Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Grumman C-2 Greyhound”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Moving from Category:Máy bay trong Chiến tranh vùng Vịnh to Category:Máy bay trong Chiến tranh Vùng Vịnh using Cat-a-lot |
Đã cứu 4 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.2 |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
|produced= C-2A: 1965-1968 <br/>C-2A(R): 1985-1989 |
|produced= C-2A: 1965-1968 <br/>C-2A(R): 1985-1989 |
||
|number built= 58 |
|number built= 58 |
||
|unit cost= 38,96 triệu USD<ref name=USN_fact_file>{{chú thích web |url=http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=1100&tid=100&ct=1 |title=Navy Fact File |date=ngày 17 tháng 2 năm 2009 |publisher=Navy.mil |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2011}}</ref> |
|unit cost= 38,96 triệu USD<ref name=USN_fact_file>{{chú thích web |url=http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=1100&tid=100&ct=1 |title=Navy Fact File |date=ngày 17 tháng 2 năm 2009 |publisher=Navy.mil |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2011 |archive-date=2016-04-17 |archive-url=https://web.archive.org/web/20160417220410/http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=1100&tid=100&ct=1 |url-status=dead }}</ref> |
||
|developed from= [[Northrop Grumman E-2 Hawkeye]] |
|developed from= [[Northrop Grumman E-2 Hawkeye]] |
||
|variants with their own articles= |
|variants with their own articles= |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
|plane or copter?=plane |
|plane or copter?=plane |
||
|jet or prop?=prop |
|jet or prop?=prop |
||
|ref= U.S. Navy<ref name=USN_fact_file/><ref>{{chú thích web |url=http://www.history.navy.mil/planes/c-2.pdf |title=Performance Summary |author=NAVAIR |work=Standard Aircraft Characteristics, Reprocured C-2A |month=November |year=1984 |accessdate=ngày 21 tháng 4 năm 2010 |format=PDF}}</ref> |
|ref= U.S. Navy<ref name=USN_fact_file/><ref>{{chú thích web |url=http://www.history.navy.mil/planes/c-2.pdf |title=Performance Summary |author=NAVAIR |work=Standard Aircraft Characteristics, Reprocured C-2A |month=November |year=1984 |accessdate=ngày 21 tháng 4 năm 2010 |format=PDF |archive-date=2012-04-08 |archive-url=https://www.webcitation.org/66mFBlUPP?url=http://www.history.navy.mil/planes/c-2.pdf |url-status=dead }}</ref> |
||
|crew= 2 phi công, 2 thành viên khác |
|crew= 2 phi công, 2 thành viên khác |
||
Dòng 117: | Dòng 117: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{Commons|C-2 Greyhound}} |
{{Commons|C-2 Greyhound}} |
||
* [http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=1100&tid=100&ct=1 US Navy C-2 fact file] |
* [http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=1100&tid=100&ct=1 US Navy C-2 fact file] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20160417220410/http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=1100&tid=100&ct=1 |date=2016-04-17 }} |
||
* [http://www.history.navy.mil/planes/c2.htm US Navy Historical Center C-2A Factsheet] |
* [http://www.history.navy.mil/planes/c2.htm US Navy Historical Center C-2A Factsheet] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20100924083315/http://www.history.navy.mil/planes/c2.htm |date=2010-09-24 }} |
||
{{Grumman aircraft}} |
{{Grumman aircraft}} |
Phiên bản lúc 22:11, ngày 12 tháng 10 năm 2021
C-2 Greyhound | |
---|---|
Một chiếc C-2A tại căn cứ không quân hải quân Sigonella (Sicily, Italy) | |
Kiểu | Máy bay chở hàng/vận tải trên boong tàu sân bay |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ |
Hãng sản xuất | Grumman Northrop Grumman |
Chuyến bay đầu tiên | 18 tháng 11 năm 1964 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc |
1966 |
Ngừng hoạt động | 1987, C-2A |
Tình trạng | 39 C-2(R) đang phục vụ |
Trang bị cho | Hải quân Hoa Kỳ |
Được chế tạo | C-2A: 1965-1968 C-2A(R): 1985-1989 |
Số lượng sản xuất | 58 |
Giá thành | 38,96 triệu USD[1] |
Phát triển từ | Northrop Grumman E-2 Hawkeye |
Grumman C-2 Greyhound là một loại máy bay chở hàng cánh trên được thiết kế để cung cấp nhu yếu phẩm và bưu phẩm cho các tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ. Nhiệm vụ chính là máy bay chở hàng trên boong tàu sân bay.
Biến thể
- YC-2A
- C-2A
- C-2A(R)
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (Reprocured C-2A)
Dữ liệu lấy từ U.S. Navy[1][2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2 phi công, 2 thành viên khác
- Sức chứa: 26 hành khách, 12 cáng chở bệnh nhân
- Tải trọng: 10.000 lb (4.536 kg)
- Chiều dài: 56 ft 10 in (17,30 m)
- Sải cánh: 80 ft 7 in (24,60 m)
- Chiều cao: 15 ft 10½ in (4,85 m)
- Diện tích cánh: 700 ft² (65 m²)
- Trọng lượng rỗng: 33.746 lb (15.310 kg)
- Trọng lượng có tải: 49.394 lb (22.405 kg)
- Trọng tải có ích: 20.608 lb (9.350 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 60.000 lb (24.655 kg)
- Động cơ: 2 × Allison T56-A-425 kiểu turboprop, 4.600 shp (3.400 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 343 knot (394 mph, 635 km/h) trên độ cao 12.000 ft (3.660 m)
- Vận tốc hành trình: 251 knot (289 mph, 465 km/h) trên độ cao 28.700 ft (8.750 m)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 82 knot (94 mph, 152 km/h)
- Tầm bay: 1.300 nm (1.496 mi, 2.400 km)
- Trần bay: 33.500 ft (10.210 m)
- Vận tốc lên cao: 3.700 ft/phút (trên mực nước biển) (13,3 m/s)
- Tải trên cánh: 77,6 lb/ft² (378,9 kg/m²)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
- ^ a b “Navy Fact File”. Navy.mil. ngày 17 tháng 2 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2011.
- ^ NAVAIR (1984). “Performance Summary” (PDF). Standard Aircraft Characteristics, Reprocured C-2A. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|month=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Grumman C-2 Greyhound. |
- US Navy C-2 fact file Lưu trữ 2016-04-17 tại Wayback Machine
- US Navy Historical Center C-2A Factsheet Lưu trữ 2010-09-24 tại Wayback Machine