Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2013 là một giải thi đấu bóng đá U-17 quốc tế tổ chức ở Slovakia từ 5 tháng 5 đến 17 tháng 5 năm 2013. Tám đội tham gia phải đăng ký danh sách 18 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình được phép tham gia giải đấu.

Trước khi giải khởi tranh, ủy ban UEFA cung cấp cho tất cả các đội tham gia đơn đăng ký 18 cầu thủ tham gia giải đấu. Hai trong số 18 cầu thủ phải là thủ môn.[1]

Bất cứ thủ môn bị chấn thương hoặc ốm nào hay tối đa 2 cầu thủ bị chấn thương hoặc ốm có thể thay thế dựa vào bằng chứng y khoa và được chấp thuận bởi bác sĩ UEFA làm việc tại giải đấu. Các cầu thủ bị thay không thể thi đấu được nữa.[1]

18 cầu thủ phải mang áo số từ 1 đến 23. Không có nhiều hơn 1 cầu thủ mang áo cùng một số tại giải đấu. Trong tất cả các trận đấu trong giải, các cầu thủ phải mang áo đúng với danh sách 18 người đã đăng ký.[1]

Cầu thủ in đậm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Hermann Stadler

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Marcel Hartl (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Áo Ried
2 4 Daniel Ripic (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
3 2HV Stefan Perić (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (16 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
4 3TV Lukas Tursch (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Áo FAL Linz
5 2HV Michael Lercher (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Đức Werder Bremen
6 3TV Raphael Mathis (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Áo Lustenau 07
7 4 Adrian Grbić (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Đức VfB Stuttgart
8 3TV Sascha Horvath (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Áo Áo Wien
9 4 Tobias Pellegrini (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Áo FAL Linz
10 3TV Valentino Lazaro (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
11 2HV Petar Gluhakovic (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Áo Áo Wien
12 3TV Thomas Steiner (1996-02-06)6 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Áo Rapid Wien
13 4 Luca Mayr-Fälten (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Áo Ried
14 2HV Marcel Probst (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
15 2HV Manuel Haas (1996-05-07)7 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
17 4 Nikola Zivotic (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Áo Áo Wien
19 2HV Dominik Baumgartner (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Áo St. Pölten
21 1TM Alexander Schlager (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Áo Red Bull Salzburg

 Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Slovakia Ladislav Pecko

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Martin Junas (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Slovakia Senica
2 2HV Andrej Kadlec (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Slovakia Žilina
3 2HV Denis Vavro (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Slovakia Žilina
4 2HV Martin Slaninka (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Slovakia Žilina
5 2HV Michal Vodecký (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Slovakia Banská Bystrica
6 4 Martin Vlček (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Slovakia Trenčín
7 3TV Miroslav Káčer (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Slovakia Žilina
8 3TV Jakub Grič (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Slovakia Michalovce
9 4 Tomáš Vestenický (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Slovakia Nitra
10 4 Nikolas Špalek (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (16 tuổi) Slovakia Nitra
11 3TV Filip Lesniak (1996-05-14)14 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
12 1TM Juraj Semanko (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Cộng hòa Séc 1. FC Slovácko
13 4 Lukáš Čmelík (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Slovakia Žilina
14 2HV Erik Otrísal (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Slovakia Senica
15 2HV Šimon Kupec (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Slovakia Banská Bystrica
16 3TV Tomáš Zázrivec (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Anh Aston Villa
17 3TV Lukáš Haraslín (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Slovakia Slovan Bratislava
18 2HV Atila Varga (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Ý Juventus

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roland Larsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sixten Mohlin (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 7 0 Thụy Điển Malmö FF
2 2HV Jakob Bergman (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 16 1 Thụy Điển IK Sirius
3 2HV Ali Suljić (1997-09-18)18 tháng 9, 1997 (15 tuổi) 8 0 Thụy Điển Motala AIF
4 2HV Sebastian Ramhorn (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (17 tuổi) 15 0 Thụy Điển Kalmar FF
5 2HV Johan Ramhorn (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (17 tuổi) 14 0 Thụy Điển Kalmar FF
6 2HV Noah Sonko Sundberg (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (16 tuổi) 12 2 Thụy Điển AIK
7 2HV Linus Wahlqvist (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (16 tuổi) 17 1 Thụy Điển IFK Norrköping
8 3TV Elias Andersson (c) (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 18 4 Thụy Điển Helsingborgs IF
9 4 Valmir Berisha (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (16 tuổi) 7 6 Thụy Điển Halmstads BK
10 3TV Erdal Rakip (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 5 0 Thụy Điển Malmö FF
11 3TV Anton Salétros (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (17 tuổi) 17 2 Thụy Điển AIK
12 1TM Hampus Strömgren (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (16 tuổi) 9 0 Thụy Điển Mjällby AIF
13 3TV Viktor Nordin (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 12 1 Thụy Điển Hammarby IF
14 3TV Isak Ssewankambo (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 14 2 Anh Chelsea
15 3TV Gentrit Citaku (1996-02-25)25 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 15 5 Thụy Điển IFK Norrköping
16 4 Gustav Engvall (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (17 tuổi) 16 5 Thụy Điển IFK Göteborg
17 3TV Mirza Halvadžić (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 20 3 Thụy Điển Malmö FF
18 4 Christer Lipovac (1996-03-07)7 tháng 3, 1996 (17 tuổi) 15 6 Thụy Điển Karlslunds IF

