Brazil's Next Top Model, Mùa 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brazil's Next Top Model, Mùa 2
Dẫn chương trìnhFernanda Motta
Giám khảoFernanda Motta
Paulo Borges
Erika Palomino
Alexandre Herchcovitch
Quốc giaBrazil
Số tập13
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSony Entertainment Television
Phát sóng4 tháng 9 năm 2008 (2008-09-04) – 27 tháng 11 năm 2008 (2008-11-27)
Thông tin khác
Chương trình trướcMùa 1
Chương trình sauMùa 3

Brazil's Next Top Model, Mùa 2 là mùa thứ hai của Brazil's Next Top Model. Chương trình được chiếu trên Sony Entertainment Television vào ngày 4 tháng 9 năm 2008.

Đây là mùa đầu tiên có điểm đến quốc tế là Buenos Aires đành cho top 4.

Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Maíra Vieira, 20 tuổi từ Belo Horizonte. Cô nhận được: 1 hợp đồng người mẫu và đại diện của Ford Models trong 4 năm trị giá R$200.000, lên ảnh bìa cùng 6 trang biên tập cho tạp chí Vogue và 1 chiếc xe mới.

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
Luana Caroline 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) Rio de Janeiro Tập 2 13
Isabel Correa 18 1,72 m (5 ft 7+12 in) Belford Roxo Tập 3 12
Flávia Giussani 19 1,82 m (5 ft 11+12 in) Brasília Tập 4 11
Carolline Vieira 18 1,73 m (5 ft 8 in) Belém Tập 5 10
Flavia Gleichmann 22 1,82 m (5 ft 11+12 in) São Paulo Tập 6 9
Rebeca Sampaio 22 1,72 m (5 ft 7+12 in) Fortaleza Tập 7 8
Alinne Giacomini 24 1,77 m (5 ft 9+12 in) Florianópolis Tập 8 7
Marianna Henud 18 1,75 m (5 ft 9 in) Rio de Janeiro Tập 9 6
Dayse Lima 20 1,77 m (5 ft 9+12 in) Brasília Tập 10 5
Priscila Mallmann 18 1,76 m (5 ft 9+12 in) Armazém Tập 11 4
Malana Jorge 20 1,77 m (5 ft 9+12 in) São Paulo Tập 12 3
Élly Rosa 19 1,79 m (5 ft 10+12 in) Campo Verde 2
Maíra Vieira 20 1,74 m (5 ft 8+12 in) Belo Horizonte 1

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Maíra Alinne Flávia Gi. Malana Dayse Maíra Priscila Élly Priscila Élly Élly Maíra Maíra
2 Priscila Élly Alinne Élly Rebeca Malana Marianna Priscila Maíra Maíra Malana Élly Élly
3 Élly Dayse Priscila Priscila Flavia Gl. Marianna Dayse Maíra Malana Malana Maíra Malana
4 Malana Flavia Gl. Flavia Gl. Carolline Alinne Alinne Malana Marianna Élly Priscila Priscila
5 Dayse Marianna Carolline Maíra Élly Rebeca Alinne Dayse Dayse Dayse
6 Isabel Priscila Élly Rebeca Malana Élly Maíra Malana Marianna
7 Rebeca Malana Maíra Flavia Gl. Priscila Dayse Élly Alinne
8 Alinne Flávia Gi. Malana Alinne Maíra Priscila Rebeca
9 Luana Maíra Marianna Dayse Marianna Flavia Gl.
10 Marianna Isabel Dayse Marianna Carolline
11 Carolline Rebeca Rebeca Flávia Gi.
12 Flávia Gi. Carolline Isabel
13 Flavia Gl. Luana
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Ảnh quảng cáo phòng chống ung thư vú (casting)
  • Tập 2: Ảnh chân dung vẻ đẹp kinh dị
  • Tập 3: Tạo dáng ở trạm xăng theo cặp
  • Tập 4: Tạo dáng với thịt và hải sản
  • Tập 5: Pin-up trên đường phố
  • Tập 6: Siêu anh hùng trong truyện tranh Nhật Bản
  • Tập 7: Tạo dáng với Bia Schmidt
  • Tập 8: Hóa thân thành biểu tượng thời trang
  • Tập 9: Ảnh trắng đen hoán đổi giới tính
  • Tập 10: Tạo dáng trong đồ váy bằng rác
  • Tập 11: Người phụ nữ 1940 trong trang phục của Pablo Ramírez
  • Tập 12: Ảnh bìa tạp chí Vogue

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]