Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 271 |
Số bàn thắng | 684 (2,52 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Viktor Gyökeres (Sporting CP) (34 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Benfica 5–0 Rio Ave (27/10/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024) Farense 0–5 Sporting CP (23/8/2024) AVS 0–5 Porto (28/10/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Vitória 4–4 Sporting CP (3/1/2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | 11 trận Sporting CP (v1-v11) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 17 trận Sporting CP (v14-v30) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 13 trận AVS (v6-v18) Boavista (v11-v23) Farense (v16-v28) |
Chuỗi thua dài nhất | 8 trận Boavista (v16-v23) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 64.642 Benfica 3–0 Estoril (23/12/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Santa Clara 1–1 Moreirense (9/3/2025) |
Tổng số khán giả | 3.342.800[1] (270 trận) |
Số khán giả trung bình | 12.381 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2025. |
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (Primeira Liga 2024–25, còn được gọi là Liga Portugal Betclic[2] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 91 của Primeira Liga, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ tư với tên gọi Primeira Liga. Đây là mùa giải Primeira Liga thứ tám sử dụng trợ lý trọng tài video (VAR).
Sporting CP là đương kim vô địch, đã giành được danh hiệu thứ 20 ở mùa giải trước.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng từ Liga Portugal 2 2023–24 là Santa Clara (sau một năm vắng mặt), Nacional (sau ba năm vắng mặt) và AVS (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử). Ba đội thay thế cho Vizela, Chaves và Portimonense (lần lượt xuống hạng sau ba năm, hai năm và bảy năm thi đấu ở giải Ngoại hạng).
Số đội theo tỉnh
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Tỉnh | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | Braga, Famalicão, Gil Vicente, Moreirense và Vitória de Guimarães |
![]() |
Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da Amadora và Sporting CP | ||
3 | ![]() |
4 | AVS, Boavista, Porto và Rio Ave |
4 | ![]() |
1 | Farense |
![]() |
Arouca | ||
![]() |
Santa Clara | ||
![]() |
Nacional |
Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2023–24 |
---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | 5.000 | thứ 7 |
AVS | Vila das Aves | CD Aves | 8.650 | thứ 3 LP2 (thăng hạng) |
Benfica | Lisbon | Ánh sáng | 64.642 | thứ 2 |
Boavista | Porto | Bessa | 28.263 | thứ 15 |
Braga | Braga | Braga | 30.286 | thứ 4 |
Casa Pia | Lisbon | Rio Maior* | 7.000 | thứ 9 |
Estoril | Estoril | António Coimbra da Mota | 8.015 | thứ 13 |
Estrela da Amadora | Amadora | José Gomes | 7.000 | thứ 14 |
Famalicão | Vila Nova de Famalicão | 22 de Junho | 5.307 | thứ 8 |
Farense | Faro | São Luís | 7.000 | thứ 10 |
Gil Vicente | Barcelos | Cidade de Barcelos | 12.504 | thứ 12 |
Moreirense | Moreira de Cónegos | Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas | 6.153 | thứ 6 |
Nacional | ![]() |
Madeira | 5.132 | Á quân LP2 (thăng hạng) |
Porto | Porto | Dragão | 50.033 | thứ 3 |
Rio Ave | Vila do Conde | Arcos | 5.300 | thứ 11 |
Santa Clara | ![]() |
São Miguel | 13.277 | Vô địch LP2 (thăng hạng) |
Sporting CP | Lisbon | José Alvalade | 50.095 | Vô địch |
Vitória de Guimarães | Guimarães | D. Afonso Henriques | 30.000 | thứ 5 |
- Sân vận động chính thức Pina Manique không được cấp phép thi đấu.
