Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ 2013
Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 2013 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Argentina. 10 đội tham gia phải đăng ký đội hình 22 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1993. (Nguồn tên cầu thủ:[1])
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcelo Trobbiani
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Walter Benítez | 19 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Quilmes | ||
2 | HV | Lisandro Magallán (Captain) | 27 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Boca Juniors | ||
3 | HV | Carlos Ruiz | 19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | River Plate | ||
4 | HV | Alan Aguirre | 13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Boca Juniors | ||
5 | TV | Matías Kranevitter | 21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | River Plate | ||
6 | HV | Jonathan Valle | 26 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Newell's Old Boys | ||
7 | TĐ | Juan Iturbe | 4 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Porto | ||
8 | TV | Lucas Romero | 18 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Vélez Sársfield | ||
9 | TĐ | Luciano Vietto | 5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Racing Club | ||
10 | TV | Alan Ruiz | 19 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | San Lorenzo | ||
11 | TV | Adrián Ricardo Centurión | 19 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Racing Club | ||
12 | TM | Andrés Mehring | 19 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Colón | ||
13 | HV | Lautaro Gianetti | 13 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Vélez Sársfield | ||
14 | HV | Lucas Rodríguez | 27 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Argentinos Juniors | ||
15 | TV | Agustín Allione | 28 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Vélez Sársfield | ||
16 | TV | Marcos Fernández | 20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Colón | ||
17 | TV | Manuel Lanzini | 15 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | River Plate | ||
18 | TV | Federico Cartabia | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Valencia | ||
19 | TV | Juan Cavallaro | 28 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Unión | ||
20 | TĐ | Lucas Melano | 1 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Belgrano | ||
21 | HV | Eros Medaglia | 7 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Vélez Sársfield | ||
22 | TM | Juan Musso | 6 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Racing Club |
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcelo Barrero
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guillermo Viscarra | 7 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Vitória | ||
2 | HV | José Mendoza | 7 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Jorge Wilstermann | ||
3 | HV | Carlos Añez | 6 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Callejas | ||
4 | HV | Francisco Rodríguez | 22 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Jorge Wilstermann | ||
5 | HV | Carlos Paniagua | 1 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Sevilla | ||
6 | TV | Pedro Azogue | 6 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
7 | TV | José Muñóz | 21 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Universitario de Sucre | ||
8 | TĐ | Ricardo Vaca | 21 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Recreativo Huelva | ||
9 | TĐ | Alex Pontons Paz | 26 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Pro Vercelli | ||
10 | TV | Robert Silva | 12 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | Universitario de Sucre | ||
11 | TV | Rodrigo Vargas | 19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
12 | TM | Diego Zamora | 12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Bolívar | ||
13 | HV | Stalin Taborga | 13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | Bolívar | ||
14 | HV | Pablo Pedraza | 10 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | Blooming | ||
15 | HV | Alberto Justiniano | 24 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Bolívar | ||
16 | TV | Danny Bejarano | 3 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
17 | TV | Carlos Zabala | 19 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Blooming | ||
18 | TV | Luis Hurtado | 27 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Blooming | ||
19 | TV | Gerardo Castellón | 4 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Ciclón | ||
20 | TV | Diego Rodríguez | 28 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
21 | HV | Silver Revuelta | 5 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Blooming | ||
22 | TM | Cristian Salinas | 9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Jorge Wilstermann |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emerson Ávila
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gustavo | 10 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Vitória | ||
2 | HV | Wallace | 1 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Fluminense | ||
3 | HV | Luan | 10 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Vasco da Gama | ||
4 | HV | Dória | 8 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Botafogo | ||
5 | TV | Misael | 15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Grêmio | ||
6 | HV | Mansur | 17 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Vitória | ||
7 | TV | Mattheus Oliveira | 7 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Flamengo | ||
8 | TV | Adryan | 10 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Flamengo | ||
9 | TĐ | Ademilson | 9 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | São Paulo | ||
10 | TV | Felipe Anderson | 15 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Santos | ||
11 | TĐ | Marcos Júnior | 19 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Fluminense | ||
12 | TM | Matheus Vidotto | 10 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Corinthians | ||
