Danh sách vùng chim quan trọng tại Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các vùng chim quan trọng của Việt Nam được BirdLife International công nhận:

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng_sinh_thái Tên_vùng_chim Loài chim Diện_tích_vùng_chim (ha) Địa_phương Vùng chim đặc hữu liên quan Khu bảo tồn thiên nhiên liên quan
Trung du
và miền núi
phía Bắc
Bản Thi-Xuân Lạc Vạc hoa Gorsachius magnificus 2.200 (rừng và một ít rừng cây bụi) Bắc Kạn Vùng chim đặc hữu vùng núi Đông-Nam Trung Quốc một phần diện tích thuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc
Tây Côn Lĩnh Trèo cây lưng đen Sitta formosa 40.344 Hà Giang một phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh
Du Già Trèo cây lưng đen Sitta formosa 24.293 (rừng cây bụi, rừng và cảnh quan nhân tạo) Hà Giang một phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Du Già
Bản Bung Dẽ giun lớn hay dẽ giun gỗ Gallinago nemoricola 15.000 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo) Tuyên Quang thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang
Sinh Long Gà so họng trắng Arborophila brunneopectus 10.000 (rừng) Tuyên Quang thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang
Tam Đảo 36.883 Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc toàn bộ Vườn quốc gia Tam Đảo
Chế Tạo Niệc cổ hung Aceros nipalensis, Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni 16.000 (rừng và rừng cây bụi) Sơn La, Yên Bái Phân vùng chim đặc hữu núi Fan Si Pan và Bắc Lào thuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Chế Tạo
Văn Bàn Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni, Trèo cây mỏ vàng Sitta solangiae, Trèo cây lưng đen Sitta formosa 60.000 Lào Cai Phân vùng chim đặc hữu núi Fan Si Pan và Bắc Lào một phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Văn Bàn
Fan Si Pan Dẽ giun lớn hay dẽ giun gỗ Gallinago nemoricola, Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni, Khướu cánh đỏ Garrulax formosus, Trèo cây lưng đen Sitta formosa 49.584 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo) Lai Châu, Lào Cai Phân vùng chim đặc hữu núi Fan Si Pan và Bắc Lào toàn bộ Vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn
Duyên hải
Bắc Bộ
Trà Cổ Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi 3.000 Quảng Ninh
Hà Nam Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor 5.000 Quảng Ninh
An Hải Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi 5.000 (chủ yếu là đất ngập nước) Hải Phòng
Tiên Lãng Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Choắt chân đỏ Tringa erythropus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi, Bách thanh nhỏ Lanius collurioides, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster, Sáo đá Trung Quốc Sturnus sinensis 5.000 Hải Phòng
Thái Thụy Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi, Bách thanh nhỏ Lanius collurioides, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Sáo đá đầu trắng Sturnus sericeus, Sáo đá Trung Quốc Sturnus sinensis 13.696 Thái Bình
Tiền Hải Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Bách thanh nhỏ Lanius collurioides, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster 12.500 Thái Bình một phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Tiền Hải
Xuân Thủy Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choắt mỏ thẳng đuôi đen hay mỏ nhác Limosa limosa, Choắt mỏ cong lớn Numenius arquata, Choắt chân đỏ Tringa erythropus, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer, Choắt lùn đuôi xám Heteroscelus brevipes, Dẽ trán trắng Calidris alpina, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi, Phường chèo cánh trắng Pericrocotus cantonensis, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster 12.000 Nam Định một phần thuộc Vườn quốc gia Xuân Thủy
Nghĩa Hưng Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choi choi Mông Cổ Charadrius mongolus, Choắt chân đỏ Tringa erythropus, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi 7.600 (đất ngập nước và rừng ngập mặn) Nam Định
Bắc Trung Bộ Cúc Phương 22.200 (rừng) Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ toàn bộ Vườn quốc gia Cúc Phương
Pù Mát Trĩ sao Rheinardia ocellata, Niệc cổ hung Aceros nipalensis 91.113 Nghệ An Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ toàn bộ Vườn quốc gia Pù Mát
