Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội mùa bóng 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Công an Hà Nội
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông an thành phố Hà Nội
Chủ tịchDương Đức Hải
HLV trưởngPaulo Foiani
(đến ngày 27 tháng 4)
Flavio Cruz
Sân nhàSân vận động Hàng Đẫy
V.League 1thứ 2 trên 14
Cúp quốc giaVòng loại
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Jhon Cley (7 bàn)

Cả mùa giải:
Jhon Cley (7 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất11.000 vs Topenland Bình Định
(3 tháng 2, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất5.000 vs Hải Phòng
(6 tháng 4, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG8.833
Trận thắng đậm nhất5–0 vs Topenland Bình Định
(3 tháng 2, 2023)
Trận thua đậm nhất0–2 vs Hà Nội
(9 tháng 4, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 6 tháng 6 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 20 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội và là mùa đầu tiên đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam sau khi thăng hạng từ V.League 2.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Thụy Sĩ Elton Monteiro
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài
5 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu
6 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài
7 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức
8 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
9 Cộng hòa Congo Juvhel Tsoumou
12 HV Việt Nam Hoàng Văn Toản
15 TV Việt Nam Bùi Xuân Thịnh
16 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh
19 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi
20 TV Việt Nam Phan Văn Đức
21 TV Việt Nam Phạm Văn Luân
22 Việt Nam Trần Văn Trung
23 TV Việt Nam Nguyễn Như Tuấn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng
26 TV Việt Nam Hà Văn Phương
27 TV Việt Nam La Nguyễn Bảo Trung
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ
29 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long
30 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Thực
32 HV Việt Nam Vũ Hữu Quý
33 TM Việt Nam Đỗ Sỹ Huy
35 TV Brasil Jhon Cley
38 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu
16 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
47 Việt Nam Phạm Gia Hưng
55 HV Việt Nam Trần Quang Thịnh
68 Brasil Gustavo Henrique
88 TV Việt Nam Lê Văn Đô
89 TM Slovakia Patrik Lê Giang
98 HV Việt Nam Giáp Tuấn Dương

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh Việt Nam Hà Nội Tự do [1]
2 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu Không tiết lộ
3 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài Việt Nam Topenland Bình Định
4 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam Tự do
5 TV Việt Nam Vũ Hữu Quý
6 Việt Nam Trần Văn Trung
7 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài Việt Nam Sài Gòn
8 TV Việt Nam Sầm Ngọc Đức Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
9 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng Việt Nam Hải Phòng
10 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
11 TV Việt Nam Phan Văn Đức Việt Nam Sông Lam Nghệ An Không tiết lộ
12 TV Việt Nam Tô Văn Vũ Việt Nam Becamex Bình Dương Tự do
13 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
14 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long
15 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu Việt Nam Thép Xanh Nam Định
16 HV Việt Nam Lê Văn Đô Việt Nam Phố Hiến
17 HV Việt Nam Elton Monteiro Thụy Sĩ Lausanne-Sport
18 Việt Nam Juvhel Tsoumou Maroc Wydad AC
19 TV Việt Nam Jhon Cley Brasil Figueirense FC
20 Việt Nam Gustavo Henrique
21 TM Việt Nam Patrik Lê Giang Slovakia FK Pohronie Không tiết lộ
22 TV Việt Nam Phạm Văn Luân Việt Nam Sài Gòn Tự do
23 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
24 Việt Nam Phạm Gia Hưng Việt Nam Đắk Lắk

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 HV Việt Nam Vũ Tiến Long Việt Nam Hà Nội Hết hạn mượn [1]
2 HV Việt Nam Trần Văn Đạt
3 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Anh Tài Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
4 Việt NamTrần Thanh Sơn
5 Việt Nam Đinh Thanh Bình
6 Việt Nam Lê Minh Bình
7 Việt Nam Nguyễn Văn Anh
8 HV Việt Nam Phan Du Học
9 TV Việt Nam Lương Hoàng Nam Việt Nam Hải Phòng Tự do
10 Việt Nam Võ Lý Việt Nam Bình Phước
11 TV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng Việt Nam Hòa Bình
12 Việt Nam Huỳnh Tiến Đạt Việt Nam Topenland Bình Định
13 TM Việt Nam Trần Lâm Hào Việt Nam PVF–CAND
14 HV Việt Nam Lê Đức Lương Việt Nam Phù Đổng
15 HV Việt Nam A Sân Việt Nam Becamex Bình Dương
16 HV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh Việt Nam Hà Nội
17 Việt NamNigeria Nguyễn Trung Đại Dương Chưa có

Giữa mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh Cho mượn [2]
2 HV Việt Nam Tô Văn Vũ Việt Nam Thép Xanh Nam Định [3]

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

 Để chuẩn bị cho mùa giải 2023, Công an Hà Nội đã tham dự Giải giao hữu Tứ hùng LienVietPostBank Cup diễn ra từ ngày 12 đến 16 tháng 1 trên sân vận động Hàng Đẫy.Giải đấu quy tụ 4 đội bóng gồm Hà Nội, Viettel, Công an Hà NộiHải Phòng, thi đấu theo hình thức vòng tròn tính điểm.[4] Câu lạc bộ giành vị trí á quân chung cuộc.[5]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 27 tháng 8, 2023 Vòng 1 &000000000000001400000014 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &000000000000003000000030 &000000000000001600000016 +14 0&000000000000005000000050,00
Cúp Quốc gia 2 tháng 4, 2023 Vòng loại Vòng 16 đội &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000040000004 &00000000000000020000002 +2 0&000000000000005000000050,00
Tổng cộng &000000000000001600000016 &00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &00000000000000040000004 &000000000000003400000034 &000000000000001800000018 +16 0&000000000000005000000050,00

