China's Next Top Model, Mùa thi 5

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
China's Next Top Model, Mùa 5
Sáng lậpTyra Banks
Dẫn chương trìnhHùng Đại Lâm & Trương Lượng
Giám khảoHùng Đại Lâm
Trương Lượng
Lucia Lưu
Quốc gia Trung Quốc
Số tập12
Sản xuất
Thời lượng70 phút (có quảng cáo)
Trình chiếu
Kênh trình chiếuChongqing TV
Phát sóng21 tháng 5 – 6 tháng 8 năm 2015
Thông tin khác
Chương trình trướcMùa 4
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

China's Next Top Model, Mùa 5 (tiếng Trung: 中国超模) là chương trình truyền hình từ China Next Top Model của Trung Quốc dựa trên chương trình America's Next Top Model của Mỹ. Cuộc thi được phát sóng vào ngày 21 tháng 5 năm 2015. Mùa này có 16 thí sinh và đây là mùa đầu tiên của chương trình có các thí sinh nam. Host là 2 siêu mẫu Trung Quốc Hùng Đại Lâm và Trương Lượng.

Điểm đến quốc tế của chương trình là Luân Đôn dành cho top 4, với phần còn lại của chương trình diễn ra tại Thượng Hải.

Người chiến thắng trong cuộc thi là Lí Tư Giai, 21 tuổi từ Cáp Nhĩ Tân. Cô giành được một hợp đồng người mẫu với Paras Talent Management và xuất hiện trên trang biên tập cho VogueGQ.


Các thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

(Tuổi tính từ ngày dự thi)

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
赖郁庭 Lại Úc Đình 22 1,77 m (5 ft 9+12 in) Đài Bắc, Đài Loan Tập 1 16–15
姜英 Khương Anh 33 1,78 m (5 ft 10 in) Bắc Kinh
哈昇 Cáp Thăng 31 1,80 m (5 ft 11 in) Đài Bắc, Đài Loan Tập 2 14
徐梦婷 Từ Mộng Đình 18 1,73 m (5 ft 8 in) Thượng Hải Tập 3 13
贾珍珍 Giả Trân Trân 20 1,73 m (5 ft 8 in) Thành Đô Tập 4 12
于灵芸 Vu Linh Vân 26 1,86 m (6 ft 1 in) Thượng Hải Tập 5 11
王萌 Vương Manh 22 1,75 m (5 ft 9 in) Thượng Hải 10
邓天龙 Đặng Thiên Long 25 1,89 m (6 ft 2+12 in) Trùng Khánh Tập 6 9
伊程 Y Trình 21 1,86 m (6 ft 1 in) Từ Châu Tập 7 8
赵卓能 Triệu Trác Năng 24 1,78 m (5 ft 10 in) Vô Tích Tập 8 7
黄斯琪 Hoàng Tư Kỳ 18 1,76 m (5 ft 9+12 in) Hohhot Tập 9 6
李浩庭 Lý Hạo Đình 21 1,89 m (6 ft 2+12 in) Huệ Châu Tập 10 5
刘弦夏 Lưu Huyền Hạ 18 1,78 m (5 ft 10 in) Thiên Tân Tập 11 4
王仁川 Vương Nhân Xuyên 20 1,90 m (6 ft 3 in) Đại Liên Tập 12 3
李雪 Lý Tuyết 25 1,79 m (5 ft 10+12 in) Hoàng Phố 2
李斯佳 Lý Tư Giai 21 1,77 m (5 ft 9+12 in) Cáp Nhĩ Tân 1

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự gọi tên của Đại Lâm & Lượng
Thứ tự Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Thiên Long Tư Giai Trình Huyền Hạ Tư Giai Hạo Đình Trác Năng Huyền Hạ Tư Giai Tư Giai Tuyết Tuyết Tư Giai
2 Tuyết Thiên Long Huyền Hạ Nhân Xuyên Huyền Hạ Thiên Long Tuyết Nhân Xuyên Tuyết Huyền Hạ Nhân Xuyên Tư Giai Tuyết
3 Hạo Đình Hạo Đình Tư Giai Tư Giai Tư Kì Tư Giai Tư Kì Hạo Đình Tư Kì Haọ Đình Tư Giai Nhân Xuyên Nhân Xuyên
4 Tư Giai Huyền Hạ Tư Kì Tuyết Trình Tuyết Huyền Hạ Tư Kì Huyền Hạ Tuyết Huyền Hạ Huyền Hạ
5 Linh Vân Tuyết Trân Trân Trình Trác Năng Tư Kì Trình Trác Năng Hạo Đình Nhân Xuyên Hạo Đình
6 Trình Trình Tuyết Hạo Đình Nhân Xuyên Trác Năng Tư Giai Tư Giai
Tuyết
Nhân Xuyên Tư Kì
7 Mộng Đình Tư Kì Nhân Xuyên Trác Năng Tuyết Trình Nhân Xuyên Trác Năng
8 Trân Trân Linh Vân Trác Năng Thiên Long Hạo Đình Nhân Xuyên Hạo Đình Trình
9 Tư Kì Thăng Mộng Đình Manh Thiên Long Huyền Hạ Thiên Long
10 Anh Mộng Đình Hạo Đình Linh Vân Manh Manh
11 Úc Đình Manh Thiên Long Tư Kì Linh Vân Linh Vân
12 Thăng Trân Trân Linh Vân Trân Trân Trân Trân
13 Huyền Hạ Trác Năng Manh Mộng Đình
14 Manh Nhân Xuyên Thăng
15 Nhân Xuyên Anh
Úc Đình
16 Trác Năng
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi
  • Tập 1 & 5 có loại trừ kép với ba thí sinh rơi vào cuối bảng.
  • Trong tập 7, Trình, Tư Giai & Tuyết rơi vào cuối bảng. Tư Giai & Tuyết được cứu với 33 điểm, trong khi Trình đã bị loại.