13 | TĐ | Bruno Mendes | 2 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Botafogo | ||
14 | HV | Samir | 5 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Flamengo | ||
15 | HV | Igor Julião | 23 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Fluminense | ||
16 | HV | Douglas Santos | 22 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Náutico | ||
17 | TV | Jadson | 30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Botafogo | ||
18 | TV | Lucas Cândido | 25 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Atlético Mineiro | ||
19 | TV | Fred | 5 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Internacional | ||
20 | TV | Rafinha | 12 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Barcelona | ||
21 | TĐ | Leandro Moura | 12 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Grêmio | ||
22 | TM | Jordi | 3 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Vasco da Gama |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mario Salas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Darío Melo | 24 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | 13 | 0 | Palestino |
2 | HV | Felipe Campos | 8 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 6 | 0 | Palestino |
3 | HV | Alejandro Contreras | 3 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Palestino |
4 | HV | Valber Huerta | 26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | 7 | 0 | Universidad de Chile |
5 | HV | Igor Lichnovsky (Captain) | 7 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | 9 | 1 | Universidad de Chile |
6 | TV | Sebastián Martínez | 6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 8 | 0 | Universidad de Chile |
7 | TĐ | Diego Rubio | 15 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | 11 | 4 | Sporting CP |
8 | HV | Andrés Robles | 7 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | 5 | 0 | Santiago Wanderers |
9 | TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Audax Italiano |
10 | TV | Nicolás Maturana | 8 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 8 | 1 | Universidad de Chile |
11 | TV | Franco Ragusa | 22 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
12 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | 0 | 0 | Deportes Iquique |
13 | HV | Manuel Bravo | 15 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | 7 | 0 | Colo-Colo |
14 | TV | Bryan Rabello | 16 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | 14 | 5 | Sevilla |
15 | TV | Cristián Cuevas | 2 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | 11 | 3 | O'Higgins |
16 | TV | César Fuentes | 12 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | 5 | 0 | O'Higgins |
17 | TV | Diego Rojas | 15 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | 4 | 0 | Universidad Católica |
18 | TĐ | Nicolás Castillo | 14 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | 14 | 11 | Universidad Católica |
19 | HV | Mario Larenas | 27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 2 | 0 | Unión Española |
20 | TV | Claudio Baeza | 23 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | 2 | 0 | Colo-Colo |
21 | TV | Ignacio Caroca | 2 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 2 | 0 | Colo-Colo |
22 | TM | Lawrence Vigouroux | 19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Tottenham Hotspur |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Restrepo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristian Bonilla (Captain) | 2 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Atlético Nacional | ||
2 | HV | Jherson Vergara | 26 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Universitario Popayán | ||
3 | HV | Deivy Balanta | 9 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
4 | HV | Andrés Correa | 29 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Independiente Medellín | ||
5 | HV | Felipe Aguilar | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Atlético Nacional | ||
6 | TV | José David Leudo | 9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Estudiantes | ||
7 | TĐ | Mauricio Cuero | 28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | La Equidad | ||
8 | TV | Cristian Higuita | 12 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Deportivo Cali | ||
9 | TĐ | Jhon Córdoba | 10 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Chiapas | ||
10 | TV | Juan Fernando Quintero | 18 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Pescara | ||
11 | TV | Cristian Palomeque | 2 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Atlético Nacional | ||
12 | TM | Luis Hurtado | 24 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Deportivo Cali | ||
13 | HV | Helibelton Palacios | 11 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Barranquilla | ||
14 | TV | Sebastián Pérez Cardona | 29 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Atlético Nacional | ||
15 | TV | Juan Nieto | 25 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
16 | TV | Luis Mena | 20 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Boyacá Chicó | ||
17 | TĐ | Harrison Mojica | 17 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
18 | HV | Julián Figueroa | 29 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Envigado | ||
19 | TĐ | Miguel Borja | 26 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Cortuluá | ||
20 | TĐ | Brayan Perea | 5 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
21 | HV | Yair Ibargüen | 2 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Olimpia | ||
22 | TM | Jair Mosquera | 2 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Barranquilla |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Julio César Rosero
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Auro | 7 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Manta | ||
2 | HV | Luis Leon | 11 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Independiente José Terán | ||
3 | HV | Marlon Mejía | 21 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Emelec | ||
