Ô

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ô
Ô
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Ô, ô là ký tự thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Chữ cái o được dùng để biểu thị cho âm Nguyên âm tròn lưng mở miệng vừa phải /o/ trong tiếng Việt. Mượn từ kí tự O with circumflex trong bảng chữ cái Tiếng Bồ Đào NhaTiếng Pháp.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ Quốc ngữ được hình thành bởi các tu sĩ Dòng Tên trong quá trình truyền đạo Công giáo tại Việt Nam đầu thế kỷ 17 dưới quy chế bảo trợ của Bồ Đào Nha. Francisco de Pina là nhà truyền giáo đầu tiên thông thạo tiếng Việt, ông đã bắt đầu xây dựng phương pháp ghi âm tiếng Việt bằng chữ cái Latinh.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ Ô với các dấu phụ
Ôô Ốố Ồồ Ỗỗ Ổổ Ộộ
Các chữ có dấu mũ ( ◌̂ )
Ââ Ĉĉ Êê Ĝĝ Ĥĥ Î î Ĵĵ Ôô Ŝŝ Ûû Ŵŵ Ŷŷ Ẑẑ
Ôa Ôă Ôâ Ôb Ôc Ôd Ôđ Ôe Ôê Ôf Ôg Ôh Ôi Ôj Ôk Ôl Ôm Ôn Ôo Ôô Ôơ Ôp Ôq Ôr Ôs Ôt Ôu Ôư Ôv Ôw Ôx Ôy Ôz
ÔA ÔĂ ÔÂ ÔB ÔC ÔD ÔĐ ÔE ÔÊ ÔF ÔG ÔH ÔI ÔJ ÔK ÔL ÔM ÔN ÔO ÔÔ ÔƠ ÔP ÔQ ÔR ÔS ÔT ÔU ÔƯ ÔV ÔW ÔX ÔY ÔZ
ăÔ âÔ đÔ êÔ ôÔ ơÔ ưÔ
ĂÔ ÂÔ ĐÔ ÊÔ ÔÔ ƠÔ ƯÔ
Ghép chữ Ô với số hoặc số với chữ Ô
Ô0 Ô1 Ô2 Ô3 Ô4 Ô5 Ô6 Ô7 Ô8 Ô9
Xem thêm