Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Minh Hương”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Viên chức
{{Viên chức
| tên = Lê Minh Hương
| tên = Lê Minh Hương
| hình =Lê Minh Hương.jpg
| hình =
| cỡ hình =
| cỡ hình =
|caption = ([[1936]] - [[2004]])
| caption = ([[1936]] - [[2004]])

| chức vụ = [[Tập tin:Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]]<br/>
| chức vụ = [[Tập tin:Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]]<br/>
Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]] <br>(Trước 1998 là [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]])
Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]] <br>(Trước 1998 là [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]])

| bắt đầu = [[6 tháng 11]] năm [[1996]]
| bắt đầu = [[6 tháng 11]] năm [[1996]]
| kết thúc = [[28 tháng 1]] năm [[2002]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1996|11|6|2002|1|28}}
| kết thúc = [[28 tháng 1]] năm [[2002]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1996|11|6|2002|1|28}}
| tiền nhiệm = [[Bùi Thiện Ngộ]]
| tiền nhiệm = [[Bùi Thiện Ngộ]]
| kế nhiệm = [[Lê Hồng Anh]]
| kế nhiệm = [[Lê Hồng Anh]]
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =

| thêm =
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]
| bắt đầu 2 = [[1996]]
| bắt đầu 2 = [[1996]]
Dòng 21: Dòng 23:
| kế nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =

| thêm 2 =
| ngày sinh = {{ngày sinh|1936|10|3}}
| chức vụ 3 =
| bắt đầu 3 =
| kết thúc 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| kết thúc 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch =
| ngày sinh = {{ngày sinh|1936|10|3}}
| nơi sinh = [[Sơn Tân, Hương Sơn|Sơn Tân]], [[Hương Sơn]], [[Hà Tĩnh]], [[Liên bang Đông Dương]]
| nơi sinh = [[Sơn Tân, Hương Sơn|Sơn Tân]], [[Hương Sơn]], [[Hà Tĩnh]], [[Liên bang Đông Dương]]
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2004|5|23|1936|10|3}}|| nơi chết = [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2004|5|23|1936|10|3}}|
| nơi chết = [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
|vợ =
| vợ =
|con =
| chồng =
*[[Lê Minh Hùng (Cục trưởng)|Lê Minh Hùng]]
| con = *[[Lê Minh Hùng (Cục trưởng)|Lê Minh Hùng]]
*[[Lê Minh Hưng]]
*[[Lê Minh Hưng]]
| học vấn =
| giải thưởng =
| cấp bậc = [[File:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|15px]] [[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
| nơi ở =
| nghề nghiệp =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = không
| đạo = không
| đảng =
}}
}}


Dòng 59: Dòng 192:


Ngày 5/3/2008, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam ký Quyết định số 245/QĐ-CTN truy tặng Huân chương Hồ Chí Minh cho ông và chiều 30/7, lễ truy tặng đã được tổ chức trọng thể tại Bộ Công an, Hà Nội.<ref>{{Chú thích web|url=http://cand.com.vn/Xa-hoi/Truy-tang-Huan-chuong-Ho-Chi-Minh-cho-dong-chi-Thuong-tuong-Le-Minh-Huong-nguyen-Uy-vien-Bo-Chinh-tri-nguyen-Bo-truong-Bo-Cong-an-63219/|tiêu đề=Truy tặng Huân chương Hồ Chí Minh cho đồng chí Thượng tướng Lê Minh Hương, nguyên Ủy viên Bộ Chính trị, nguyên Bộ trưởng Bộ Công an}}</ref>
Ngày 5/3/2008, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam ký Quyết định số 245/QĐ-CTN truy tặng Huân chương Hồ Chí Minh cho ông và chiều 30/7, lễ truy tặng đã được tổ chức trọng thể tại Bộ Công an, Hà Nội.<ref>{{Chú thích web|url=http://cand.com.vn/Xa-hoi/Truy-tang-Huan-chuong-Ho-Chi-Minh-cho-dong-chi-Thuong-tuong-Le-Minh-Huong-nguyen-Uy-vien-Bo-Chinh-tri-nguyen-Bo-truong-Bo-Cong-an-63219/|tiêu đề=Truy tặng Huân chương Hồ Chí Minh cho đồng chí Thượng tướng Lê Minh Hương, nguyên Ủy viên Bộ Chính trị, nguyên Bộ trưởng Bộ Công an}}</ref>

== Lịch sử thụ phong cấp hiệu ==
{| class="wikitable"
!Năm thụ phong
!1990
!1992
!1998
|-
|Cấp hiệu
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Thiếu_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Thi%E1%BA%BFu_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|77x77px]]
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Trung_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Trung_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|77x77px]]
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Thượng_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Th%C6%B0%E1%BB%A3ng_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|75x75px]]
|-
|Tên cấp hiệu
|[[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]]
|[[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
|[[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|}


