Bước tới nội dung

Ԭ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Dche
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Dche (Ԭ ԭ, chữ nghiêng: Ԭ ԭ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của Dche là chữ ghép của hai chữ cái De (Д д Д д) và Che (Ч ч Ч ч).

Dche từng được sử dụng trong bảng chữ cái Kirin cũ của tiếng Komi.[1][2][3]

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái này đại diện cho âm /d͡ʑ/. Dche có thể được Latinh hóa thành ⟨đ⟩.

Dche từng được dùng cho tiếng Komi, một ngôn ngữ được nói bởi người Komi, là dân tộc sống chủ yếu ở vùng đông bắc lãnh thổ nước Nga thuộc châu Âu.[4]

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ԭ ԭ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
DCHE
CYRILLIC SMALL LETTER
DCHE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1324 U+052C 1325 U+052D
UTF-8 212 172 D4 AC 212 173 D4 AD
Tham chiếu ký tự số Ԭ Ԭ ԭ ԭ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Unicode Reference List” [Danh sách tham chiếu Unicode]. Unicode (bằng tiếng Anh). 20 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ “Unicode full character archive” [Bảng lưu trữ ký tự đầy đủ]. Unicode (bằng tiếng Anh). 20 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ “Proposal to encode four Cyrillic characters in the BMP of the UCS” [Đề xuất mã hóa bốn chữ cái Kirin vào mặt phẳng đa ngôn ngữ căn bản của Unicode] (PDF) (bằng tiếng Anh). 31 tháng 1 năm 2012. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.
  4. ^ “Komi people” [Người Komi]. Encyclopaedia Britannica (bằng tiếng Anh). 20 tháng 7 năm 1998. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.