Bước tới nội dung

Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Primeira Liga
Mùa giải2024–25
Thời gian9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025
Số trận đấu271
Số bàn thắng684 (2,52 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiViktor Gyökeres (Sporting CP)
(34 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Benfica 5–0 Rio Ave (27/10/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024)
Farense 0–5 Sporting CP (23/8/2024)
AVS 0–5 Porto (28/10/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtVitória 4–4 Sporting CP (3/1/2025)
Chuỗi thắng dài nhất11 trận
Sporting CP (v1-v11)
Chuỗi bất bại dài nhất17 trận
Sporting CP (v14-v30)
Chuỗi không
thắng dài nhất
13 trận
AVS (v6-v18)
Boavista (v11-v23)
Farense (v16-v28)
Chuỗi thua dài nhất8 trận
Boavista (v16-v23)
Trận có nhiều khán giả nhất64.642
Benfica 3–0 Estoril (23/12/2024)
Trận có ít khán giả nhất0
Santa Clara 1–1 Moreirense (9/3/2025)
Tổng số khán giả3.342.800[1] (270 trận)
Số khán giả trung bình12.381
Thống kê tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2025.

Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (Primeira Liga 2024–25, còn được gọi là Liga Portugal Betclic[2] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 91 của Primeira Liga, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ tư với tên gọi Primeira Liga. Đây là mùa giải Primeira Liga thứ tám sử dụng trợ lý trọng tài video (VAR).

Sporting CP là đương kim vô địch, đã giành được danh hiệu thứ 20 ở mùa giải trước.

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng từ Liga Portugal 2 2023–24 là Santa Clara (sau một năm vắng mặt), Nacional (sau ba năm vắng mặt) và AVS (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử). Ba đội thay thế cho Vizela, ChavesPortimonense (lần lượt xuống hạng sau ba năm, hai năm và bảy năm thi đấu ở giải Ngoại hạng).

Các đội khu vực Lisbon
Vị trí các đội Primeira Liga 2024–25 (Madeira)
Vị trí các đội Primeira Liga 2024–25 (Azores)

Số đội theo tỉnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Tỉnh Số đội Đội
1 Braga 5 Braga, Famalicão, Gil Vicente, MoreirenseVitória de Guimarães
Lisbon Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da AmadoraSporting CP
3 Porto 4 AVS, Boavista, PortoRio Ave
4 Faro 1 Farense
Aveiro Arouca
Ponta Delgada Santa Clara
Funchal Nacional

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa Mùa 2023–24
Arouca Arouca Arouca 5.000 thứ 7
AVS Vila das Aves CD Aves 8.650 thứ 3 LP2 (thăng hạng)
Benfica Lisbon Ánh sáng 64.642 thứ 2
Boavista Porto Bessa 28.263 thứ 15
Braga Braga Braga 30.286 thứ 4
Casa Pia Lisbon Rio Maior* 7.000 thứ 9
Estoril Estoril António Coimbra da Mota 8.015 thứ 13
Estrela da Amadora Amadora José Gomes 7.000 thứ 14
Famalicão Vila Nova de Famalicão 22 de Junho 5.307 thứ 8
Farense Faro São Luís 7.000 thứ 10
Gil Vicente Barcelos Cidade de Barcelos 12.504 thứ 12
Moreirense Moreira de Cónegos Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas 6.153 thứ 6
Nacional Funchal Madeira 5.132 Á quân LP2 (thăng hạng)
Porto Porto Dragão 50.033 thứ 3
Rio Ave Vila do Conde Arcos 5.300 thứ 11
Santa Clara Ponta Delgada São Miguel 13.277 Vô địch LP2 (thăng hạng)
Sporting CP Lisbon José Alvalade 50.095 Vô địch
Vitória de Guimarães Guimarães D. Afonso Henriques 30.000 thứ 5
  • Sân vận động chính thức Pina Manique không được cấp phép thi đấu.