Nhân sự và nhà tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Braga | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 24/5/2024 | Trước mùa giải | ![]() |
24/5/2024 | [3] |
![]() |
Sa thải | 11/8/2024 | thứ 8 | ![]() |
12/8/2024 | [4][5] |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sporting CP (Y) | 30 | 22 | 6 | 2 | 78 | 25 | +53 | 72 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Benfica (Y) | 30 | 23 | 3 | 4 | 74 | 25 | +49 | 72 | Tham dự vòng loại Champions League |
3 | Braga (Y) | 31 | 19 | 7 | 5 | 52 | 26 | +26 | 64 | Tham dự vòng loại Europa League[a] |
4 | Porto (Y) | 30 | 19 | 5 | 6 | 57 | 26 | +31 | 62 | Tham dự vòng loại Conference League |
5 | Vitória de Guimarães | 30 | 12 | 12 | 6 | 41 | 32 | +9 | 48 | |
6 | Santa Clara | 30 | 14 | 5 | 11 | 29 | 29 | 0 | 47 | |
7 | Famalicão | 31 | 11 | 11 | 9 | 40 | 34 | +6 | 44 | |
8 | Casa Pia | 30 | 11 | 8 | 11 | 35 | 38 | −3 | 41 | |
9 | Estoril (U) | 30 | 10 | 9 | 11 | 38 | 48 | −10 | 39 | |
10 | Moreirense | 30 | 9 | 8 | 13 | 35 | 44 | −9 | 35 | |
11 | Rio Ave | 30 | 8 | 9 | 13 | 33 | 48 | −15 | 33 | |
12 | Arouca | 30 | 8 | 9 | 13 | 30 | 45 | −15 | 33 | |
13 | Nacional | 30 | 9 | 5 | 16 | 27 | 41 | −14 | 32 | |
14 | Gil Vicente | 30 | 7 | 8 | 15 | 30 | 43 | −13 | 29 | |
15 | Estrela da Amadora | 30 | 6 | 8 | 16 | 22 | 43 | −21 | 26 | |
16 | AVS | 30 | 4 | 12 | 14 | 23 | 49 | −26 | 24 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Boavista | 30 | 5 | 6 | 19 | 20 | 47 | −27 | 21[b] | Xuống hạng Liga Portugal 2 |
18 | Farense | 30 | 4 | 9 | 17 | 20 | 41 | −21 | 21[b] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số trận thắng; 7) Số bàn thắng ghi được; 8) Trận play-off.
(U) Trụ hạng thành công; (Y) Đảm bảo ít nhất tham dự Conference League.
Ghi chú:
- ^ Đội vô địch Taça de Portugal 2024–25 sẽ đủ điều kiện tham dự vòng loại Europa League. Nếu đội vô địch nằm trong top 3, suất tham dự Conference League sẽ thuộc về đội xếp thứ 5.
- ^ a b Đối đầu: Boavista 1–1 Farense, Farense 0–1 Boavista.
Vị trí theo vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
- a : còn 1 trận chưa thi đấu
= Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng loại Champions League; = Tham dự vòng loại Europa League; = Tham dự vòng loại Conference League; = Tham dự play-off trụ hạng; = Xuống hạng Liga Portugal 2
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tỷ số
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng thắng bại
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2025
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 14 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 14 và trước vòng 15
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | B | B | T | B | B | T | B | H | B | B | H | B | B | T | B | H | T | Arouca | H | T | T | H | H | H | B | T | H | B | B | H | T | Arouca | ||||
AVS | H | B | T | B | T | B | H | H | B | B | H | B | H | H | H | H | H | AVS | B | T | B | B | H | H | T | B | B | B | B | B | H | AVS | ||||
Benfica | B | T | T | H | T | T | T | () | T | T | T | T | T | H (T) | T | B | B | Benfica | T | B | T | T | T | T | () | T | T (T) | T | T | H | T | Benfica | ||||
Boavista | T | B | B | H | H | B | B | H | B | T | B | H | H | B | H | B | B | Boavista | B | B | B | B | B | B | T | B | B | B | T | B | T | Boavista | ||||
Braga | H | T | T | H | B | T | T | B | T | T | B | T | H | H | T | B | T | Braga | T | T | T | T | H | T | B | T | T | T | H | T | T | H | Braga | |||
Casa Pia | B | B | B | T | T | H | H | B | T | H | H | B | H | T | T | T | H | Casa Pia | T | T | B | T | B | T | B | B | B | T | H | B | H | Casa Pia | ||||
