V

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
V
V
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

V, v (đọc là hay vờ) là chữ cái thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Anh, chữ cái này phát âm như vi.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

V bắt nguồn từ chữ Semit wāw, giống các chữ hiện đại F, U, W, và Y. Xem F để biết thêm về nguồn gốc này. Trong tiếng Hy Lạp, chữ "upsilon" (Υ) được phỏng theo waw mới đầu để tiêu biểu cho nguyên âm /u/ giống trong "phun" và về sau để tiêu biểu cho /y/, một nguyên âm làm tròn giống chữ ü trong tiếng Đức.

Latinh mượn chữ này mới đầu theo dạng V để tiêu biểu cùng nguyên âm /u/, cũng như phụ âm /w/ (trong lịch sử, âm Latinh /w/ bắt nguồn từ âm /*gʷ/ trong ngôn ngữ tiền Ấn-Âu. Vì thế, num được phát âm giống trong tiếng Việtvia được phát âm như "uy-a." Từ thế kỷ thứ 5 về sau, tùy loại Latinh bình dân, phụ âm /w/ phát triển thành /v/ hay /b/.

Vào cuối thời Trung Cổ, hai loại "v" được phát triển, ứng với hai chữ hiện đại uv. Dạng nhọn "v" được viết vào đầu từ, trong khi dạng tròn "u" được sử dụng vào giữa hay vào cuối từ, bất chấp âm, nên trong khi valor (tiếng Anh cho "dũng cảm") và excuse ("lý do bào chữa") được viết như ngày nay, have ("có") và upon ("ở trên") được viết là hauevpon. Từ từ, vào thập niên 1700, để phân biệt giữa phụ âm và nguyên âm, dạng "v" được sử dụng cho phụ âm, và "u" cho nguyên âm, dẫn đến chữ hiện đại "u". Chữ hoa "U" cũng xuất hiện vào lúc này; trước đó, V được sử dụng trong các trường hợp.

Trong IPA, /v/ tiêu biểu cho âm xát môi răng hữu thanh.

Ý nghĩa và sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ V với các dấu phụ
Ṽṽ Ṿṿ Ʋʋ
Va Vb Vc Vd Ve Vf Vg Vh Vi Vj Vk Vl Vm Vn Vo Vp Vq Vr Vs Vt Vu Vv Vw Vx Vy Vz
VA VB VC VD VE VF VG VH VI VJ VK VL VM VN VO VP VQ VR VS VT VU VV VW VX VY VZ
aV ăV âV bV cV dV đV eV êV fV gV hV iV jV kV lV mV nV oV ôV ơV pV qV rV sV tV uV ưV vV wV xV yV zV
AV ĂV ÂV BV CV DV ĐV EV ÊV FV GV HV IV JV KV LV MV NV OV ÔV ƠV PV QV RV SV TV UV ƯV VV WV XV YV ZV
Ghép chữ V với số hoặc số với chữ V
V0 V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8 V9 0V 1V 2V 3V 4V 5V 6V 7V 8V 9V
Xem thêm