Nhân sự và nhà tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên trưởng Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ chính
Arouca Uruguay Gonzalo García Bồ Đào Nha David Simão Skita Construções
Carlos Pinho
AVS Bồ Đào Nha Vítor Campelos Brasil Nenê Adidas
Benfica Đức Roger Schmidt Argentina Nicolás Otamendi Adidas Emirates
Boavista Ý Cristiano Bacci Colombia Sebastián Pérez Kelme Placard
Braga Bồ Đào Nha Carlos Carvalhal Bồ Đào Nha Ricardo Horta Puma Moosh
Casa Pia Bồ Đào Nha João Pereira Brasil Ângelo Neto Adidas ESC Online
Estoril Bồ Đào Nha Vasco Seabra Bồ Đào Nha Dani Figueira Kappa Solverde
Estrela da Amadora Bồ Đào Nha Filipe Martins Bồ Đào Nha Miguel Lopes Umbro Nhiều nhà tài trợ
Famalicão Bồ Đào Nha Armando Evangelista Brasil Riccieli Macron Placard
Farense Bồ Đào Nha José Mota Lacatoni Placard
Gil Vicente Bồ Đào Nha Tozé Marreco Bồ Đào Nha Rúben Fernandes Lacatoni Du lịch Barcelos
Moreirense Bồ Đào Nha César Peixoto Bồ Đào Nha Pedro Amador CDT Placard
Nacional Bồ Đào Nha Tiago Margarido Bồ Đào Nha João Aurélio Hummel Solverde
Porto Bồ Đào Nha Vítor Bruno Argentina Alan Varela New Balance Betano
Rio Ave Bồ Đào Nha Luís Freire Bồ Đào Nha Vítor Gomes Puma Solverde
Santa Clara Bồ Đào Nha Vasco Matos Bồ Đào Nha Ricardinho Umbro Solverde
Sporting CP Bồ Đào Nha Rúben Amorim Đan Mạch Morten Hjulmand Nike Betano
Vitória de Guimarães Bồ Đào Nha Rui Borges Macron Placard

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội HLV ra đi Lý do Ngày ra đi Vị trí trên BXH HLV đến Ngày ký Tham khảo
Braga Bồ Đào Nha Rui Duarte Hết quản lý tạm thời 24/5/2024 Trước mùa giải Bồ Đào Nha Daniel Sousa 24/5/2024 [3]
Bồ Đào Nha Daniel Sousa Sa thải 11/8/2024 thứ 8 Bồ Đào Nha Carlos Carvalhal 12/8/2024 [4][5]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Sporting CP (Y) 30 22 6 2 78 25 +53 72 Tham dự vòng đấu hạng Champions League
2 Benfica (Y) 30 23 3 4 74 25 +49 72 Tham dự vòng loại Champions League
3 Braga (Y) 31 19 7 5 52 26 +26 64 Tham dự vòng loại Europa League[a]
4 Porto (Y) 30 19 5 6 57 26 +31 62 Tham dự vòng loại Conference League
5 Vitória de Guimarães 30 12 12 6 41 32 +9 48
6 Santa Clara 30 14 5 11 29 29 0 47
7 Famalicão 31 11 11 9 40 34 +6 44
8 Casa Pia 30 11 8 11 35 38 −3 41
9 Estoril (U) 30 10 9 11 38 48 −10 39
10 Moreirense 30 9 8 13 35 44 −9 35
11 Rio Ave 30 8 9 13 33 48 −15 33
12 Arouca 30 8 9 13 30 45 −15 33
13 Nacional 30 9 5 16 27 41 −14 32
14 Gil Vicente 30 7 8 15 30 43 −13 29
15 Estrela da Amadora 30 6 8 16 22 43 −21 26
16 AVS 30 4 12 14 23 49 −26 24 Tham dự play-off trụ hạng
17 Boavista 30 5 6 19 20 47 −27 21[b] Xuống hạng Liga Portugal 2
18 Farense 30 4 9 17 20 41 −21 21[b]
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 4 năm 2025. Nguồn: Liga Portugal
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số trận thắng; 7) Số bàn thắng ghi được; 8) Trận play-off.
(U) Trụ hạng thành công; (Y) Đảm bảo ít nhất tham dự Conference League.
Ghi chú:
  1. ^ Đội vô địch Taça de Portugal 2024–25 sẽ đủ điều kiện tham dự vòng loại Europa League. Nếu đội vô địch nằm trong top 3, suất tham dự Conference League sẽ thuộc về đội xếp thứ 5.
  2. ^ a b Đối đầu: Boavista 1–1 Farense, Farense 0–1 Boavista.

Vị trí theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

  • a : còn 1 trận chưa thi đấu
Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Arouca141612141614141314161617181718181615131312121213121313121312
AVS8121012912101012131314151415141517151515161614161616161616
Benfica168675333a3a3a3a3a2a3a1332222222a2a2a2122
Boavista6911111315161415111412141617171818181818181818181818181817
Braga1164677565455554544444444444333
Casa Pia131817151110911999101097776666666777888
Estoril171714161413131511121211111213131210888878889999
Estrela101315171717151616171515131512121314161616151516151515151515
Famalicão42324677877788999111299999998777
Farense121518181818181818181818171816161716171717171717171717171718
Gil Vicente18109101091191010111312101011119111213141415a14a14a14141414
Moreirense547888887888778888101111111111111010101010
Nacional914161315161717a17a15a17a16a16a13a14151413141414131312131111111213
Porto232322222222323223333333333444
Rio Ave15111391211121213141099111110101291010101010101212131111
Santa Clara175464444644445455555555555566
Sporting CP311111111111112111111111111211
Vitória758535656566666667777787666655
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 19 tháng 4 năm 2025. Nguồn: Liga Portugal
  = Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League;   = Tham dự vòng loại Champions League;   = Tham dự vòng loại Europa League;   = Tham dự vòng loại Conference League;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng Liga Portugal 2