Estoril | B | B | H | H | T | H | B | B | T | B | H | T | H | B | B | H | T | Estoril | T | T | T | T | H | T | B | H | H | B | T | B | B | Estoril | ||||
Estrela | H | B | B | B | H | B | T | B | H | B | T | B | T | B | T | H | B | Estrela | B | H | B | B | T | H | H | H | B | B | T | B | B | Estrela | ||||
Famalicão | T | T | T | B | H | H | H | H | B | T | H | B | H | H | B | B | H | Famalicão | B | H | T | H | T | T | B | T | B | T | T | T | B | H | Famalicão | |||
Farense | B | B | B | B | B | B | H | T | B | B | H | T | H | B | T | H | H | Farense | H | B | B | B | B | H | B | H | B | B | H | T | B | Farense | ||||
Gil Vicente | B | T | H | H | H | H | B | T | B | B | B | B | T | T | H | H | H | Gil Vicente | T | B | B | B | B | B | () | H | B (B) | T | B | B | T | Gil Vicente | ||||
Moreirense | T | T | B | H | B | H | B | T | T | B | T | B | T | B | B | H | H | Moreirense | H | B | B | B | T | B | H | H | T | H | T | B | B | Moreirense | ||||
Nacional | H | B | B | T | B | B | H | () | B | T | B | H | B | T (B) | H | B | T | Nacional | T | B | B | T | H | B | T | B | T | B | B | T | B | Nacional | ||||
Porto | T | T | T | B | T | T | T | T | T | T | B | T | H | T | T | T | B | Porto | B | H | H | H | T | H | T | B | T | T | B | T | T | Porto | ||||
Rio Ave | B | T | B | T | B | H | B | H | B | H | T | T | B | H | B | T | H | Rio Ave | B | T | H | H | H | B | T | B | B | B | B | T | H | Rio Ave | ||||
Santa Clara | T | B | T | T | B | T | T | B | T | B | T | T | T | B | B | T | H | Santa Clara | B | H | T | T | B | H | B | H | T | T | B | B | H | Santa Clara | ||||
Sporting CP | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | B | B | T | H | T | H | Sporting CP | T | T | T | H | H | H | T | T | T | T | H | T | T | Sporting CP | ||||
Vitória | T | T | B | T | T | B | H | H | H | T | B | T | B | H | H | H | H | Vitória | H | B | T | H | H | H | T | T | T | H | T | T | B | Vitória | ||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 16/3/2025.[6]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Sporting CP | 28 |
2 | ![]() |
Porto | 14 |
3 | ![]() |
Rio Ave | 13 |
4 | ![]() |
Benfica | 10 |
5 | ![]() |
Estoril | 9 |
6 | ![]() |
Casa Pia | 8 |
![]() |
Porto | ||
![]() |
Benfica | ||
![]() |
Santa Clara | ||
![]() |
Famalicão | ||
![]() |
Braga | ||
![]() |
Sporting | ||
13 | ![]() |
Benfica | 7 |
![]() |
Hat-trick
[sửa | sửa mã nguồn]- H (= Home): Sân nhà
- A (= Away): Sân khách
- (4) : Ghi được 4 bàn thắng
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Gil Vicente | AVS | 4–2 (H) | Vòng 2, 16/8/2024 |
2 | ![]() |
Sporting CP | Farense | 5–0 (A) | Vòng 3, 23/8/2024 |
3 | ![]() |
Benfica | Rio Ave | 5–0 (H) | Vòng 9, 27/10/2024 |
4 | ![]() |
Porto | AVS | 5–0 (A) | Vòng 9, 28/10/2024 |
5 | ![]() |
Sporting CP | Estrela da Amadora | 5–1 (H) | Vòng 10, 1/11/2024 |
6 | ![]() |
Vitória de Guimarães | 4–4 (A) | Vòng 17, 3/1/2025 | |
7 | ![]() |
Benfica | Famalicão | 4–0 (H) | Vòng 18, 17/1/2025 |
8 | ![]() |
Moreirense | Casa Pia | 3–2 (H) | Vòng 22, 15/2/2025 |
9 | ![]() |
Gil Vicente | Boavista | 3–1 (A) | Vòng 27, 1/4/2025 |
10 | ![]() |
Estoril | AVS | 3–0 (A) | Vòng 28, 4/4/2025 |
11 | ![]() |
Benfica | Porto | 4–1 (A) | Vòng 28, 6/4/2025 |
12 | ![]() |
Sporting CP | Moreirense | 3–1 (H) | Vòng 30, 18/4/2024 |
Kiến tạo hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 16/3/2025.[6]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Sporting CP | 10 |
2 | ![]() |
