|image_seal =
|seal_size =
|image_map =Vị trí của Chengjiang within Yunnan (China).png
|mapsize = 250px
|map_caption = Vị trí của Trừng Giang (màu hồng) và thành phố Ngọc Khê (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam của Trung Quốc
|image_map1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|image_dot_map =
|dot_mapsize =
|dot_map_caption =
|dot_x = |dot_y =
|pushpin_map =
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_map_caption =Location within China
|pushpin_mapsize =
<!-- Location ------------------>
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_name = [[Trung Quốc]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Vân Nam]]
|subdivision_name1 = [[Vân Nam]]
|subdivision_type2 = [[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phân cấp]]
|subdivision_type2 = [[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phân cấp]]
|subdivision_name2 = [[Ngọc Khê]]
|subdivision_name2 = [[Ngọc Khê]]
<!--
|subdivision_type3 =
|subdivision_type3 =
|subdivision_name3 =
|subdivision_name3 =
-->
|subdivision_type4 =
|area_total_km2 = 804
|subdivision_name4 =
|population_total = 146293
<!-- Politics ----------------->
|population_as_of =
|government_footnotes =
|population_density_km2 = auto
|government_type =
|coordinates_footnotes =
|leader_title =
|coordinates = {{coord|24.6506|N|102.935|E|region:CN-53_type:city_source:kolossus-dewiki|display=inline,title|format=dms}}
|leader_name =
|elevation_ft =
|leader_title1 = <!-- for places with, say, both a mayor and a city manager -->
|elevation_m =
|leader_name1 =
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Quốc]]
|leader_title2 =
|utc_offset = +8
|leader_name2 =
|website = {{URL|www.yncj.gov.cn/}}
|leader_title3 =
| footnotes = {{Infobox UNESCO World Heritage Site
|leader_name3 =
| child = yes
|leader_title4 =
| official_name = Di chỉ [[Hóa thạch Trừng Giang]]
|leader_name4 =
| criteria = (viii)
|established_title = <!-- Settled -->
| ID = 1388
|established_date =
| year = 2012
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) -->
| area = {{convert|512|ha|acre|abbr=on}}
|established_date2 =
| buffer_zone = {{convert|220|ha|acre|abbr=on}}
|established_title3 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_date3 =
<!-- Area --------------------->
|area_magnitude =
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
|area_footnotes =
|area_total_km2 =804
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion-->
<!-- Population ----------------------->
|population_as_of =
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total =146293
|population_density_km2 =auto
|population_density_sq_mi =
|population_blank1_title =
|population_blank1 =
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_sq_mi =
|population_blank2_title =
|population_blank2 =
<!-- General information --------------->
|timezone =
|utc_offset =
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
|latd= |latm=|lats=|latNS=
|longd= |longm=|longs=|longEW=
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_ft =
<!-- Area/postal codes & others -------->
|postal_code_type =[[Danh sách mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]
|postal_code =652500
|area_code =[[Kế hoạch đánh số điện thoại|0877]]
|blank_name =
|blank_info =
|blank1_name =
|blank1_info =
|website = http://www.yncj.gov.cn/
|footnotes =
}}
}}
{{Infobox World Heritage Site
| WHS = Di chỉ hóa thạch Trừng Giang
| Image = [[Tập tin:Maotianshania-cylindrica.jpg|250px]]
| State Party = {{CHN}}
| Type = Thiên nhiên
| Criteria = viii
| ID = 1388
| Region = [[Danh sách di sản thế giới tại châu Á và châu Đại Dương|châu Á và châu Đại Dương]]
| Year = 2012
| Session = 36th
| Link = http://whc.unesco.org/en/list/1388
}}
}}
'''Trừng Giang''' ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 澂江县), [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Trừng Giang huyện'' là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Ngọc Khê, Vân Nam|Ngọc Khê]], tỉnh [[Vân Nam]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Trừng Giang nằm về phía đông nam của [[Côn Minh]]. Huyện này có diện tích 773&nbsp;km², dân số năm 2000 là 150.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Phượng Lộc.
'''Trừng Giang''' ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 澂江县), [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Trừng Giang huyện'' là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Ngọc Khê, Vân Nam|Ngọc Khê]], tỉnh [[Vân Nam]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Trừng Giang nằm về phía đông nam của [[Côn Minh]]. Huyện này có diện tích 773&nbsp;km², dân số năm 2000 là 150.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Phượng Lộc.

Phiên bản lúc 03:03, ngày 9 tháng 5 năm 2019

Trừng Giang
澂江县
—  Huyện  —
Vị trí của Trừng Giang tại Ngọc Khê (màu vàng) và Vân Nam (màu xám)
Vị trí của Trừng Giang tại Ngọc Khê (màu vàng) và Vân Nam (màu xám)
Trừng Giang trên bản đồ Vân Nam
Trừng Giang
Trừng Giang
Vị trí tại tỉnh Vân Nam
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhVân Nam
Phân cấpNgọc Khê
Diện tích
 • Tổng cộng804 km2 (310 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng146.293
 • Mật độ180/km2 (470/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính652500
Mã điện thoại0877
Trang webwww.yncj.gov.cn
Tên chính thứcDi chỉ Hóa thạch Trừng Giang
Tiêu chuẩn(viii)
Tham khảo1388
Công nhận2012 (Kỳ họp 36)
Diện tích512 ha (1.270 mẫu Anh)
Vùng đệm220 ha (540 mẫu Anh)

Trừng Giang (tiếng Trung: 澂江县), Hán Việt: Trừng Giang huyện là một huyện thuộc địa cấp thị Ngọc Khê, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trừng Giang nằm về phía đông nam của Côn Minh. Huyện này có diện tích 773 km², dân số năm 2000 là 150.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Phượng Lộc.

Trừng Giang nổi tiếng với những hóa thạch kỷ Cambri, giữa 525 và 520 triệu năm trước, được coi là một trong những khu vực hóa thạch quan trọng nhất tìm thấy trong thế kỷ 20. Không chỉ ẩn chứa một mức độ tinh tế của các hóa thạch, chúng cũng bao gồm một phạm vi đa dạng về động thực vật, và có ý nghĩa to lớn trong nỗ lực để tìm hiểu về sự tiến hóa của sự sống trên Trái Đất.[1][2]

Các đơn vị hành chính

Trấn

  • Phượng Lộc (凤麓)
  • Long Nhai (龙街)
  • Hữu Sở (右所)
  • Dương Tông (阳宗)
  • Hải Khẩu (海口)
  • Cửu Thôn (九村)

Các hương

Huyện này không có hương

Hình ảnh

Đọc thêm

  • Guang, Hou Xian; Aldridge, Richard J.; Bergstrom, Jan; Siveter, David J.; Siveter, Derek J.; Xian-Hong, Feng (2004). “The Cambrian Fossils of Chengjiang, China: The Flowering of Early Animal Life”. Oxford, U.K.: Blackwell Publishing. ISBN 1-4051-0673-5. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Tham khảo

  1. ^ Dawkins, Richard (2004). The Ancestor's Tale: A Pilgrimage To the Dawn of Life. London: Weidenfeld & Nicolson. tr. 77. ISBN 0-297-82503-8.
  2. ^ “Chengjiang Maotianshan Shales Fossils”. Fossil Mall: Science Section (fossilmall.com). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009.