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách ARO AVS BEN BOA BRA CAS EST AMA FAM FAR GIL MOR NAC POR RAV STA SPO VSC
Arouca 1–1 0–2 1–2 1–1 1–0 1–2 2–2 1–1 1–0 1–0 0–2 1–1 1–0 0–3 0–1
AVS 0–1 1–1 0–1 1–1 0–3 1–1 2–3 0–0 1–0 1–1 0–5 1–0 1–2 2–2 1–0
Benfica 2–2 3–0 1–2 3–0 3–0 1–0 4–0 3–2 5–1 3–2 3–0 4–1 5–0 4–1 a 1–0
Boavista 1–3 0–0 0–3 0–1 2–3 0–0 0–1 0–2 1–1 1–3 0–2 0–1 0–2 1–0 1–2
Braga 2–1 4–1 3–0 1–2 2–2 1–1 3–3 2–0 2–0 3–1 1–0 1–0 4–0 2–4 0–2
Casa Pia 3–1 1–1 3–1 0–1 1–0 1–1 1–1 1–0 3–1 1–0 0–1 2–1 0–2 1–3 1–1
Estoril 4–1 0–0 2–1 0–2 0–2 2–1 2–2 0–0 2–2 1–0 1–2 2–1 1–4 0–3 1–0
Estrela da Amadora 2–1 2–3 2–2 0–1 0–1 2–4 0–3 0–1 1–1 2–1 2–0 1–0 0–0 0–3 2–2
Famalicão 0–0 4–1 2–0 1–0 1–1 3–0 0–0 1–2 1–1 2–0 0–0 1–1 1–0 1–2 0–3 0–0
Farense 0–1 0–1 1–2 0–1 0–1 0–0 1–0 1–0 0–1 1–2 0–2 0–1 1–2 0–5 2–2
Gil Vicente 4–2 0–3 1–2 0–0 1–1 1–2 3–0 0–2 0–1 2–1 3–1 1–1 0–1 0–0 0–1
Moreirense 3–1 1–1 1–1 1–0 1–2 3–2 1–1 0–0 0–0 3–2 0–3 0–2 1–0 2–1 2–2
Nacional 1–2 3–1 0–2 0–0 0–3 3–1 2–2 0–1 2–1 2–0 0–3 1–0 2–0 2–0 1–6
Porto 4–0 2–0 1–4 4–0 2–1 2–0 4–0 2–0 2–1 2–1 3–0 2–0 1–1 1–1 1–1
Rio Ave 1–0 2–3 0–2 2–1 2–2 2–2 1–1 1–0 3–2 2–1 2–2 1–1 0–3 2–2
Santa Clara 2–1 0–1 1–0 0–2 2–1 2–3 1–0 0–0 2–1 1–1 1–0 0–2 1–0 0–1 1–0
Sporting CP 2–2 3–0 1–0 3–2 1–1 2–0 3–1 5–1 3–1 3–1 3–1 2–0 2–0 3–1 0–1
Vitória de Guimarães 2–2 2–0 0–3 2–2 0–0 1–0 1–0 2–0 2–1 4–0 1–0 2–2 0–3 2–0 4–4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 4 năm 2025. Nguồn: Liga Portugal
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2025
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
  • () = Trận đấu bị hoãn
  • (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 14 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 14 và trước vòng 15
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Arouca B B T B B T B H B B H B B T B H T Arouca H T T H H H B T H B B H T Arouca
AVS H B T B T B H H B B H B H H H H H AVS B T B B H H T B B B B B H AVS
Benfica B T T H T T T () T T T T T H (T) T B B Benfica T B T T T T () T T (T) T T H T Benfica
Boavista T B B H H B B H B T B H H B H B B Boavista B B B B B B T B B B T B T Boavista
Braga H T T H B T T B T T B T H H T B T Braga T T T T H T B T T T H T T H Braga
Casa Pia B B B T T H H B T H H B H T T T H Casa Pia T T B T B T B B B T H B H Casa Pia
Estoril B B H H T H B B T B H T H B B H T Estoril T T T T H T B H H B T B B Estoril
Estrela H B B B H B T B H B T B T B T H B Estrela B H B B T H H H B B T B B Estrela
