R

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
R
R
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

R, r (gọi là e-rờ hoặc rờ) là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt. R có gốc từ chữ Rêš của tiếng Xê-mít khi chữ đó biến thành chữ Rho (ρ) của tiếng Hy Lạp. Từ Rho sang R chỉ cần thêm một gạch.

Toán học[sửa | sửa mã nguồn]

Máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kĩ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Vật lí, Hóa học, Sinh học[sửa | sửa mã nguồn]

  • Röntgen, đơn vị đo lường mức độ phóng xạ ion hóa (như tia X và tia gamma)
  • Hằng số Rydberg, hằng số vật lý liên quan đến mức năng lượng của electron trong nguyên tử
  • Hằng số khí trong hóa học
  • Arginine, một amino acid
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ R với các dấu phụ
Ŕŕ Řř Ṙṙ Ŗŗ Ȑȑ Ȓȓ Ṛṛ Ṝṝ Ṟṟ Ɍɍ Ɽɽ ɼ ɾ
Ra Rb Rc Rd Re Rf Rg Rh Ri Rj Rk Rl Rm Rn Ro Rp Rq Rr Rs Rt Ru Rv Rw Rx Ry Rz
RA RB RC RD RE RF RG RH RI RJ RK RL RM RN RO RP RQ RR RS RT RU RV RW RX RY RZ
aR ăR âR bR cR dR đR eR êR fR gR hR iR jR kR lR mR nR oR ôR ơR pR qR rR sR tR uR ưR vR wR xR yR zR
AR ĂR ÂR BR CR DR ĐR ER ÊR FR GR HR IR JR KR LR MR NR OR ÔR ƠR PR QR RR SR TR UR ƯR VR WR XR YR ZR
Ghép chữ R với số hoặc số với chữ R
R0 R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 0R 1R 2R 3R 4R 5R 6R 7R 8R 9R
Xem thêm

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]