4 | HV | Marcos Cabrera | 4 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Deportivo Cuenca | ||
5 | TV | Eddy Corozo | 28 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Emelec | ||
6 | HV | Cristian Ramírez | 12 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Independiente José Terán | ||
7 | TV | Carlos Gruezo | 19 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | Barcelona | ||
8 | TĐ | José Francisco Cevallos Jr. | 18 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | LDU Quito | ||
9 | TĐ | Miguel Parrales | 26 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | Manta | ||
10 | TV | Jonny Uchuari | 19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | LDU Loja | ||
11 | TV | Jacob Murillo | 31 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Olmedo | ||
12 | TM | Darwin Cuero | 15 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | El Nacional | ||
13 | HV | Luis Ayala | 24 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Macará | ||
14 | HV | Pedro Velasco | 29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Barcelona | ||
15 | TV | Steven Arboleda | 16 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | Independiente José Terán | ||
16 | HV | Anderson Ordóñez | 29 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Barcelona | ||
17 | TV | Junior Sornoza | 28 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Independiente José Terán | ||
18 | TV | Cristian Oña | 23 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Independiente José Terán | ||
19 | TĐ | José Gutiérrez | 3 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | LDU Quito | ||
20 | TĐ | Angel Ledesma | 22 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Macará | ||
21 | TĐ | Ely Esterilla | 6 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
22 | TM | Hamilton Piedra | 20 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Deportivo Cuenca |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Víctor Genés
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Daniel Ahmed
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Verzeri
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonathan Cubero | 15 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Cerro | ||
2 | HV | Emiliano Velázquez | 30 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Danubio | ||
3 | HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
4 | HV | Guillermo Varela | 24 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Peñarol | ||
5 | TV | Jim Varela | 16 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Peñarol | ||
6 | HV | Fabricio Formiliano | 13 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Danubio | ||
7 | TV | Leonardo País | 7 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
8 | TV | Sebastián Cristóforo | 23 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Peñarol | ||
9 | TĐ | Diego Rolán | 24 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
10 | TĐ | Renato César | 16 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Nacional | ||
11 | TV | Rodrigo Aguirre | 1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Liverpool | ||
12 | TM | Guillermo de Amores | 19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Liverpool | ||
13 | TV | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
14 | TĐ | Gonzalo Bueno | 16 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Nacional | ||
15 | TV | Matías Abisab | 10 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Bella Vista | ||
16 | HV | Maximiliano Moreira | 6 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Nacional | ||
17 | HV | Gianni Rodríguez | 7 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Danubio | ||
18 | TV | Giorgian De Arrascaeta | 1 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
19 | TĐ | Rubén Bentancourt | 2 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | PSV | ||
20 | TĐ | Nicolás López | 1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Roma | ||
21 | TM | Washington Aguerre | 23 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Peñarol | ||
22 | HV | Maximiliano Amondarain | 22 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Progreso |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcos Mathias
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Contreras | 20 tháng 10, 1994 | 4 | 0 | Aragua |
2 | HV | Wilker Ángel | 18 tháng 3, 1993 | 7 | 0 | Deportivo Táchira |
3 | HV | Víctor Sifontes | 21 tháng 10, 1993 | 6 | 0 | Trujillanos |
4 | TV | Víctor Hugo García | 11 tháng 6, 1994 | 7 | 0 | Real Esppor |
5 | HV | Gilbert Guerra | 2 tháng 4, 1993 | 5 | 0 | Yaracuyanos |
6 | HV | Edwin Peraza | 11 tháng 3, 1993 | 5 | 0 | Caracas |
7 | TV | Robert Hernández | 1 tháng 2, 1994 | 5 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
8 | TV | Robert Garcés | 5 tháng 4, 1993 | 7 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
9 | TĐ | Manuel Arteaga | 17 tháng 6, 1994 | 6 | 3 | Parma |
10 | TĐ | Juan Pablo Añor | 24 tháng 1, 1994 | 0 | 0 | Málaga B |
11 | TĐ | Darwin Machís | 7 tháng 2, 1993 | 0 | 0 | Granada |
12 | TM | Eduardo Herrera | 6 tháng 6, 1993 | 1 | 0 | Atlético El Vigía |
13 | HV | Leonardo Terán | 9 tháng 3, 1993 | 5 | 0 | Caracas |
14 | HV | Javier Bolívar | 10 tháng 5, 1993 | 6 | 0 | Tucanes |
15 | TV | José Peraza | 14 tháng 4, 1994 | 6 | 0 | Caracas |
16 | HV | Luis Morgillo | 15 tháng 6, 1993 | 1 | 0 | Real Esppor |
17 | TĐ | Josef Martínez (captain) | 19 tháng 5, 1993 | 3 | 1 | Young Boys |
18 | TV | Edson Castillo | 18 tháng 5, 1994 | 1 | 0 | Mineros de Guayana |
19 | TĐ | José Romo | 6 tháng 12, 1993 | 7 | 2 | Llaneros |
20 | TV | Renzo Zambrano | 26 tháng 8, 1994 | 7 | 1 | Monagas |
21 | TĐ | Jesús Hernández | 6 tháng 1, 1993 | 7 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
22 | TM | Luis Lugo | 17 tháng 12, 1993 | 0 | 0 | Real Esppor |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Squad for Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ announced” (PDF). 9 tháng 1 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ 23 tháng 1 năm 2013.