Bảng điểm[sửa | sửa mã nguồn]

(Tổng và Trung bình trong bảng được tính từ từng số điểm mỗi tập)

Hạng Thí sinh Tập Tổng Trung bình
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Tư Giai 42 37 48 49 44 35 33 50 78 35 49 46 546 45.50
2 Tuyết 37 35 46 42 43 38 33 48 66 42 52 45 527 43.90
3 Nhân Xuyên 29 35 50 43 39 34 41 38 59 35 47 44 494 41.10
4 Huyền Hạ 38 40 51 48 38 35 42 42 75 34 38 481 43.70
5 Hạo Đình 41 33 42 41 46 33 40 41 67 33 417 41.70
6 Tư Kì 36 36 40 47 42 36 35 47 54 373 41.44
7 Trác Năng 30 35 41 44 42 41 34 37 304 38.00
8 Trình 36 41 42 45 39 35 30 268 38.29
9 Thiên Long 41 33 41 40 45 32 232 38.67
10 Manh 31 32 41 38 37 179 35.80
11 Linh Vân 35 33 41 37 35 181 36.20
12 Trân Trân 30 35 39 31 135 33.75
13 Mộng Đình 33 34 38 105 35.00
14 Thăng 34 31 65 32.50
15/16 Anh 28 28 28.00
Úc Đình 28 28 28.00
     Thí sinh có điểm cao nhất tuần.
     Thí sinh rơi vào cuối bảng.
     Thí sinh bị loại với số điểm thấp nhất.
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi.
  • Tập 3, 4, 5, 8 & 11 có giám khảo khách mời để chấm điểm. Nghĩa là số điểm cáo nhất sẽ từ 50 tới 60 điểm.

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Ảnh mở đầu chương trình
  • Tập 2: Hoang dã trong rừng theo nhóm cho Tusk
  • Tập 3: Ảnh chân dung vẻ đẹp với hoa
  • Tập 4: Rơi từ trên trời cho I'Am
  • Tập 5: Đồ chơi trẻ em theo nhóm
  • Tập 6: Video âm nhạc: Are You Tide? - Bad Kidz
  • Tập 7: Tạo dáng với hình khối treo trên không trung trong khi bị sơn người bạc
  • Tập 8: Tạo dáng với túi xách trong tương lai theo kiểu Terminator
  • Tập 9: Thức dậy ở dưới nước; Phim thời trang: Bộ sưu tập của Michael Cinco
  • Tập 10: Tạo dáng trên thuyền với Trần Nhiên cho OK! girl China
  • Tập 11: Ca sĩ Punk rock
  • Tập 12: Thời trang cao cấp

Diện mạo mới[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hạo Đình: Cạo 2 bên tóc
  • Huyền Hạ: Nhuộm sáng màu của lông mi và tạo đường ở phần giữa
  • Linh Vân: Tóc buzz và nhuộm màu xanh kim cương
  • Manh: Tóc tém ngắn và nhuộm màu lam đen
  • Mộng Đình: Nhuộm sáng lên và cắt đều
  • Nhân Xuyên: Nhuộm màu vàng bạch kim
  • Thiên Long: Nối tóc tới ngang vai
  • Trác Năng: Nhuộm màu nâu đậm
  • Trân Trân: Cắt ngắn mái và thêm tóc giả ở đằng sau
  • Trình: Cạo kiểu quân đội
  • Tuyết: Tóc đen vẫy sóng
  • Tư Giai: Cạo 1 bên tóc và cắt tầng
  • Tư Kì: Nhuộm hồng & trắng, cắt tầng và thêm mái ngố

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]