Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (Bảng D)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng D - Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008, là một trong bốn bảng đấu thuộc Euro 2008. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 10 tháng 6 năm 2008, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 18 tháng 6. Tất cả sáu trận đấu thuộc bảng D đều diễn ra tại Áo, ở hai thành phố InnsbruckSalzburg. Hạt giống của bảng là đội đương kim vô địch Hy Lạp, ngoài ra còn có sự góp mặt của ba đội Tây Ban Nha, NgaThụy Điển.

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Tây Ban Nha 3 3 0 0 8 3 +5 9
 Nga 3 2 0 1 4 4 0 6
 Thụy Điển 3 1 0 2 3 4 −1 3
 Hy Lạp 3 0 0 3 1 5 −4 0

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (GMT +2)

Tóm tắt các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha vs Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 4–1 Nga
Villa  20'44'75'
Fàbregas  90+1'
Chi tiết Pavlyuchenko  86'
Khán giả: 30.772[1]
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)
Tây Ban Nha[2]
Nga[2]
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 5 Carles Puyol
CB 4 Carlos Marchena
LB 11 Joan Capdevila
RM 21 David Silva Thay ra sau 77 phút 77'
CM 19 Marcos Senna
CM 8 Xavi
LM 6 Andrés Iniesta Thay ra sau 63 phút 63'
CF 7 David Villa
CF 9 Fernando Torres Thay ra sau 54 phút 54'
Vào thay người:
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 54 phút 54'
MF 12 Santi Cazorla Vào sân sau 63 phút 63'
MF 14 Xabi Alonso Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés
GK 1 Igor Akinfeev
RB 22 Aleksandr Anyukov
CB 14 Roman Shirokov
CB 8 Denis Kolodin
LB 18 Yuri Zhirkov
DM 11 Sergei Semak (c)
CM 17 Konstantin Zyryanov
CM 20 Igor Semshov Thay ra sau 58 phút 58'
RW 21 Dmitri Sychev Thay ra sau 46 phút 46'
LW 15 Diniyar Bilyaletdinov
CF 19 Roman Pavlyuchenko
Vào thay người:
MF 23 Vladimir Bystrov Vào sân sau 46 phút 46' Thay ra sau 70 phút 70'
MF 7 Dmitri Torbinski Vào sân sau 58 phút 58'
FW 6 Roman Adamov Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
David Villa (Tây Ban Nha)[1]

Trợ lý trọng tài:
Egon Bereuter (Áo)
Markus Mayr (Áo)
Trọng tài bàn:
Grzegorz Gilewski (Ba Lan)

Hy Lạp vs Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp 0–2 Thụy Điển
Chi tiết Ibrahimović  67'
Hansson  72'
Hy Lạp[4]
Thụy Điển[4]
GK 1 Antonios Nikopolidis
RB 2 Giourkas Seitaridis Thẻ vàng 51'
CB 16 Sotirios Kyrgiakos
CB 19 Paraskevas Antzas
CB 5 Traianos Dellas Thay ra sau 70 phút 70'
LB 15 Vasilis Torosidis Thẻ vàng 61'
RM 9 Angelos Charisteas Thẻ vàng 1'
CM 6 Angelos Basinas (c)
CM 21 Kostas Katsouranis
LM 10 Giorgos Karagounis
CF 17 Theofanis Gekas Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
FW 7 Georgios Samaras Vào sân sau 46 phút 46'
FW 20 Ioannis Amanatidis Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Otto Rehhagel
GK 1 Andreas Isaksson
RB 7 Niclas Alexandersson Thay ra sau 74 phút 74'
CB 3 Olof Mellberg
CB 4 Petter Hansson
LB 2 Mikael Nilsson
DM 8 Anders Svensson
RM 21 Christian Wilhelmsson Thay ra sau 78 phút 78'
LM 9 Fredrik Ljungberg (c)
AM 19 Daniel Andersson
CF 10 Zlatan Ibrahimović Thay ra sau 71 phút 71'
CF 17 Henrik Larsson
Vào thay người:
FW 11 Johan Elmander Vào sân sau 71 phút 71'
DF 5 Fredrik Stoor Vào sân sau 74 phút 74'
FW 22 Markus Rosenberg Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Lars Lagerbäck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Zlatan Ibrahimović (Thụy Điển)[3]

