Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
| house_type = Thượng viện |
| house_type = Thượng viện |
||
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]] |
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]] |
||
| leader1 = [[ |
| leader1 = [[Akiko Santō]] |
||
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]] |
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]] |
||
| election1 = 1 tháng 8 năm |
| election1 = 1 tháng 8 năm 2019 |
||
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]] |
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]] |
||
| leader2 = [[Akira Gunji]] |
| leader2 = [[Akira Gunji]] |
Phiên bản lúc 08:02, ngày 1 tháng 12 năm 2019
Tham Nghị viện 参議院 Sangiin | |
---|---|
Dạng | |
Mô hình | |
Lãnh đạo | |
Akira Gunji, Không đảng phái Từ 1 tháng 8 năm 2016 | |
Cơ cấu | |
Số ghế | 242 |
Chính đảng | Chính phủ (150):
Kōmeitō (25)
Đối lập (92): DPFP (24)
CDP (23)
JCP (14)
Ishin (11)
Kibo (3)
Energize (2)
Độc lập (6) |
Ủy ban | Ủy ban Thường vụ Tham Nghị viện: Danh sách
|
Bầu cử | |
Hệ thống đầu phiếu | Bỏ phiếu song song: Phiếu bầu không chuyển nhượng Đại diện theo tỷ lệ của danh sách đảng Bầu cử so le |
Bầu cử vừa qua | 10/7/2016 |
Bầu cử tiếp theo | 7/2019 |
Trụ sở | |
Phòng họp trong Tòa nhà Quốc hội, Tokyo | |
Trang web | |
www |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|
Tham Nghị viện (参議院 Sangiin) là Thượng viện của Quốc hội Nhật Bản, còn Chúng Nghị viện là Hạ viện. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.
Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.
Cơ cấu tổ chức
Nhiệm kỳ của lãnh đạo Thượng viện không được quy định trong Luật Quốc hội và Quy tắc Thượng viện, trong thực tế, nó thường được thay thế sau mỗi cuộc bầu cử. Ngoài ra, sau khi nhậm chức Chủ tịch và Phó Chủ tịch, các Thành viên sẽ được tách ra khỏi Thượng viện và trở thành thành viên độc lập.
Lãnh đạo Thượng viện
Lãnh đạo Thượng viện gồm:
- Nghị trưởng
- Phó Nghị trưởng
- Tổng thư ký
Lãnh đạo hiện tại
Chức vụ | Họ tên | Đảng phái (Trước đây) | Nhiệm kỳ | Thời gian | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Kanji | Romaji | ||||
議長 Gichō |
Chủ tịch | 伊達忠一 | Chuichi Date | Đảng Dân chủ tự do | 1/8/2016-nay | 7 năm, 284 ngày | |
副議長 Fuku Gichō |
Phó Chủ tịch | 郡司彰 | Akira Gunji | Không đảng phái | 1/8/2016-nay | 7 năm, 284 ngày | |
事務總長 Jimu Sōchō |
Tổng thư ký | 郷原悟 | Gōhara Satoru | Không đảng phái | 1/8/2016-nay | 7 năm, 284 ngày |
Ủy ban Thường vụ
Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban cố định được thành lập theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội. Hiện tại Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban sau:
Ủy ban | Ủy viên | Xử lý sự vụ | Chủ tịch | Đảng phái | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Kanji | Phiên âm | ||||
内閣委員会 Naikaku Iinkai |
Ủy ban Nội các | 20 | Xử lý các vấn đề liên quan đến Nội các, văn phòng Nội các Các vấn đề liên quan đến Cơ quan hoàng gia và Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia |
柘植芳文 | Tsuge Yoshifumi | Đảng Dân chủ Tự do | |
総務委員会 Sōmu Iinkai |
Ủy ban Tổng vụ | 25 | Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Nội vụ và Truyền thông; Viện Nhân sự | 竹谷とし子 | Toshiko Takeya | Đảng Kōmeitō | |
法務委員会 Hōmu Iinkai |
Ủy ban Pháp vụ | 20 | Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Tư pháp; Tòa án | 石川博崇 | Ishikawa Hiroshi Takashi | Đảng Kōmeitō | |
外交防衛委員会 Gaikō bōei Iinkai |
Ủy ban Phòng vệ Ngoại giao | 21 | Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Hội đồng An ninh Quốc gia | 三宅伸吾 | Miyake Shingo | Đảng Dân chủ Tự do | |
財政金融委員会 Zaisei kin'yū Iinkai |
Ủy ban Tài chính Tiền tệ | 25 | Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Tài chính, Cơ quan dịch vụ tài chính (Tiền tệ Sảnh 金融庁) | 長谷川岳 | Gaku Hasegawa | Đảng Dân chủ Tự do | |
文教科学委員会 Bunkyō kagaku Iinkai |
Ủy ban Văn giáo Khoa học | 20 | Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Khoa học Giáo dục | 高階恵美子 | Takashina Emiko | Đảng Dân chủ Tự do |
Đại biểu
Nghị sĩ không được kiêm cả hai viện cùng lúc, và nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là 6 năm, cứ 3 năm bầu lại một nửa số thành viên.
Thượng nghị sĩ nhận lương theo Ngân sách quốc gia và luật định.
Thượng nghị sĩ không thể bị bắt giam trong khóa họp Quốc hội; nếu thượng nghị sĩ bị giam trước khi khai mạc Quốc hội thì sẽ được phóng thích để dự khóa họp theo yêu cầu của Quốc hội. Đồng thời không thể bị truy tố vì những bài diễn thuyết, cách thảo luận hay bỏ phiếu tại Quốc hội.
Thượng nghị sĩ chỉ bị thu hồi toàn quyền tại Quốc hội khi nghị quyết tại Tham Nghị viện được thông qua với 2/3 số thành viên chấp thuận về việc bãi nhiệm.
Xem thêm
Ghi chú
Tham khảo
- Hayes, L. D., 2009. Introduction to Japanese Politics. 5th ed. New York: M.E. Sharpe. ISBN 978-0-7656-2279-2
Liên kết ngoài
- House of Councillors Website (bằng tiếng Anh)
- House of Councillors internet TV - Official site (in Japanese)