Vũ Quang Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 55.950 Hà Tĩnh Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ toàn bộ Vườn quốc gia Vũ Quang
Kẻ Gỗ Gà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 24.801 (rừng) Hà Tĩnh Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ toàn bộ Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ
Khe Nét Gà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 23.524 (rừng) Quảng Bình Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ
Trường Sơn Trĩ sao Rheinardia ocellata Quảng Bình Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ
Phong Nha Trĩ sao Rheinardia ocellata 41.132 Quảng Bình Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ thuộc Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
Kẻ Bàng Trĩ sao Rheinardia ocellata 106.813 (rừng) Quảng Bình Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ phía tây của Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
Đakrông Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi, Trĩ sao Rheinardia ocellata 40.526 (rừng và rừng cây bụi) Quảng Trị Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ phần lớn diện tích thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông
Phong Điền Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi, Khướu đầu xám Garrulax vassali 41.548 Thừa Thiên-Huế Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ phần lớn diện tích thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền
Bạch Mã Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Họa mi mỏ dài hay Khướu mỏ dài Jabouilleia danjoui, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 22.031 (rừng, rừng cây bụi và trảng cỏ) Thừa Thiên-Huế Vùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ toàn bộ Vườn quốc gia Bạch Mã
Nam Trung Bộ Phước Bình Trĩ sao Rheinardia ocellata, Bồ câu nâu Columba punicea, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini 23.597 Ninh Thuận bao gồm Vườn quốc gia Phước Bình
Tây Nguyên Lò Xo Trĩ sao Rheinardia ocellata, Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum 15000 (rừng) Kon Tum, Quảng Nam Phân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tum
Ngọc Linh Trĩ sao Rheinardia ocellata, Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis, Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum 29.763 (rừng và rừng cây bụi) Kon Tum, Quảng Nam Phân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tum các khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh (Kon Tum)Ngọc Linh (Quảng Nam)
Kon Plong Trĩ sao Rheinardia ocellata, Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis, Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis 65.077 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo) Kon Tum Phân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tum
Kon Ka Kinh Chích chạch má xám Macronous kelleyi, Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis 41.710 (rừng và rừng cây bụi) Gia Lai Phân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tum toàn bộ Vườn quốc gia Kon Ka Kinh
Chư Prông Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus 50.104 (rừng và rừng cây bụi) Gia Lai
A Yun Pa Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Bồ câu nâu Columba punicea 44.268 (rừng) Gia Lai
Đăk Dam Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Ngan cánh trắng Cairina scutulata, Bồ câu nâu Columba punicea 10.000 (rừng và rừng cây bụi) Đăk Lăk
Ea Sô Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Bồ câu nâu Columba punicea 27.800 (rừng) Đăk Lăk phần lớn diện tích thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô
Ya Lốp Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Kền kền Bengan Gyps bengalensis 30.000 Đăk Lăk
Chư Yang Sin Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini, Mi núi Bà hay Mi langbiang Crocias langbianis 59.278 (rừng và rừng cây bụi) Đăk Lăk Vùng chim đặc hữu cao nguyên Đà Lạt Toàn bộ Vườn quốc gia Chư Yang Sin
Cổng Trời Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini 28.000 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo) Lâm Đồng Vùng chim đặc hữu cao nguyên Đà Lạt
Tuyền Lâm Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Bồ câu nâu Columba punicea, Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini, Mi núi Bà hay Mi langbiang Crocias langbianis 13.000 Lâm Đồng Vùng chim đặc hữu cao nguyên Đà Lạt, Vùng chim đặc hữu đất thấp Nam Việt Nam
