Danh sách quốc gia thuộc SNG theo GDP (PPP) năm 2005
Đây là danh sách các nước thuộc cộng đồng các quốc gia độc lập, không tính các nước vùng Baltic theo GDP bằng sức mua tương đương (PPP). Số liệu của năm 2005 theo dollar quốc tế.
Xếp hạng CIS | Xếp hạng thế giới | Quốc gia | 2005 GDP (PPP) triệu USD |
— | — | SNG | 2.301.554 |
1 | 9 | Nga | 1.585.478 |
2 | 27 | Ukraina | 339.676 |
3 | 55 | Kazakhstan | 123.992 |
4 | 66 | Belarus | 70.524 |
5 | 76 | Uzbekistan | 48.137 |
6 | 86 | Turkmenistan | 39.458 |
7 | 87 | Azerbaijan | 37.841 |
8 | 124 | Gruzia | 15.522 |
9 | 130 | Armenia | 15000 |
10 | 135 | Kyrgyzstan | 10.626 |
11 | 141 | Tajikistan | 8.711 |
12 | 143 | Moldova | 8.157 |