Cập nhật lần cuối: 17 tháng 7, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[6]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Công an Hà Nội 13 7 3 3 29 15 +14 24 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
2 Đông Á Thanh Hóa 13 6 5 2 20 15 +5 23
3 Hà Nội 13 6 4 3 18 12 +6 22
4 Viettel 13 5 6 2 14 11 +3 21
5 Hải Phòng 13 4 7 2 14 13 +1 19
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
11 6 3 2 25 12  +13 21 3 2 1 13 4  +9 3 1 1 12 8  +4

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213
SânHAHAHAHAHHAHA
Kết quảWLLDDWWWWDWW
Vị trí157895532221
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 28 tháng 5 năm 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
24 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng 3 0 3 0 0 0
33 TM Việt Nam Đỗ Sỹ Huy 2 0 2 0 0 0
89 TM Slovakia Patrik Lê Giang 8 0 6+1 0 1 0
Hậu vệ
2 HV Thụy Sĩ Elton Monteiro 5 0 5 0 0 0
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh 8 0 6+1 0 1 0
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài 12 0 9+2 0 0+1 0
5 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu 11 1 9+1 0 1 1
7 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức 11 0 8+2 0 0+1 0
12 HV Việt Nam Hoàng Văn Toản 6 0 0+6 0 0 0
16 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng 12 0 11 0 1 0
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh 12 3 9+2 3 1 0
19 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi 0 0 0 0 0 0
30 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Thực 0 0 0 0 0 0
32 HV Việt Nam Vũ Hữu Quý 0 0 0 0 0 0
55 HV Việt Nam Trần Quang Thịnh 0 0 0 0 0 0
98 HV Việt Nam Giáp Tuấn Dương 4 0 1+3 0 0 0
Tiền vệ
15 TV Việt Nam Bùi Xuân Thịnh 0 0 0 0 0 0
21 TV Việt Nam Phạm Văn Luân 0 0 0 0 0 0
23 TV Việt Nam Nguyễn Như Tuấn 0 0 0 0 0 0
26 TV Việt Nam Hà Văn Phương 3 1 0+3 1 0 0
27 TV Việt Nam La Nguyễn Bảo Trung 1 0 0+1 0 0 0
29 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long 11 1 9+1 1 1 0
30 TV Việt Nam Phan Văn Đức 5 0 2+2 0 1 0
35 TV Brasil Jhon Cley 12 7 11 7 1 0
38 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu 6 0 0+6 0 0 0
88 TV Việt Nam Lê Văn Đô 10 4 6+3 3 0+1 1
Tiền đạo
8 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam 12 1 5+6 1 1 0
9 Cộng hòa Congo Juvhel Tsoumou 2 3 1 3 1 0
22 Việt Nam Trần Văn Trung 7 2 5+2 2 0 0
23 Brasil Gustavo Henrique 12 3 11 3 1 0
8 Việt Nam Phạm Gia Hưng 1 1 0 0 0+1 1
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
6 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài 3 0 0+2 0 0+1 0
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ 10 0 4+6 0 0 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Brasil Jhon Cley 5 1 6
2 Việt Nam Lê Văn Đô 3 1 4
3 Cộng hòa Congo Juvhel Tsoumou 3 0 3
4 Việt Nam Vũ Văn Thanh 2 0 2
Việt Nam Trần Văn Trung 2 0 2
Brasil Gustavo Henrique 2 0 2
7 Việt Nam Đoàn Văn Hậu 0 1 1
Việt Nam Hà Văn Phương 1 0 1
Việt Nam Nguyễn Xuân Nam 1 0 1
Việt Nam Nguyễn Trọng Long 1 0 1
Việt Nam Phạm Gia Hưng 0 1 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 0 1
Tổng cộng 21 3 24

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam 3 0 3
Brasil Gustavo Henrique 3 0 3
Việt Nam Đoàn Văn Hậu 3 0 3
2 Việt Nam Nguyễn Trọng Long 2 0 2
3 Việt Nam Hồ Tấn Tài 1 0 1
Việt Nam Vũ Văn Thanh 1 0 1
Việt Nam Lê Văn Đô 1 0 1
Brasil Jhon Cley 0 1 1
Việt Nam Phạm Gia Hưng 0 1 1
Tổng cộng 14 2 16

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Patrik Lê Giang 1 0 1
Việt Nam Bùi Tiến Dũng 1 0 1
2 Việt Nam Đỗ Sỹ Huy 0 0 0
Tổng cộng 2 0 2

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Nguyễn Trọng Long 29 TV 1 1 2
2 Việt Nam Hồ Tấn Tài 4 HV 1 1
Việt Nam Sầm Ngọc Đức 7 TV 1 1
Việt Nam Nguyễn Xuân Nam 8 1 1
Việt Nam Hoàng Văn Toản 12 HV 1 1
Việt Nam Bùi Tiến Dụng 16 HV 1 1
Brasil Gustavo Henrique 23 1 1
Việt Nam Nguyễn Trọng Long 29 TV 1 1 2
Việt Nam Phan Văn Đức 30 TV 1 1
Việt Nam Lê Văn Đô 88 TV 1 1
Tổng cộng 8 0 4 0 12 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Vy Cầm (10 tháng 6, 2023). “CLB Công an Hà Nội rục rịch đón 2 tuyển thủ Việt Nam”. bongdaplus.vn.
  3. ^ Thanh Nhã (10 tháng 6, 2023). “Thêm tuyển thủ Việt Nam được CLB Công An Hà Nội cho Nam Định mượn”. bongdaplus.vn.
  4. ^ “Lịch thi đấu giải Tứ hùng 2023 - LienVietPostBank Cup”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ “Lộ diện nhà vô địch Giải bóng đá Tứ Hùng LienVietPostbank Cup 2023”. VTC News. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  6. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.