Famalicão T T T B H H H H B T H B H H B B H Famalicão B H T H T T B T B T T T B H Famalicão
Farense B B B B B B H T B B H T H B T H H Farense H B B B B H B H B B H T B Farense
Gil Vicente B T H H H H B T B B B B T T H H H Gil Vicente T B B B B B () H B (B) T B B T Gil Vicente
Moreirense T T B H B H B T T B T B T B B H H Moreirense H B B B T B H H T H T B B Moreirense
Nacional H B B T B B H () B T B H B T (B) H B T Nacional T B B T H B T B T B B T B Nacional
Porto T T T B T T T T T T B T H T T T B Porto B H H H T H T B T T B T T Porto
Rio Ave B T B T B H B H B H T T B H B T H Rio Ave B T H H H B T B B B B T H Rio Ave
Santa Clara T B T T B T T B T B T T T B B T H Santa Clara B H T T B H B H T T B B H Santa Clara
Sporting CP T T T T T T T T T T T B B T H T H Sporting CP T T T H H H T T T T H T T Sporting CP
Vitória T T B T T B H H H T B T B H H H H Vitória H B T H H H T T T H T T B Vitória
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 16/3/2025.[6]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting CP 28
2 Tây Ban Nha Samu Omorodion Porto 14
3 Brasil Clayton Rio Ave 13
4 Hy Lạp Vangelis Pavlidis Benfica 10
5 Venezuela Alejandro Marqués Estoril 9
6 Brasil Cassiano Casa Pia 8
Brasil Galeno Porto
Bồ Đào Nha Bruma Benfica
Brasil Vinícius Lopes Santa Clara
Tây Ban Nha Óscar Aranda Famalicão
Maroc Ricardo Horta Braga
Bồ Đào Nha Francisco Trincão Sporting
13 Argentina Ángel Di María Benfica 7
Thổ Nhĩ Kỳ Kerem Aktürkoğlu
  • H (= Home): Sân nhà
  • A (= Away): Sân khách
  • (4) : Ghi được 4 bàn thắng
Stt Cầu thủ Câu lạc bộ Đối đầu với Tỷ số Thời gian
1 Nhật Bản Kanya Fujimoto Gil Vicente AVS 4–2 (H) Vòng 2, 16/8/2024
2 Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting CP Farense 5–0 (A) Vòng 3, 23/8/2024
3 Thổ Nhĩ Kỳ Kerem Aktürkoğlu Benfica Rio Ave 5–0 (H) Vòng 9, 27/10/2024
4 Tây Ban Nha Samu Omorodion Porto AVS 5–0 (A) Vòng 9, 28/10/2024
5 Thụy Điển Viktor Gyökeres(4) Sporting CP Estrela da Amadora 5–1 (H) Vòng 10, 1/11/2024
6 Thụy Điển Viktor Gyökeres Vitória de Guimarães 4–4 (A) Vòng 17, 3/1/2025
7 Luxembourg Leandro Barreiro Benfica Famalicão 4–0 (H) Vòng 18, 17/1/2025
8 Brasil Alan Moreirense Casa Pia 3–2 (H) Vòng 22, 15/2/2025
9 Bồ Đào Nha Pablo Gil Vicente Boavista 3–1 (A) Vòng 27, 1/4/2025
10 Bồ Đào Nha André Lacximicant Estoril AVS 3–0 (A) Vòng 28, 4/4/2025
11 Hy Lạp Vangelis Pavlidis Benfica Porto 4–1 (A) Vòng 28, 6/4/2025
12 Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting CP Moreirense 3–1 (H) Vòng 30, 18/4/2024