== Gia đình ==
== Gia đình ==

Phiên bản lúc 02:51, ngày 15 tháng 12 năm 2020

Lê Minh Hương
Chức vụ
Nhiệm kỳ6 tháng 11 năm 1996 – 28 tháng 1 năm 2002
5 năm, 83 ngày
Tiền nhiệmBùi Thiện Ngộ
Kế nhiệmLê Hồng Anh
Nhiệm kỳ1996 – 2004
Thông tin chung
Sinh(1936-10-03)3 tháng 10, 1936
Sơn Tân, Hương Sơn, Hà Tĩnh, Liên bang Đông Dương
Mất23 tháng 5, 2004(2004-05-23) (67 tuổi)
Hà Nội, Việt Nam
Dân tộcKinh
Tôn giáokhông
Con cái
Binh nghiệp
Cấp bậc Thượng tướng

Thượng tướng Lê Minh Hương (3 tháng 10 năm 1936 - 23 tháng 5 năm 2004) là Bộ trưởng Bộ Nội vụ (1996-1998), Bộ trưởng Bộ Công an (1998-2002).[1]

Tiểu sử

Lê Minh Hương sinh ngày 3 tháng 10 năm 1936, tại xã Sơn Tân, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.

Từ tháng 10 năm 1948 đến tháng 12 năm 1950, ông làm liên lạc đơn vị 75 bộ đội địa phương Hà Tĩnh. Đến tháng 1 năm 1951, chuyển sang công tác hành chính tại thị xã Hà Tĩnh. Sau năm 1954, ông là Ủy viên Thường trực Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tĩnh.

Từ tháng 4 năm 1956, ông làm Trinh sát chính trị Công an tỉnh Hà Tĩnh và Công an Liên khu IV. Đến tháng 11 năm 1962, ông là học viên lớp đào tạo đặc biệt về nghiệp vụ an ninh tại Trường Công an Trung ương (nay là Học viện An ninh Nhân dân).

Từ tháng 9 năm 1965 đến năm 1978, ông được biệt phái công tác tại Bộ Ngoại giao.

Từ năm 1979, ông công tác tại Bộ Nội vụ giữ các chức vụ: Phó phòng; Cục phó A13 (đến tháng 6 năm 1981); Cục trưởng Cục A13 (đến tháng 2 năm 1988); Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, kiêm Cục trưởng Cục A13 (đến tháng 10 năm 1988); Quyền Tổng cục trưởng Tổng cục 5 (đến tháng 6 năm 1989).

Từ tháng 1 năm 1990, ông được giữ chức Tổng cục trưởng Tổng cục 5 Bộ Nội vụ; được phong quân hàm Thiếu tướng tháng 8 năm 1990.

Từ tháng 02 năm 1991, ông giữ chức Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương; đến tháng 6 năm 1991, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa VII, VIII, IX. Ông được phong quân hàm Trung tướng tháng 12 năm 1992.

Tháng 6 năm 1996, ông được bầu vào Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, giữ chức Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Bộ trưởng Bộ Nội vụ (từ tháng 5 năm 1998 gọi là Bộ Công an) và giữ chức vụ này đến năm 2002. Ông được phong quân hàm Thượng tướng tháng 1 năm 1998.

Ông là Đại biểu Quốc hội các khóa IX, X, Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa IX; Huân chương Quân công hạng Ba, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng Nhất; Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.

Ông mất ngày 23 tháng 5 năm 2004 tại Hà Nội, khi mất ông vẫn đang đương nhiệm chức Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Khóa IX (2001 - 2005).

Ngày 5/3/2008, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam ký Quyết định số 245/QĐ-CTN truy tặng Huân chương Hồ Chí Minh cho ông và chiều 30/7, lễ truy tặng đã được tổ chức trọng thể tại Bộ Công an, Hà Nội.[2]

Lịch sử thụ phong cấp hiệu

Năm thụ phong 1990 1992 1998
Cấp hiệu
Tên cấp hiệu Thiếu tướng Trung tướng Thượng tướng

Gia đình

Tham khảo

  1. ^ “Thượng tướng Lê Minh Hương từ trần”.
  2. ^ “Truy tặng Huân chương Hồ Chí Minh cho đồng chí Thượng tướng Lê Minh Hương, nguyên Ủy viên Bộ Chính trị, nguyên Bộ trưởng Bộ Công an”.
  3. ^ “Tái hiện bằng hình ảnh cuộc đời, sự nghiệp Thượng tướng Lê Minh Hương”. 2016-10-03. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)