Benfica | 7 |
![]() |
Sporting CP | ||
4 | ![]() |
Benfica | 6 |
5 | ![]() |
Porto | 5 |
![]() |
Casa Pia | ||
![]() |
Porto | ||
8 | 12 cầu thủ | 4 |
Số trận giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 16/3/2025.[7]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Porto | 26 | 14 | 54% |
2 | ![]() |
Benfica | 23 | 10 | 43% |
3 | ![]() |
Vitória de Guimarães | 26 | 38% | |
4 | ![]() |
Santa Clara | 9 | 35% | |
5 | ![]() |
Sporting | 11 | 7 | 64% |
6 | ![]() |
Nacional | 26 | 27% | |
7 | ![]() |
Braga[a] | 17 | 41% | |
8 | ![]() |
Braga | 9 | 78% |
- ^ Đã chuyển sang Ajax, Hà Lan đầu năm 2025 theo dạng cho mượn.
Kỷ luật
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 16/3/2025
Cầu thủ[6]
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 9 thẻ
- 6 cầu thủ
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
Câu lạc bộ[8]
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 81 thẻ
- Santa Clara
- Nhận ít thẻ vàng nhất: 46 thẻ
- Sporting CP
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 7 thẻ
- Boavista
- Nhận ít thẻ đỏ nhất: 0 thẻ
- Benfica
- Famalicão
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Cầu thủ của tháng | Thủ môn của tháng | Hậu vệ của tháng | Tiền vệ của tháng | Tiền đạo của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
Tháng 8 | ![]() |
Sporting | ![]() |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Famalicão | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting | ![]() |
Famalicão |
Tháng 9/ Tháng 10 |
![]() |
Benfica | ![]() |
Porto | Porto | ![]() |
Gil Vicente | ![]() |
Benfica | ![]() |
Vitória de Guimarães | |||
Tháng 11 | ![]() |
![]() |
Santa Clara | ![]() |
Benfica | ![]() |
Sporting | ![]() |
![]() |
Benfica | ![]() |
Farense | ||
Tháng 12 | ![]() |
Porto | ![]() |
Casa Pia | ![]() |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Porto | ![]() |
Porto | ![]() |
Porto | ![]() | |
Tháng 1 | ![]() |
Estoril | ![]() |
Rio Ave | ![]() |
Sporting | ![]() |
Estoril | ![]() |
Rio Ave | ![]() |
Estoril | ![]() |
Sporting |
Tháng 2 | ![]() |
Benfica | ![]() |
Famalicão | ![]() |
Benfica | ![]() |
Benfica | ![]() |
Benfica | ![]() |
Santa Clara | ||
Tháng 3 | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting | ![]() |
![]() |
Benfica | ![]() |
Sporting | ![]() |
Moreirense |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Portugal » Primeira Liga 2024/2025 » Schedule" [Bồ Đào Nha » Primeira Liga 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Liga Portugal now is called Liga Portugal Betclic" [Liga Bồ Đào Nha bây giờ được gọi là Liga Bồ Đào Nha Betclic]. Record (bằng tiếng Anh). ngày 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2023.
- ^ "Daniel Sousa é o novo treinador do SC Braga" [Daniel Sousa là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
- ^ "Comunicado | Daniel Sousa" [Thông báo | Daniel Sousa] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
- ^ "Carlos Carvalhal é o novo treinador do SC Braga" [Carlos Carvalhal là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. ngày 12 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b c "Estatísticas / Jogadores / Assistências" [Thống kê / Cầu thủ / Kiến tạo]. Liga Portugal (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025.
- ^ "Clean Sheets – Liga NOS". footystats.org. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025.
- ^ "Portuguese Primeira Liga Discipline Stats - 2024-25" [Thống kê Kỷ luật Primeira Liga Bồ Đào Nha - 2024-25]. ESPN. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025.