Trợ lý trọng tài:
Matthias Arnet (Thụy Sĩ)
Stéphane Cuhat (Thụy Sĩ)
Trọng tài bàn:
Ivan Bebek (Croatia)

Thụy Điển vs Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển 1–2 Tây Ban Nha
Ibrahimović  34' Chi tiết Torres  15'
Villa  90+2'
Khán giả: 30.772[5]
Trọng tài: Pieter Vink (Hà Lan)
Thụy Điển[6]
Tây Ban Nha[6]
GK 1 Andreas Isaksson
RB 5 Fredrik Stoor
CB 3 Olof Mellberg
CB 4 Petter Hansson
LB 2 Mikael Nilsson
RM 11 Johan Elmander Thay ra sau 79 phút 79'
CM 19 Daniel Andersson
CM 8 Anders Svensson Thẻ vàng 55'
LM 9 Fredrik Ljungberg (c)
CF 17 Henrik Larsson Thay ra sau 87 phút 87'
CF 10 Zlatan Ibrahimović Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
FW 22 Markus Rosenberg Vào sân sau 46 phút 46'
MF 18 Sebastian Larsson Vào sân sau 79 phút 79'
MF 16 Kim Källström Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Lars Lagerbäck
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 4 Carlos Marchena Thẻ vàng 53'
CB 5 Carles Puyol Thay ra sau 24 phút 24'
LB 11 Joan Capdevila
RM 6 Andrés Iniesta Thay ra sau 59 phút 59'
CM 19 Marcos Senna
CM 8 Xavi Thay ra sau 59 phút 59'
LM 21 David Silva
CF 7 David Villa
CF 9 Fernando Torres
Vào thay người:
DF 2 Raúl Albiol Vào sân sau 24 phút 24'
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 59 phút 59'
MF 12 Santi Cazorla Vào sân sau 59 phút 59'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
David Villa (Tây Ban Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:
Adriaan Inia (Hà Lan)
Hans ten Hoove (Hà Lan)
Trọng tài bàn:
Craig Thomson (Scotland)

Hy Lạp vs Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp 0–1 Nga
Chi tiết Zyryanov  33'
Hy Lạp[8]
Nga[8]
GK 1 Antonios Nikopolidis
RB 2 Giourkas Seitaridis Thay ra sau 40 phút 40'
CB 5 Traianos Dellas
CB 16 Sotirios Kyrgiakos
LB 15 Vasilis Torosidis
RM 21 Kostas Katsouranis
CM 6 Angelos Basinas (c)
LM 3 Christos Patsatzoglou
AM 9 Angelos Charisteas
AM 20 Ioannis Amanatidis Thay ra sau 80 phút 80'
CF 23 Nikos Liberopoulos Thẻ vàng 58' Thay ra sau 61 phút 61'
Vào thay người:
MF 10 Giorgos Karagounis Thẻ vàng 42' Vào sân sau 40 phút 40'
FW 17 Theofanis Gekas Vào sân sau 61 phút 61'
MF 8 Stelios Giannakopoulos Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Otto Rehhagel
GK 1 Igor Akinfeev
RB 22 Aleksandr Anyukov
CB 8 Denis Kolodin
CB 4 Sergei Ignashevich
LB 18 Yuri Zhirkov Thay ra sau 87 phút 87'
DM 11 Sergei Semak (c)
RM 7 Dmitri Torbinski Thẻ vàng 84'
CM 17 Konstantin Zyryanov
CM 20 Igor Semshov
LM 15 Diniyar Bilyaletdinov Thay ra sau 70 phút 70'
CF 19 Roman Pavlyuchenko
Vào thay người:
FW 9 Ivan Saenko Thẻ vàng 77' Vào sân sau 70 phút 70'
DF 2 Vasili Berezutski Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Roman Pavlyuchenko (Nga)[7]

Trợ lý trọng tài:
Alessandro Griselli (Ý)
Paolo Calcagno (Ý)
Trọng tài bàn:
Olegário Benquerença (Bồ Đào Nha)

