Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Argentina đại diện Argentina tham dự các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi AFA , cơ quan quản lý bóng đá ở Argentina .
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Argentina vượt qua vòng loại và tham dự tất cả tám kì Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới và từng vô địch giải đấu CONMEBOL 1 lần và 2 lần giành á quân. Argentina đứng thứ 10 trên bảng xếp hạng thế giới.
Chính xác tính đến tháng 4 năm 2015:[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Huấn luyện viên: Gustavo Casado
Trợ lý kỹ thuật: Esteban Pizzi
Đại biểu trưởng: Gustavo Lorenzo
Năm
Vòng
Vt
St
T
Th.p. /pso
B
BT
BB
HS
Brasil 2005
Tứ kết
thứ 8
3
1
0
2
8
16
-8
Brasil 2006
Tứ kết
thứ 5
4
3
0
1
11
9
+2
Brasil 2007
Vòng bảng
thứ 11
3
1
0
2
9
9
-
Pháp 2008
Tứ kết
thứ 5
4
3
0
1
13
7
+6
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009
Vòng bảng
thứ 9
3
1
1
1
11
6
+5
Ý 2011
Vòng bảng
thứ 11
3
1
0
2
6
10
-4
Tahiti 2013
Tứ kết
thứ 5
4
2
0
2
18
17
+1
Bồ Đào Nha 2015
Vòng bảng
thứ 13
3
1
0
2
9
14
-5
Tổng cộng
8/8
-
27
13
1
13
85
89
-
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Vòng
Vt
St
T
Th.p. /pso
B
BT
BB
HS
Brasil 1995
Vòng bảng
thứ 7
3
1
0
2
4
6
Brasil 1996
Vòng bảng
thứ 8
3
0
0
3
5
12
Brasil 1997
Semifinalist
thứ 4
5
2
0
3
14
33
Brasil 1998
Tứ kết
thứ 8
4
1
0
3
13
19
Brasil 1999
Không vượt qua vòng loại
Brasil 2000
Vòng bảng
thứ 10
3
0
0
3
9
10
Brasil 2001
Semifinalist
3rd
5
4
0
1
22
12
Brasil 2002
Vòng bảng
thứ 8
3
0
0
3
12
27
Brasil 2003
Không vượt qua vòng loại
Brasil 2004
Tứ kết
thứ 7
3
1
0
2
8
15
Tổng cộng
8/10
-
30
10
0
20
84
125
-
Mundialito de Futebol de Praia [ sửa | sửa mã nguồn ]
thứ 2 (1) 2006
thứ 3 (4) 1999, 2003, 2009, 2010
Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Argentina
Châu Á Châu Phi Châu Âu Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Đại Dương