Cát Lộc Gà so cổ hung Arborophila davidi, Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 30.635 (rừng và cảnh quan nhân tạo) Lâm Đồng Vùng chim đặc hữu đất thấp Nam Việt Nam thuộc Vườn quốc gia Cát Tiên
Đông Nam Bộ Nam Cát Tiên Gà so cổ hung Arborophila davidi, Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Cò quăm cánh xanh hay cò quăm vai trắng Pseudibis davisoni, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 38.302 (rừng và đất ngập nước) Đồng Nai Vùng chim đặc hữu đất thấp Nam Việt Nam thuộc Vườn quốc gia Cát Tiên
Lò Gò Xa Mát Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Chích chạch má xám Macronous kelleyi 18803 (rừng) Tây Ninh toàn bộ Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát
Cần Giờ Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer 75.740 (đất ngập nước, rừng và cảnh quan nhân tạo) Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Tây Nam Bộ Ba Tri Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Choi choi lớn Charadrius leschenaultii, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus 6.000 Bến Tre
Bình Đại Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Cò ngàng lớn Casmerodius albus, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Choi choi khoang cổ Charadrius alexandrinus, Choi choi lớn Charadrius leschenaultii, Choắt mỏ thẳng đuôi đen hay mỏ nhác Limosa limosa, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer 30.000 Bến Tre
Chùa Hang Vạc Nycticorax nycticorax 2 (trong khuôn viên chùa Hang, thị trấn Châu Thành, tỉnh Trà Vinh) Trà Vinh
Trà Cú Vạc Nycticorax nycticorax 2 Trà Vinh
Láng Sen Sếu đầu đỏ hay sếu cổ trụi Grus antigone, Chim khách Crypsirina temia, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sáo sậu đầu trắng Sturnus burmannicus 3.280 (cảnh quan nhân tạo) Long An thuộc Khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen
Tràm Chim Mòng két mày trắng Anas querquedula, Mòng két Anas crecca, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Ô tác Bengal hay ô tác Nam Á Houbaropsis bengalensis, Sếu đầu đỏ hay sếu cổ trụi Grus antigone, Phường chèo xám nhỏ Coracina polioptera, Chim khách Crypsirina temia, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sẻ bụng vàng hay Sẻ bụi vàng Passer flaveolus 7.588 Đồng Tháp toàn bộ Vườn quốc gia Tràm Chim
Kiên Lương Cò quăm cánh xanh hay cò quăm vai trắng Pseudibis davisoni, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Sếu đầu đỏ hay sếu cổ trụi Grus antigone, Chim khách Crypsirina temia, Sơn ca Đông Dương Mirafra erythrocephala, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sáo sậu Sturnus nigricollis, Sẻ bụng vàng hay Sẻ bụi vàng Passer flaveolus 7.624 (trảng cỏ, cảnh quan nhân tạo) Kiên Giang
Hà Tiên Ô tác Bengal hay ô tác Nam Á Houbaropsis bengalensis 6.981 (cảnh quan nhân tạo, trảng cỏ, đất ngập nước) Kiên Giang
U Minh Thượng Giang sen Mycteria leucocephala, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Quắm đen Plegadis falcinellus, Diệc lửa Ardea purpurea, Cò ngàng Casmerodius albus, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Cốc đen Phalacrocorax niger, Diều xám Butastur liventer, Trích hay Xít Porphyrio porphyrio, Gà lôi nước Ấn Độ Metopidius indicus, Dô nách nâu Glareola maldivarum, Tìm vịt lục bảo châu Á hay tìm vịt xanh, Phường chèo nâu mày trắng Tephrodornis pondicerianus, Phường chèo xám nhỏ Coracina polioptera, Phường chèo nhỏ Pericrocotus cinnamomeus, Chim khách Crypsirina temia, Sơn ca Đông Dương Mirafra erythrocephala, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sáo đá đuôi hung Sturnus malabaricus, Sáo đá Trung Quốc Sturnus sinensis, Sáo sậu Sturnus nigricollis, Sáo sậu đầu trắng Sturnus burmannicus, Sẻ bụng vàng hay Sẻ bụi vàng Passer flaveolus 22.918 Kiên Giang một phần thuộc Vườn quốc gia U Minh Thượng
Bạc Liêu Cốc đế nhỏ Phalacrocorax fuscicollis 132 (rừng và cảnh quan nhân tạo) Bạc Liêu
Bãi Bồi Cò Trung Quốc Egretta eulophotes 5.525 (đất ngập nước, rừng và cảnh quan nhân tạo) Cà Mau
Cà Mau Cốc đen Phalacrocorax niger 2 (rừng và cảnh quan nhân tạo) Cà Mau
Đất Mũi Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choắt chân màng lớn Limnodromus semipalmatus, Choắt mỏ cong lớn Numenius arquata 4.388 (rừng, đất ngập nước và cảnh quan nhân tạo) Cà Mau thuộc Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]