Hy Lạp vs Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp 1–2 Tây Ban Nha
Charisteas  42' Chi tiết de la Red  61'
Güiza  88'
Hy Lạp[10]
Tây Ban Nha[10]
GK 1 Antonios Nikopolidis (c)
RB 11 Loukas Vyntra Thẻ vàng 90+1'
CB 16 Sotirios Kyrgiakos Thay ra sau 62 phút 62'
CB 5 Traianos Dellas
LB 4 Nikos Spiropoulos
CM 6 Angelos Basinas Thẻ vàng 72'
CM 21 Kostas Katsouranis
RW 14 Dimitris Salpingidis Thay ra sau 86 phút 86'
AM 10 Giorgos Karagounis Thẻ vàng 34' Thay ra sau 74 phút 74'
LW 20 Ioannis Amanatidis
CF 9 Angelos Charisteas
Vào thay người:
DF 19 Paraskevas Antzas Vào sân sau 62 phút 62'
MF 22 Alexandros Tziolis Vào sân sau 74 phút 74'
MF 8 Stelios Giannakopoulos Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Otto Rehhagel
GK 23 Pepe Reina
RB 18 Álvaro Arbeloa Thẻ vàng 45'
CB 2 Raúl Albiol
CB 20 Juanito
LB 3 Fernando Navarro
CM 22 Rubén de la Red
CM 14 Xabi Alonso (c)
RW 16 Sergio García
AM 10 Cesc Fàbregas
LW 6 Andrés Iniesta Thay ra sau 58 phút 58'
CF 17 Daniel Güiza Thẻ vàng 41'
Vào thay người:
MF 12 Santi Cazorla Vào sân sau 58 phút 58'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xabi Alonso (Tây Ban Nha)[9]

Trợ lý trọng tài:
Darren Cann (Anh)
Mike Mullarkey (Anh)
Trọng tài bàn:
Stéphane Lannoy (Pháp)

Nga vs Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Nga 2–0 Thụy Điển
Pavlyuchenko  24'
Arshavin  50'
Chi tiết
Khán giả: 30.772[11]
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Nga[12]
Thụy Điển[12]
GK 1 Igor Akinfeev
RB 22 Aleksandr Anyukov
CB 4 Sergei Ignashevich
CB 8 Denis Kolodin Thẻ vàng 76'
LB 18 Yuri Zhirkov
DM 11 Sergei Semak (c) Thẻ vàng 57'
RM 17 Konstantin Zyryanov
CM 20 Igor Semshov
LM 15 Diniyar Bilyaletdinov Thay ra sau 66 phút 66'
SS 10 Andrey Arshavin Thẻ vàng 65'
CF 19 Roman Pavlyuchenko Thay ra sau 90 phút 90'
Vào thay người:
FW 9 Ivan Saenko Vào sân sau 66 phút 66'
MF 23 Vladimir Bystrov Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink
GK 1 Andreas Isaksson Thẻ vàng 10'
RB 5 Fredrik Stoor
CB 3 Olof Mellberg
CB 4 Petter Hansson
LB 2 Mikael Nilsson Thay ra sau 79 phút 79'
RM 11 Johan Elmander Thẻ vàng 49'
CM 19 Daniel Andersson Thay ra sau 56 phút 56'
CM 8 Anders Svensson
LM 9 Fredrik Ljungberg (c)
CF 17 Henrik Larsson
CF 10 Zlatan Ibrahimović
Vào thay người:
MF 16 Kim Källström Vào sân sau 56 phút 56'
FW 20 Marcus Allbäck Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên trưởng:
Lars Lagerbäck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrey Arshavin (Nga)[11]

Trợ lý trọng tài:
Peter Hermans (Bỉ)
Alex Verstraeten (Bỉ)
Trọng tài bàn:
Kristinn Jakobsson (Iceland)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Full-time Spain-Russia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ a b “Team Line-ups – Group D – Spain-Russia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ a b “Full-time Greece-Sweden” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ a b “Team Line-ups – Group D – Greece-Sweden” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ a b “Full-time report Sweden-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ a b “Team Line-ups – Group D – Sweden-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  7. ^ a b “Full-time report Greece-Russia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  8. ^ a b “Team Line-ups – Group D – Greece-Russia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  9. ^ a b “Full-time report Greece-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ a b “Team Line-ups – Group D – Greece-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ a b “Full-time report Russia-Sweden” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  12. ^ a b “Team Line-ups – Group D – Russia-Sweden” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.