Kiến tạo hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 16/3/2025.[6]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1 Bồ Đào Nha Francisco Trincão Sporting CP 10
2 Thổ Nhĩ Kỳ Kerem Aktürkoğlu Benfica 7
Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting CP
4 Bồ Đào Nha Bruma Benfica 6
5 Bồ Đào Nha Martim Fernandes Porto 5
Bồ Đào Nha Nuno Moreira Casa Pia
Bồ Đào Nha Francisco Moura Porto
8 12 cầu thủ 4

Số trận giữ sạch lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 16/3/2025.[7]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số trận thi đấu Số trận giữ sạch lưới Tỷ lệ
1 Bồ Đào Nha Diogo Costa Porto 26 14 54%
2 Ukraina Anatoliy Trubin Benfica 23 10 43%
3 Cabo Verde Bruno Varela Vitória de Guimarães 26 38%
4 Brasil Gabriel Batista Santa Clara 9 35%
5 Uruguay Franco Israel Sporting 11 7 64%
6 Brasil Lucas França Nacional 26 27%
7 Brasil Matheus Braga[a] 17 41%
8 Nga Lukáš Horníček Braga 9 78%
  1. ^ Đã chuyển sang Ajax, Hà Lan đầu năm 2025 theo dạng cho mượn.

Kỷ luật

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 16/3/2025
  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 9 thẻ
    • 6 cầu thủ
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ

Câu lạc bộ[8]

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 81 thẻ
    • Santa Clara
  • Nhận ít thẻ vàng nhất: 46 thẻ
    • Sporting CP
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 7 thẻ
    • Boavista
  • Nhận ít thẻ đỏ nhất: 0 thẻ
    • Benfica
    • Famalicão

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Cầu thủ của tháng Thủ môn của tháng Hậu vệ của tháng Tiền vệ của tháng Tiền đạo của tháng HLV của tháng Bàn thắng của tháng
Cầu thủ Đội Cầu thủ Đội Cầu thủ Đội Cầu thủ Đội Cầu thủ Đội HLV Đội Cầu thủ Đội
Tháng 8 Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting Cabo Verde Bruno Varela Vitória de Guimarães Bồ Đào Nha Francisco Moura Famalicão Bồ Đào Nha Pedro Gonçalves Sporting Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting Bồ Đào Nha Rúben Amorim Sporting Bồ Đào Nha Gustavo Sá Famalicão
Tháng 9/
Tháng 10
Thổ Nhĩ Kỳ Kerem Aktürkoğlu Benfica Bồ Đào Nha Diogo Costa Porto Porto Nhật Bản Kanya Fujimoto Gil Vicente Thổ Nhĩ Kỳ Kerem Aktürkoğlu Benfica Bồ Đào Nha Nuno Santos Vitória de Guimarães
Tháng 11 Argentina Ángel Di María Brasil Gabriel Batista Santa Clara Bồ Đào Nha Tomás Araújo Benfica Đan Mạch Morten Hjulmand Sporting Argentina Ángel Di María Bồ Đào Nha Bruno Lage Benfica Guiné-Bissau Elves Baldé Farense
Tháng 12 Tây Ban Nha Samu Aghehowa Porto Costa Rica Patrick Sequeira Casa Pia Bồ Đào Nha Alberto Baio Vitória de Guimarães Tây Ban Nha Nico González Porto Tây Ban Nha Samu Aghehowa Porto Bồ Đào Nha Vítor Bruno Porto Bồ Đào Nha Miguel Menino
Tháng 1 Bồ Đào Nha João Carvalho Estoril Ba Lan Cezary Miszta Rio Ave Bờ Biển Ngà Ousmane Diomande Sporting Bồ Đào Nha João Carvalho Estoril Brasil Clayton Rio Ave Scotland Ian Cathro Estoril Bồ Đào Nha Francisco Trincão Sporting
Tháng 2 Hy Lạp Vangelis Pavlidis Benfica Montenegro Lazar Carević Famalicão Bồ Đào Nha Tomás Araújo Benfica Hy Lạp Vangelis Pavlidis Benfica Bồ Đào Nha Bruno Lage Benfica Bồ Đào Nha Ricardinho Santa Clara
Tháng 3 Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting Bồ Đào Nha Rui Silva Sporting Tây Ban Nha Álvaro Carreras Thổ Nhĩ Kỳ Orkun Kökçü Benfica Thụy Điển Viktor Gyökeres Sporting Bồ Đào Nha Benny Moreirense

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Portugal » Primeira Liga 2024/2025 » Schedule" [Bồ Đào Nha » Primeira Liga 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2025.
  2. ^ "Liga Portugal now is called Liga Portugal Betclic" [Liga Bồ Đào Nha bây giờ được gọi là Liga Bồ Đào Nha Betclic]. Record (bằng tiếng Anh). ngày 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ "Daniel Sousa é o novo treinador do SC Braga" [Daniel Sousa là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ "Comunicado | Daniel Sousa" [Thông báo | Daniel Sousa] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ "Carlos Carvalhal é o novo treinador do SC Braga" [Carlos Carvalhal là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. ngày 12 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ a b c "Estatísticas / Jogadores / Assistências" [Thống kê / Cầu thủ / Kiến tạo]. Liga Portugal (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025.
  7. ^ "Clean Sheets – Liga NOS". footystats.org. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025.
  8. ^ "Portuguese Primeira Liga Discipline Stats - 2024-25" [Thống kê Kỷ luật Primeira Liga Bồ Đào Nha - 2024-25]. ESPN. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]