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Sĩ Heinz Moser

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Fabian Fellmann (1996-07-23)23 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
2 2HV Nicolas Stettler (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
3 2HV Olivier Kleiner (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Luzern
4 2HV Marko Drakul (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Thụy Sĩ Basel
5 2HV Nico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
6 2HV Deni Kadoic (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
7 4 Jolan Forestal (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Sion
8 3TV Eric Briner (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
9 4 Nicolas Hunziker (1996-02-23)23 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
10 3TV Anto Grgić (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (16 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
11 4 Marco Trachsel (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
12 1TM Mateo Matic (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
13 3TV Phi Nguyen (1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Thụy Sĩ Luzern
14 3TV Robin Kamber (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
15 3TV Marsel Stevic (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
16 2HV Nils Von Niederhäusern (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
17 4 Joao Pedro Abreu (1996-01-06)6 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
18 4 Kilian Pagliuca (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Pháp Lyon

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Ivan Gudelj

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Marko Marić (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Áo Rapid Wien
2 2HV Marko Stolnik (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
3 2HV Petar Mamić (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
4 3TV Ivan Šunjić (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
5 2HV Duje Ćaleta-Car (1996-09-17)17 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Croatia HNK Šibenik
6 2HV Franjo Prce (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Croatia Hajduk Split
7 3TV Josip Bašić (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Croatia Hajduk Split
8 3TV Ante Roguljić (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Croatia Adriatic Split
9 4 Fran Brodić (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
10 3TV Alen Halilović (1996-06-18)18 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
11 3TV Frane Vojković (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (16 tuổi) Croatia Hajduk Split
12 1TM Ivo Grbić (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Croatia Hajduk Split
13 2HV Hrvoje Džijan (1996-06-26)26 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
14 2HV Anton Krešić (1996-01-29)29 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Croatia NK Zagreb
15 2HV Lukas Čuljak (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Đức Bayern Munich
16 3TV Ivan Fiolić (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
17 3TV Karlo Lulić (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Croatia NK Osijek
18 4 Robert Murić (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Daniele Zoratto

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Simone Scuffet (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Ý Udinese
2 2HV Davide Calabria (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (16 tuổi) Ý Milan
3 2HV Federico Dimarco (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (15 tuổi) Ý Internazionale
4 3TV Mario Pugliese (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ý Atalanta
5 2HV Elio Capradossi (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ý Roma
6 2HV Giacomo Sciacca (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Ý Internazionale
7 4 Gennaro Tutino (1996-08-20)20 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Ý Napoli
8 3TV Andrea Palazzi (1996-02-24)24 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Ý Internazionale
9 4 Alberto Cerri (1996-04-16)16 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Ý Parma
10 3TV Vittorio Parigini (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ý Torino
11 4 Federico Bonazzoli (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (15 tuổi) Ý Internazionale
12 1TM Emil Audero (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (16 tuổi) Ý Juventus
13 2HV Matteo Lomolino (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ý Internazionale
14 3TV Alberto Tibolla (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Ý Chievo
15 3TV Demetrio Steffè (1996-07-30)30 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Ý Internazionale
16 2HV Arturo Calabresi (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ý Roma
18 4 Luca Vido (1997-02-03)3 tháng 2, 1997 (16 tuổi) Ý Milan
19 4 Davide Di Molfetta (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Ý Milan

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nga Dmitri Khomukha

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anton Mitryushkin (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Nga Spartak Moscow
2 3TV Vladislav Parshikov (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Nga Akademia Chertanovo
3 2HV Aleksandr Likhachyov (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Nga Spartak Moscow
4 2HV Dzhamaldin Khodzhaniyazov (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Nga Zenit St. Petersburg
5 2HV Denis Yakuba (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Nga Akademia Chertanovo
6 2HV Sergei Makarov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (16 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
7 4 Aleksandr Makarov (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Nga CSKA Moscow
8 3TV Danila Buranov (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Nga Spartak Moscow
9 4 Aleksei Gasilin (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Nga Zenit St. Petersburg
10 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Nga CSKA Moscow
11 4 Aleksandr Zuyev (1996-06-26)26 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Nga Akademia Chertanovo
12 1TM Aleksei Kuznetsov (1996-08-20)20 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Nga Akademia Chertanovo
13 3TV Yegor Rudkovskiy (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Nga Akademia Chertanovo
14 2HV Anatolie Nikolaesh (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Nga CSKA Moscow
15 3TV Dmitri Barinov (1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
16 3TV Aleksandr Dovbnya (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
18 3TV Rifat Zhemaletdinov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
19 3TV Ramil Sheydayev[2] (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Nga Zenit St. Petersburg

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Oleksandr Holovko

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Vadym Soldatenko (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
3 3TV Valeriy Luchkevych (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Ukraina Metalurh Zaporizhya
4 3TV Bogdan Kuksenko (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Ukraina Metalist Kharkiv
5 3TV Pavlo Makohon (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Ukraina Karpaty Lviv
6 2HV Ihor Kyryukhantsev (1996-01-29)29 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
7 4 Nutsu Ardelyan (1996-06-18)18 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
8 3TV Pavlo Orikhovskyi (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
9 4 Andriy Boryachuk (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
10 3TV Beka Vachiberadze (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
11 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (15 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
12 1TM Dmytro Bezruk (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ukraina Chornomorets Odesa
13 2HV Oleksandr Osman (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Ukraina Metalist Kharkiv
14 2HV Stanislav Shtanenko (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Ukraina UFC Lviv
15 3TV Danylo Knysh (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
16 2HV Pavlo Lukyanchuk (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
17 2HV Oleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (16 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
19 2HV Ihor Yarovoy (1996-04-08)8 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
20 3TV Maksym Tretyakov (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2012/13” (PDF). Union of European Football Associations. Truy cập 3 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Capped for Azerbaijan

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu