Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêu Thành”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Thành phố kết nghĩa: replaced: {{cờ| → {{Flagicon| (3) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 50: Dòng 50:


*[[Khu Đông Xướng Phủ]] (东昌府区)
*[[Khu Đông Xướng Phủ]] (东昌府区)
*Thành phố [[Lâm Thanh]] (临清市)
*Thành phố cấp huyện [[Lâm Thanh]] (临清市)
*[[Huyện Dương Cốc]] (阳谷县)
*[[Huyện Dương Cốc]] (阳谷县)
*[[Huyện Đông Á]] (东阿县)
*[[Huyện Đông Á]] (东阿县)

Phiên bản lúc 05:28, ngày 3 tháng 7 năm 2020

聊城市
Liêu Thành thị
Liêu Thành được bôi màu
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Quận hành chính Khu Đông Xướng Phủ
(36°26′B 115°58′Đ / 36,433°B 115,967°Đ / 36.433; 115.967)
Diện tích 8.715 km²
Dân số 5.565.000 (2004)
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
52,769 ¥ (2004)
9482 ¥ (2004)
Các dân tộc chính Hán – 99,00%
Các đơn vị cấp huyện 8
Các đơn vị cấp hương 134
Bí thư thành ủy Quách Triệu Tín (郭兆信)
Thị trưởng Trương Thu Ba (张秋波)
Mã vùng điện thoại 635
Mã bưu chính 252000
(Dongchangfu District)
252100-252600, 252800
(Other areas)
Đầu biển số xe 鲁P

Liêu Thành (chữ Hán: 聊城; bính âm: Liáochéng), cũng gọi là Thành phố Nước, là một địa cấp thịtỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Đông Nam, Đức Châu về phía Đông Bắc, Thái An về phía Nam và tỉnh Hà Bắc và tỉnh Hà Nam về phía Tây. Đại Vận Hà chảy qua trung tâm thành phố.

Hành chính

Địa cấp thị Liêu Thành quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận nội thành, 1 thành phố cấp huyện và 6 huyện.

Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 đơn vị cấp hương.

Giáo dục

Thành phố kết nghĩa

Liêu Thànnh có các thành phố kết nghĩa sau:

Tham khảo

Liên kết ngoài