G
|
G, g (thường đọc là gờ hoặc giê) là chữ cái thứ bảy trong phần các chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ này là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử có tên là Spurius Carvilius Ruga. Chữ G đã chiếm vị trí của chữ Z lúc đó và trở thành chữ cho âm /g/. Cũng giống như trường hợp của /k/, âm /g/ trở thành cả âm vòm lẫn âm vòm mềm, nên chữ G có nhiều cách phát âm khác nhau trong những tiếng thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ G hoa có giá trị 71 và chữ g thường có giá trị 103.
- Trong âm nhạc, G đồng nghĩa với nốt Sol.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- Trong tin học, G được dùng cho tiền tố giga và có giá trị là 230.
- Trong vật lý học:
- G là hằng số Newton (hằng số hấp dẫn).
- g là đơn vị gia tốc gây ra bởi lực hấp dẫn của Trái Đất.
- Trong sinh học:
- G là ký hiệu viết tắt của glycine (một loại amino acid) hoặc của guanosine (một loại nucleoside), guanine (một loại nucleobase), tham gia trong thành phần nucleotide cấu tạo nên axit nuclêic).
- Điểm G
- G protein là một loại protein tham gia vào cơ chế truyền tín hiệu tế bào.
- Trong mô hình màu RGB, G là đại diện cho màu xanh lá cây (green).
- Trong công nghệ điện, G thông thường là tên của tham số độ dẫn điện.
- Trong kinh tế học, G thông thường được dùng để chỉ các chi phí của nhà nước.
- Theo mã số xe quốc tế, G được dùng cho Gabon.
- G được gọi là Golf trong bảng chữ cái ngữ âm NATO.
- Vì chữ G là một phát minh của người La Mã nên nó không có tương đương trong bảng chữ cái Hy Lạp, nhưng âm /g/ được diễn tả bởi ký tự Γ (chữ hoa) hay γ (chữ thường).
- Trong bảng chữ cái Cyrill, G tương đương với Г và g tương đương với г.
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Chữ G với các dấu phụ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ǵǵ | Ğğ | Ĝĝ | Ǧǧ | Ġġ | Ģģ | Ḡḡ | Ǥǥ | Ɠɠ | ᶃ | |||||||||||||||||||||||
Ga | Gă | Gâ | Gb | Gc | Gd | Gđ | Ge | Gê | Gf | Gg | Gh | Gi | Gj | Gk | Gl | Gm | Gn | Go | Gô | Gơ | Gp | Gq | Gr | Gs | Gt | Gu | Gư | Gv | Gw | Gx | Gy | Gz |
GA | GĂ | GÂ | GB | GC | GD | GĐ | GE | GÊ | GF | GG | GH | GI | GJ | GK | GL | GM | GN | GO | GÔ | GƠ | GP | GQ | GR | GS | GT | GU | GƯ | GV | GW | GX | GY | GZ |
aG | ăG | âG | bG | cG | dG | đG | eG | êG | fG | gG | hG | iG | jG | kG | lG | mG | nG | oG | ôG | ơG | pG | qG | rG | sG | tG | uG | ưG | vG | wG | xG | yG | zG |
AG | ĂG | ÂG | BG | CG | DG | ĐG | EG | ÊG | FG | GG | HG | IG | JG | KG | LG | MG | NG | OG | ÔG | ƠG | PG | QG | RG | SG | TG | UG | ƯG | VG | WG | XG | YG | ZG |
Ghép chữ G với số hoặc số với chữ G
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
G0 | G1 | G2 | G3 | G4 | G5 | G6 | G7 | G8 | G9 | 0G | 1G | 2G | 3G | 4G | 5G | 6G | 7G | 8G | 9G | |||||||||||||
Xem thêm
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về G. |