Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
| 17 tháng 2 || 18:30 || style=background:lemonchiffon|'''[[Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 4 × 5 kilômét tiếp sức nữ|4 x 5 km tiếp sức nữ]] |
| 17 tháng 2 || 18:30 || style=background:lemonchiffon|'''[[Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 4 × 5 kilômét tiếp sức nữ|4 x 5 km tiếp sức nữ]] |
||
|- |
|- |
||
| 18 tháng 2 || 15:15 || style=background:lemonchiffon|'''[[Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Men's 4 × 10 kilômét tiếp sức nam|4 x 10 km tiếp sức]] |
| 18 tháng 2 || 15:15 || style=background:lemonchiffon|'''[[Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Men's 4 × 10 kilômét tiếp sức nam|4 x 10 km tiếp sức nam]] |
||
|- |
|- |
||
| 21 tháng 2 || 17:00 || style=background:lemonchiffon|'''[[Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút đồng đội nữ|Nước rút đồng đội tự do nữ]] |
| 21 tháng 2 || 17:00 || style=background:lemonchiffon|'''[[Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút đồng đội nữ|Nước rút đồng đội tự do nữ]] |
Phiên bản lúc 04:54, ngày 23 tháng 7 năm 2019
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre |
Thời gian | 10–25 tháng 2 |
Số nội dung | 12 (6 nam, 6 nữ) |
Số vận động viên | 313 từ 65 quốc gia |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đường dài | ||
Tự do | nam | nữ |
Phối hợp | nam | nữ |
Cổ điển | nam | nữ |
Tiếp sức | nam | nữ |
Nước rút | ||
Cá nhân | nam | nữ |
Đồng đội | nam | nữ |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc từ 10 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1]
Vòng loại
Có tối đa 310 suất dành cho các vận động viên tranh tài tại đại hội. Một quốc gia có tối đa 20 người, tối đa 12 nam và tối đa 12 nữ. Có hai tiêu chuẩn xét loại: A và B.[2]
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của 12 nội dung.[3]
Giờ thi đấu là giờ địa phương.
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 2 | 16:15 | Skiathlon nữ |
11 tháng 2 | 15:15 | Skiathlon nam |
13 tháng 2 | 17:30 | Vòng loại nước rút cá nhân cổ điển nam & nữ |
13 tháng 2 | 20:00 | Chung kết nước rút cá nhân cổ điển nam & nữ |
15 tháng 2 | 15:30 | 10 km tự do nữ |
16 tháng 2 | 15:00 | 15 km tự do nam |
17 tháng 2 | 18:30 | 4 x 5 km tiếp sức nữ |
18 tháng 2 | 15:15 | 4 x 10 km tiếp sức nam |
21 tháng 2 | 17:00 | Nước rút đồng đội tự do nữ |
21 tháng 2 | 19:00 | Nước rút đồng đội tự do nam |
24 tháng 2 | 14:00 | 50 km xuất phát đồng hàng cổ điển nam |
25 tháng 2 | 15:15 | 30 km xuất phát đồng hàng cổ điển nữ |
Huy chương
Bảng tổng sắp
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (NOR) | 7 | 4 | 3 | 14 |
2 | Thụy Điển (SWE) | 2 | 3 | 1 | 6 |
3 | Phần Lan (FIN) | 1 | 1 | 2 | 4 |
4 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Thụy Sĩ (SUI) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) | 0 | 3 | 5 | 8 |
7 | Ý (ITA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | Pháp (FRA) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (8 đơn vị) | 12 | 12 | 13 | 37 |
Nội dung của nam
Nội dung của nữ
Quốc gia tham dự
Có 313 vận động viên từ 65 nước dự kiến tham dự[16] (số vận động viên ở trong ngoặc).
- Andorra (1)
- Argentina (2)
- Armenia (2)
- Úc (6)
- Áo (7)
- Belarus (9)
- Bỉ (1)
- Bermuda (1)
- Bolivia (1)
- Bosna và Hercegovina (2)
- Brasil (2)
- Bulgaria (3)
- Canada (11)
- Chile (2)
- Trung Quốc (4)
- Colombia (1)
- Croatia (4)
- Cộng hòa Séc (10)
- Đan Mạch (1)
- Ecuador (1)
- Estonia (7)
- Phần Lan (19)
- Pháp (13)
- Đức (16)
- Anh Quốc (4)
- Hy Lạp (2)
- Hungary (2)
- Iceland (3)
- Ấn Độ (1)
- Iran (2)
- Ireland (1)
- Ý (15)
- Nhật Bản (2)
- Kazakhstan (7)
- Kyrgyzstan (1)
- Latvia (3)
- Liban (1)
- Liechtenstein (1)
- Litva (3)
- Macedonia (2)
- México (1)
- Moldova (1)
- Mông Cổ (2)
- Montenegro (1)
- Maroc (1)
- CHDCND Triều Tiên (3)
- Na Uy (20)
- Vận động viên Olympic từ Nga (12)
- Pakistan (1)
- Ba Lan (7)
- Bồ Đào Nha (1)
- România (3)
- Serbia (1)
- Slovakia (5)
- Slovenia (8)
- Hàn Quốc (4)
- Tây Ban Nha (2)
- Thụy Điển (20)
- Thụy Sĩ (13)
- Thái Lan (2)
- Togo (1)
- Tonga (1)
- Thổ Nhĩ Kỳ (3)
- Ukraina (4)
- Hoa Kỳ (20)
Tham khảo
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang” (PDF). Liên đoàn trượt tuyết quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
- ^ Men's 15 kilometre freestyle results
- ^ Men's 30 kilometre skiathlon results
- ^ Men's 50 kilometre classical results
- ^ Men's 4 × 10 kilometre relay results
- ^ Men's sprint results
- ^ Men's team sprint results
- ^ Women's 10 kilometre freestyle results
- ^ Women's 15 kilometre skiathlon results
- ^ Women's 30 kilometre classical
- ^ Women's 4 × 5 kilometre relay results
- ^ Women's sprint results
- ^ Women's team sprint results
- ^ Number of Entries by NOC pyeongchang2018.com